Đề kiểm tra học kì 2 môn: Vật lí 6 - Phần trắc nghiệm và tự luận

A. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)

Câu 1:

Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất:

1. Sắp xếp sự nở vì nhiệt của các chất theo thứ tự tăng dần:

A. Khí - Rắn - Lỏng B. Rắn - Lỏng - Khí

C. Khí - Lỏng - Rắn D. Rắn - Khí - Lỏng

2. Nước trong cốc bay hơi nhanh nhất khi nào?

A. Nước trong cốc càng nhiều và nóng.

B. Nước trong cốc càng nhiều và lạnh.

C. Nước trong cốc càng ít và nóng.

D. Nước trong cốc càng ít và lạnh.

3. Hiện tượng nào xảy ra khi đun nóng một chất lỏng?

A. Khối lượng chất lỏng tăng. B. Khối lượng chất lỏng giảm.

C. Thể tích chất lỏng giảm. D. Thể tích chất lỏng tăng.

 

doc2 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1782 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì 2 môn: Vật lí 6 - Phần trắc nghiệm và tự luận, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS BÌNH CHÂU Lớp: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Họ và tên:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . KIỂM TRA HỌC KÌ 2 - NH: 2005-2006 Môn: Vật lí 6 (Phần trắc nghiệm) Thời gian: 15 phút (không kể thời gian giao đề) Điểm: ĐỀ CHÍNH THỨC A. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Câu 1: Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất: 1. Sắp xếp sự nở vì nhiệt của các chất theo thứ tự tăng dần: A. Khí - Rắn - Lỏng B. Rắn - Lỏng - Khí C. Khí - Lỏng - Rắn D. Rắn - Khí - Lỏng 2. Nước trong cốc bay hơi nhanh nhất khi nào? A. Nước trong cốc càng nhiều và nóng. B. Nước trong cốc càng nhiều và lạnh. C. Nước trong cốc càng ít và nóng. D. Nước trong cốc càng ít và lạnh. 3. Hiện tượng nào xảy ra khi đun nóng một chất lỏng? A. Khối lượng chất lỏng tăng. B. Khối lượng chất lỏng giảm. C. Thể tích chất lỏng giảm. D. Thể tích chất lỏng tăng. 4. Băng phiến nóng chảy ở bao nhiêu độ C (0C)? A. 00C B. 800C C. 1000C D. 1570C Câu 2: Đánh dấu × vào ô trống cho phù hợp: Nội dung Đúng Sai 1. Các chất rắn khác nhau nở vì nhiệt giống nhau. 2. Trong suốt thời gian sôi, nhiệt độ của chất lỏng không đổi. 3. Ngưng tụ là quá trình ngược với bay hơi. 4. Để đo thể tích người ta dùng nhiệt kế. Câu 3: Ghép mỗi ý ở cột A với mỗi ý ở cột B để được câu hoàn chỉnh: A B 1. Các chất khí nở vì nhiệt 2. Các chất lỏng nở vì nhiệt 3. Các chất rắn nở vì nhiệt a. nhiều hơn các chất lỏng. b. ít hơn các chất lỏng. c. nhiều hơn các chất rắn. d. ít hơn các chất rắn. * Kết quả ghép: 1- . . . . . ; 2- . . . . . ; 3- . . . . . --------------------------------------------------------------------------------- PHÒNG GIÁO DỤC BÌNH SƠN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 - NĂM HỌC: 2005-2006 TRƯỜNG THCS BÌNH CHÂU Môn: Vật lí 6 (Phần tự luận) ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 30 phút (không kể thời gian giao đề) B. TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 1: (2 điểm) Sự bay hơi là gì? Sự ngưng tụ là gì? Hãy nêu 3 ví dụ về sự ngưng tụ. Câu 2: (2 điểm) Chuyển các nhiệt độ sau từ độ C sang độ F: a) 200C = . . . . . . . . . . . . . 0F b) 250C = . . . . . . . . . . . . . 0F c) 300C = . . . . . . . . . . . . . 0F d) 400C = . . . . . . . . . . . . . 0F Câu 3: (2 điểm) Cho bảng sau: Thời gian (phút) 0 2 4 6 8 10 12 14 16 Nhiệt độ (0C) 40 50 60 70 80 80 80 90 100 a) Vẽ đường biểu diễn sự thay đổi của nhiệt độ theo thời gian. b) Từ phút 8 đến phút 12 có hiện tượng gì? Câu 4: (1 điểm) Hình vẽ dưới đây biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của chất nào? Các đoạn AB, BC, CD tương ứng với chất đó đang ở thể nào? 6 4 2 0 -2 -4 1 2 4 3 5 6 7 Nhiệt độ (0C) Thời gian (phút) A B C D . . . . 0 ---------------------------------------------------------------------------------- (Người coi thi không phải giải thích gì thêm.)

File đính kèm:

  • doc1.K2(05-06).doc
Giáo án liên quan