I. TRẮC NGHIỆM ( 2 điểm)
Câu 1: ( 1 điểm) Lựa chọn câu trả lời đúng
a. Ếch đồng hô hấp bằng
A. mang B. phổi và da C. da
b. Lưỡng cư có 4000 loài chia thành
A. 1 bộ B. 2 bộ C. 3 bộ
Câu 2: (1 điểm). Điền từ thích hợp vào chỗ chấm để hoàn thành đặc điểm chung của lớp thú
Thú là động vật (a).có tổ chức cơ thể cao nhất. Tim 4 ngăn (b). nuôi con bằng sữa mẹ là động vật hằng nhiệt
II.TỰ LUẬN: (8 điểm)
Câu 3: (2,0 điểm). Trình bày được các đặc điểm cấu tạo ngoài của bò sát thích nghi với m«i trêng sèng hoàn toàn trªn c¹n?
Câu 4: (2,0 điểm). Nêu vai trß cña líp chim trong tù nhiªn vµ trong ®êi sèng con ngêi?
Câu 5: (1,0 điểm). Giải thích sự tiến hoá của động vật qua hình thức sinh sản?
Câu 6: (3,0 điểm). Bằng ví dụ hãy chứng minh vai trò thực tiễn của động vật với đời sống con người?
7 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 13/07/2022 | Lượt xem: 291 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Học kì 2 Sinh học Lớp 7 - Trường THCS Nậm Mả (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD & ĐT VĂN BÀN
TRƯỜNG THCS NẬM MẢ
BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II Năm học: 2012 – 2013
Môn: Sinh học7 Thời gian làm bài: 45 phút
I. MA TRẬN
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dung
Cộng
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Lớp lưỡng cư
(3 tiết)
1. Nhận biết được: đặc điểm cấu tạo và hoạt động sống của lớp lưỡng cư thích nghi với đời sống vừa dưới nước, vừa trên cạn
Số câu: 2
2(C1.1a,b)
2
Số điểm 1 = 10%
1 điểm = 10%
1 điểm =10%
2. Lớp bò sát
(3 tiết)
2. Trình bày được: ®ặc điểm cấu tạo phù hợp với sự di chuyển của Bò sát trong môi trường sống trên cạn
Số câu: 1
1(C2.3)
1
Số điểm 2 = 20%
2 điểm = 20%
2 điểm= 20%
3. Lớp chim
(5 tiết)
3. Hiểu được: vai trò của lớp chim trong tự nhiên và đời sống con người.
Số câu:
1(C3.4)
1
Số điểm: 2 = 20%
2 điểm = 20%
2 điểm =20%
4. Lớp thú
(7 tiết)
4. Biết được: đặc điểm chung của lớp thú
5. Trình bày được: đặc điểm cấu tạo ngoài thích nghi với tập tính chạy và lẩn chốn kẻ thù của lớp Thú
Số câu: 1,5
1(C4.2 )
0,5(C5: 0,5 C5)
1,5
Số điểm 1,5 = 15 %
1 điểm= 10%
0,5 điểm= 5%
1,5 điểm=15%
5. Sự tiến hoá động vật(4 tiết)
6. Giải thích được : Sự tiến hoá của động vật qua hình thức sinh sản
Số câu: 0,5
0,5(C6: 0,5C5)
0,5
Số điểm 0,5 = 5%
0,5 điểm = 5 %
0,5 điểm=5 %
6. Động vật với đời sống con người(9 tiết)
8. Giải thích được: vai trò của động vật với đời sống con người.
Số câu: 3
1(C8.6)
1
Số điểm 3 = 30%
3 điểm= 30%
3 điểm=30%
Tổng số câu: 9
4
2,5
1,5
7
Tổng số điểm: 10
4 điểm = 40%
2,5 điểm = 25 %
3,5 điểm = 35 %
10,0
PHÒNG GD & ĐT VĂN BÀN
TRƯỜNG THCS NẬM MẢ
Lớp: 7A
Họ và tên:...
BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II
Năm học: 2012 – 2013
Môn: Sinh học 7
Thời gian làm bài: 45 Phút
ĐỀ BÀI
I. TRẮC NGHIỆM ( 2 điểm)
Câu 1: ( 1 điểm) Lựa chọn câu trả lời đúng
a. Ếch đồng hô hấp bằng
A. mang
B. phổi và da
C. da
b. Lưỡng cư có 4000 loài chia thành
A. 1 bộ
B. 2 bộ
C. 3 bộ
Câu 2: (1 điểm). Điền từ thích hợp vào chỗ chấm để hoàn thành đặc điểm chung của lớp thú
Thú là động vật (a)................có tổ chức cơ thể cao nhất. Tim 4 ngăn (b).............. nuôi con bằng sữa mẹ là động vật hằng nhiệt
II.TỰ LUẬN: (8 điểm)
Câu 3: (2,0 điểm). Trình bày được các đặc điểm cấu tạo ngoài của bò sát thích nghi với m«i trêng sèng hoàn toàn trªn c¹n?
Câu 4: (2,0 điểm). Nêu vai trß cña líp chim trong tù nhiªn vµ trong ®êi sèng con ngêi?
Câu 5: (1,0 điểm). Giải thích sự tiến hoá của động vật qua hình thức sinh sản?
Câu 6: (3,0 điểm). Bằng ví dụ hãy chứng minh vai trò thực tiễn của động vật với đời sống con người?
Người ra đề
Tổ trưởng CM duyệt
Nhà trường duyệt
Vương Phương
Trần Chung Dũng
II. ĐỀ (Có bản đề kèm theo)
III. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu
ý
Đáp án
Điểm
I. TRẮC NGHIỆM ( 2 điểm)
Câu 1
a
B
0,5
b
C
0,5
Câu 2
a
Xương sống
0,5
b
Thai sinh
0.5
II: TỰ LUẬN (8 điểm)
Câu 3
- Da khô có vảy sừng bao bọc
0,5
- Đầu có cổ dài
0,5
- Mát có mí cử động
0,5
- Bàn chân 5 ngón có vuốt
0,5
Câu 4
- Ăn sâu bọ và động vật gặm nhấm
0,5
- Cung cấp thực phẩm
0,5
- Làm chăn đệm, đồ trang trí, làm cảnh.
0,5
- Giúp phát tán cây rừng
0,5
Câu 5
- Thụ tinh ngoài-> thụ tinh trong.
0.25
- Đẻ nhiều trứng -> đén đẻ ít trứng
0.25
- Phôi phát triển có biến thái-> Phát triển trực tiếp không có nhau thai-> phát triển trực tiếp có nhau thai
0.25
- Con non không được nuôi dưỡng-> được nuôi dưỡng bằng sữa mẹ-> Được học tập
0.25
Câu 6
- Cung cấp thực phẩm: Tôm, cua, chim, thú...
0,75
- Dược liệu: San hô, gấu, khỉ...
0,75
- Công nghệ:Công , cầy
0,75
- Nông nghiệp: Trâu , bò...
0,75
PHÒNG GD & ĐT VĂN BÀN
TRƯỜNG THCS NẬM MẢ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Năm học: 2012 – 2013
Môn: Hóa học 8
Thời gian làm bài: 45 phút
I. MA TRẬN
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dung
Cộng
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Oxi - không khí ( 9 tiết)
- Oxit, loại phản ứng hóa học.
1. Biết được : phương pháp điều chế oxi trong phòng thí nghiệm.
2. Thực hiện được: các PTHH cơ bản theo dãy biến hóa
Số câu 3
2(C1a.b)
1(C2.2)
3
Số điểm 3 =30 %
1.0 điểm = 10%
2 điểm =20%
3điểm = 30%
2. Hidro và nước
, phản ứng thế, phân loại hợp chất bazo. Bài tập định lượng.
(12tiết)
3. Viết được: phương trình phản ứng thế giữa hidro và sắt (III) oxit .
4. Nhận biết được : chất bằng phương pháp hoá học
5 . Tính được: khối lượng sắt (III) oxit cần dùng dựa vào phương trình phản ứng
Số câu 3
1( C3.5a)
1(C4.2)
1(C5.4b)
3
Số điểm 4= 40%
0,5 điểm = 5 %
2 điểm =20%
1.5 điểm = 15%
4 điểm =40%
3. Dung dịch và nồng độ dung dịch. ( 10 tiết)
6. Biết tính: nồng độ C%, CM.
7. Tính toán và pha chế dung dịch theo nồng độ cho trước.
Số câu 3
2(C6.1c.1d)
1( C7.5)
3
Số điểm 3= 30%
1 điểm = 10%
2 điểm =20%
3 điểm= 30%
Tổng số câu: 9
5
3
1
9
Tổng số điểm: 10
2.5 điểm = 25%
6 điểm = 60%
1.5 điểm = 15%
10.0 điểm
II. ĐỀ (Có bản đề kèm theo)
PHÒNG GD & ĐT VĂN BÀN
TRƯỜNG THCS NẬM MẢ
Lớp: 8A
Họ và tên:...
BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II
Năm học: 2012 – 2013
Môn: Hóa học 8
Thời gian làm bài: 45 Phút
ĐỀ BÀI:
I. TRẮC NGHIỆM ( 2 điểm)
Câu 1: ( 2 điểm) Lựa chọn câu trả lời đúng.
a) Trong phòng thí nghiệm khí oxi được điều chế bằng cách nhiệt phân:
A. CaCO3
B. H2O
C. KMnO4
b) Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy nước là dựa vào tính chất
A. Khí Oxi nhẹ hơn nước
B. Khí Oxi tan ít trong nước
C. Khí Oxi tan nhiều trong nước
c).Hòa tan hoàn toàn 10 gam muối ăn vào 90g nước ta thu được dung dịch có nồng độ là
A. 20%
B. 10%
C. 9%
d )Trong 1 lít dung dịch NaCl có chứa 0,5 mol NaCl. Nồng độ mol/l của dung dịch là:
A. 1M
B. 0,5M
C. 2M
II. TỰ LUẬN ( 8 điểm)
Câu 2: (2 điểm) Viết phương trình hoá học biểu diễn sự cháy trong oxi của các đơn chất : Lưu huỳnh, Nhôm, photpho. Biết sản phẩm là những hợp chất lần lượt có công thức hoá học: SO2, Al2O3, P2O5. Hãy gọi tên các sản phẩm đó
Câu 3: (2 điểm). Viết công thức các muối có tên sau: Natrisunfat, canxicacbonat, natrihidrocacbonat, natriclorua
Câu 4 : (2 điểm). Khử hoàn toàn m (g) hợp chất sắt (III) oxit ở nhiệt độ cao bằng một lượng khí Hiđro dư, thu được 33,6 gam sắt.
a) Viết phương trình hóa học xảy ra.
b) Tính khối lượng sắt (III) oxit cần dùng.
Câu 5 : (2 điểm). Từ muối CuSO4, nước cất và những dụng cụ cần thiết.
Hãy tính toán và giới thiệu cách pha chế 50g dung dịch CuSO4 có nồng độ 10%.
Cho biết: Fe= 56; O= 16; H =1; C= 12; Cu =64; Zn =65; Cl= 35,5.
Người ra đề
Tổ trưởng CM duyệt
Nhà trường duyệt
Vương Phương
Trần Chung Dũng
III. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu
ý
Đáp án
Điểm
I. TRẮC NGHIỆM ( 2 điểm)
Câu 1
a
C
0,5
b
B
0,5
c
B
0,5
d
A
0,5
II. TỰ LUẬN ( 8 điểm)
Câu 2
S + O2 SO2
0,5
4Al + 3O2 2Al2O3
0,5
4P + 5O2 2P2O5
0,5
4Fe + 3O2 2Fe2O3
0,5
Câu 3
Na2SO4
0,5
CaCO3
0,5
NaHCO3
0,5
NaCl
0,5
Câu 4
a)
Viết PTHH: Fe2O3 + 3H2 2 Fe + 3 H2O
0.5
b)
-Theo bài ra Số mol Fe: ADCT: n = m /M -> nFe = mFe / MFe
-> nFe = 33,6 / 56 = 0,6 mol
0.5
- Theo PTHH (*) ta có: n Fe2O3 = ½ n Fe = 0,3 mol.
0.5
Khối lượng Fe2O3 cần dùng là: m Fe2O3 = nFe2O3 x M Fe2O3
m Fe2O3 = 0,3 x 160 = 48( g)
0.5
Câu 5
Khối lượng chất tan là: === 5 (g).
0.5
Khối lượng dung môi là: 50 – 5 = 45(g)
0.5
* Cách pha chế:
Cần 5g CuSO4 cho vào cốc chia độ 100 ml
0.5
Cần 45g H2O (hoặc 45 ml) à đổ vào cốc chia độ trên khuấy nhẹ à 50 ml dung dịch
0.5
Học sinh có thể làm cách khác nếu đúng và lập luận đúng vẫn cho điểm tối đa
Lưu ý: Câu 2 Viết đúng mỗi phương trình 0,25 điểm; cân bằng đúng mỗi phương trình 0,25 điểm
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_2_sinh_hoc_lop_7_truong_thcs_nam_ma_co_da.doc