Câu 1: Cho 15 gam hỗn hợp bột kim loại Zn và Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 4,48 lít khí H2 (đktc) và m gam kim loại không tan. Giá trị của m là
A. 2,0. B. 2,2. C. 6,4. D. 8,5.
Câu 2: Khử hoàn toàn 16 gam Fe2O3 bằng khí CO ở nhiệt độ cao. Khí đi ra sau phản ứng được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Khối lượng kết tủa thu được là
A. 15 gam B. 20 gam. C. 25 gam. D. 30 gam.
Câu 3: Cho dãy các kim loại: Fe, Na, K, Ca. Số kim loại trong dãy tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường là
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 4: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm thổ là
A. ns2. B. ns2np1. C. ns1. D. ns2np2.
Câu 5: Thuốc thử để nhận biết cation Ba2+ trong dung dịch là
A. Ba(OH)2. B. H2SO4loãng. C. NaOH. D. NaCl.
Câu 6: Thể tích khí H2 thoát ra (ở đktc) khi cho 0,46 gam Na phản ứng hết với nước là
A. 0,560 lít. B. 0,672 lít. C. 0,224 lít. D. 0,112 lít.
3 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 09/07/2022 | Lượt xem: 280 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Học kì 2 Hóa học Lớp 12 - Mã đề: 668 - Trường THPT Minh Quang (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD&ĐT TUYÊN QUANG ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2010 -2011
TRƯỜNG THPT MINHQUANG Môn thi: Hoá Học
Thời gian làm bài: 60 phút
Mã đề thi 668
Họ, tên thí sinh: ..........................................................................
Số báo danh: ...............................................................................
Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tố: H = 1; Be = 9; ;O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32)
Câu 1: Cho 15 gam hỗn hợp bột kim loại Zn và Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 4,48 lít khí H2 (đktc) và m gam kim loại không tan. Giá trị của m là
2,0. B. 2,2. C. 6,4. D. 8,5.
Câu 2: Khử hoàn toàn 16 gam Fe2O3 bằng khí CO ở nhiệt độ cao. Khí đi ra sau phản ứng được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Khối lượng kết tủa thu được là
A. 15 gam B. 20 gam. C. 25 gam. D. 30 gam.
Câu 3: Cho dãy các kim loại: Fe, Na, K, Ca. Số kim loại trong dãy tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường là
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 4: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm thổ là
A. ns2. B. ns2np1. C. ns1. D. ns2np2.
Câu 5: Thuốc thử để nhận biết cation Ba2+ trong dung dịch là
A. Ba(OH)2. B. H2SO4loãng. C. NaOH. D. NaCl.
Câu 6: Thể tích khí H2 thoát ra (ở đktc) khi cho 0,46 gam Na phản ứng hết với nước là
A. 0,560 lít. B. 0,672 lít. C. 0,224 lít. D. 0,112 lít.
Câu 7: Số oxi hóa của crom trong hợp chất Cr2O3 là
+6. B. +2. C. +4. D. +3.
Câu 8: Dãy gồm các kim loại có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm khối là:
A. Be, Mg, Ca. B. Li, Na, K. C. Na, K, Mg. D. Li, Na, Ca.
Câu 9: Đồng (Cu) tác dụng được với dung dịch
H2SO4 loãng. B. FeSO4. C. H2SO4 đặc, nóng. D. HCl.
Câu 10: Chất có tính lưỡng tính là
A. NaOH. B. NaHCO3. C. KNO3. D. NaCl.
Câu 11: Hòa tan hoàn toàn 8,90 gam hỗn hợp Mg và Zn trong dung dịch H2SO4 loãng dư thấy có 0,2 mol khí thoát ra . Khối lượng của Mg trong hỗn hợp là
A. 3,2g B. 4,8 g C. 7,0 g D. 2,4 g
Câu 12: Dãy các kim loại được xếp theo chiều giảm dần tính khử là
A. K, Cu, Zn. B. Cu, K, Zn. C. Zn, Cu, K. D. K, Zn, Cu.
Câu 13: Fe có số hiệu nguyên tử là 26. Ion có cấu hình electron là
A. 1s22s22p63s23p63d34s2. B. 1s22s22p63s23p63d44s1.
C. 1s22s22p63s23p63d5. D. 1s22s22p63s23p63d94s2.
Câu 14: Để bảo vệ vỏ tầu biển bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước) những tấm kim loại
A. Zn B. Pb C. Sn D. Cu
Câu 15: Công thức hóa học của sắt(III) hiđroxit là
A. Fe(OH)2. B. Fe(OH)3. C. FeO. D. Fe2O3.
Câu 16: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là
Trang 1/3 - Mã đề thi 668
A. quặng manhetit. B. quặng boxit. C. quặng đôlômit. D. quặng pirit.
Câu 17: Để bảo quản natri, người ta phải ngâm natri trong
A. dầu hỏa. B. phenol lỏng. C. nước. D. ancol etylic.
Câu 18: Cho Fe tác dụng với nước ở nhiệt độ nhỏ hơn 5700C, sản phẩm thu được là
A. Fe3O4 và H2 B. Fe2O3 và H2 C. FeO và H2 D. Fe(OH)3 và H2
Câu 9: Kim loại Al không phản ứng được với dung dịch
A. H2SO4 (loãng). B. NaOH. C. KOH. D. H2SO4 (đặc, nguội).
Câu 20: Thể tích khí NO (là sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) sinh ra khi cho 1,92 gam bột Cu tác dụng với axit HNO3 loãng (dư) là
1,120 lít. B. 0,224 lít. C. 0,448 lít. D. 0,672 lít.
Câu 21: Kim loại không phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường là
A. Ca. B. Li. C. Be. D. K.
Câu 22: Nguyên tử kim loại có cấu hình electron 1s22s22p63s1 là
A. K (Z = 19). B. Li (Z = 3). C. Na (Z = 11). D. Mg (Z = 12).
Câu 23: Có thể dùng dung dịch nào sau đây để nhận biết hai khí CO2 và SO2
A. Ca(OH)2. B. KOH. C. CuSO4. D. Br2.
Câu 24: Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm thổ là
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 25: Cho dãy các kim loại: Mg, Cr, Na, Fe. Kim loại cứng nhất trong dãy là
A. Mg. B. Fe. C. Cr. D. Na.
Câu 26: Hai chất nào sau đây đều là hiđroxit lưỡng tính?
A. Ba(OH)2 và Fe(OH)3. B. Cr(OH)3 và Al(OH)3.
C. NaOH và Al(OH)3. D. Ca(OH)2 và Cr(OH)3.
Câu 27: Cho dãy các kim loại kiềm: Na, K, Rb, Cs. Kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là
A. Na. B. Cs. C. K. D. Rb.
Câu 28: Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có
A. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần. B. bọt khí và kết tủa trắng.
C. kết tủa trắng xuất hiện. D. bọt khí bay ra.
Câu 29: Cho phương trình phản ứng: Fe2O3 + 3CO 2X + 3CO2.
Chất X trong phương trình phản ứng trên là
Fe. B. FeO. C. Fe3O4. D. Fe3C.
Câu 30: Kim loại Cu tác dụng được với dung dịch chất nào sau đây?
CaCl2. B. MgCl2. C. FeCl2. D. AgNO3.
Câu 31: Để khử hoàn toàn 8,0 gam bột Fe2O3 bằng bột Al (ở nhiệt độ cao, trong điều kiện không có không khí) thì khối lượng bột nhôm cần dùng là
A. 8,10 gam. B. 1,35 gam. C. 5,40 gam. D. 2,70 gam.
Câu 32: Cho 8 gam hỗn hợp bột kim loại Mg và Fe tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng thấy thoát ra 4,48 lít H2 (đktc). Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch là
A. 27,2 g B. 30,4 g C. 24 g. D. 25,75 g.
II. PHẦN RIÊNG - PHẦN TỰ CHỌN [8 câu]
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40)
Câu 33: 10,2 gam Al2O3 tác dụng vừa đủ với bao nhiêu ml dung dịch NaOH 0,8M.
A. 600 ml B. 700 ml C. 250 ml D. 300 ml.
Câu 34: Oxit kim loại bị khử bởi khí CO ở nhiệt độ cao là
Trang 2/3 - Mã đề thi 668
A. Al2O3. B. K2O. C. CuO. D. MgO.
Câu 35: Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch nào sau đây tạo thành muối sắt (III)?
A. Dung dịch H2SO4 (loãng). B. Dung dịch HCl.
C. Dung dịch CuSO4. D. Dung dịch HNO3 (loãng, dư).
Câu 36: Hoà tan hoàn toàn 2,7 gam Al bằng dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 1,12. B. 2,24. C. 4,48. D. 3,36.
Câu 37: Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch
A. Na2CO3. B. CuSO4. C. CaCl2. D. KNO3.
Câu 38: Có 3 lọ mất nhãn đựng 3 dung dịch riêng biệt không màu là BaCl2, NaHCO3 và NaCl có thể dùng hoá chất nào để phân biệt được 3 dung dịch trên?
A. H2SO4. B. AgNO3. C. CaCl2. D. Ba(OH)2.
Câu 39: Thể tích H2SO4 đặc, nóng 1M tối thiểu để hoà tan hoàn toàn 16,8g Sắt kim loại là ( Biết sản phẩm khử duy nhất là SO2).
A. 0,9 lit. B. 1,2 lit. C. 0,3 lit. D. 0,6 lit.
Câu 40: Một vật bằng hợp kim Cu-Zn được nhúng trong dung dịch H2SO4 loãng, hiện tượng xảy ra là
A. Zn bị ăn mòn, có khí H2 thoát ra. B. Zn bị ăn mòn, có khí SO2 thoát ra.
C. Cu bị ăn mòn, có khí H2 thoát ra D. Cu bị ăn mòn, có khí SO2 thoát ra.
B. Theo chương trình Nâng cao (8 câu, từ câu 41 đến câu 48)
Câu 41: Cho các dung dịch loãng: (1) FeCl3, (2) FeCl2, (3) H2SO4, (4) HNO3, (5) hỗn hợp gồm HCl và NaNO3. Những dung dịch phản ứng được với kim loại Cu là
A. (1), (3), (5). B. (1), (2), (3). C. (1), (3), (4). D. (1), (4), (5).
Câu 42: Cho Eo(Zn2+/Zn) = – 0,76V; Eo(Sn2+/Sn) = – 0,14V. Suất điện động chuẩn của pin điện hóa Zn–Sn là
A. 0,62V. B. 0,90V. C. – 0,62V. D. – 0,90V.
Câu 43: Dung dịch có pH > 7 là
A. FeCl3. B. K2SO4. C. Na2CO3. D. Al2(SO4)3.
Câu 44: Khi điện phân dung dịch CuCl2 để điều chế kim loại Cu, quá trình xảy ra ở catot (cực âm) là
A. Cu2+ + 2e → Cu. B. Cl2 + 2e → 2Cl-. C. Cu → Cu2+ + 2e. D. 2Cl- → Cl2 + 2e.
Câu 45: Oxit nào dưới đây thuộc loại oxit bazơ?
A. Cr2O3. B. CO. C. CuO. D. CrO3.
Câu 46: Cho 19,3 gam hỗn hợp bột gồm Zn và Cu có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2 vào dung dịch chứa 0,2 mol Fe2(SO4)3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kim loại. Giá trị của m là
A. 12,80. B. 12,00. C. 6,40. D. 16,53.
Câu 47: Hòa tan hết 1,08gam hỗn hợp Cr và Fe trong dd HCl loãng, nóng thu được 448 ml (đktc) . Khối lượng crom có trong hỗn hợp là bao nhiêu gam?
A. 0,065g B. 0,520g C. 0,56g D. 1,015g
Câu 48: Cho 61,2g hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, đun nóng và khuấy đều. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,36l khí NO ( Sản phẩm khử duy nhất ở đktc) dung dịch Y và còn lại 2,4 gkim loại. Cô cạn dung dịch Y thu được m g muối khan. Giá trị của m là
A. 151,5. B. 137,1. C. 97,5. D. 108,9.
Trang 3/3 - Mã đề thi 668
----------- HẾT ----------
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_2_hoa_hoc_lop_12_ma_de_668_truong_thpt_mi.doc
- Ma trận + Đáp án.doc