Đề kiểm tra Học kì 2 Sinh học Lớp 8 - Trường THCS Thọ Văn (Có đáp án)

C âu 1:

a)Vẽ sơ đồ và ghi chú thích cấu tạo 1 nơ ron?

b)Nêu khái niệm,nguyên nhân,cách khắc phục tật cận thị?

C âu 2:

a)N êu t ính chất và vai trò của hooc môn?

b)Trình bày những dấu hiệu xuất hiện ở em gái khi bước vào tuổi dậy thì?

C âu 3:

a)Kể tên các loại bệnh lây truyền qua quan hệ tình dục?Nêu rõ tác hại của bệnh lậu và giang mai?

b)Trình bày sự phát triển của bào thai?

c)AIDS lây truyền qua những con đường nào?Các biện pháp phòng tránh?

 

doc11 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 13/07/2022 | Lượt xem: 285 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Học kì 2 Sinh học Lớp 8 - Trường THCS Thọ Văn (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BIÊN SOẠN MỘT MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II SINH 8 TRƯỜNG THCS THỌ VĂN Bước 1: Xác định mục tiêu của đề kiểm tra - Đo mức độ tư duy của học sinh trong các phần: thần kinh và giác quan,nội tiết,sinh sản trong chương trình sinh học lớp 8 - Đo đối tượng Học sinh trung bình- khá Mức độ kiểm tra : 200 điểm Bước 2: Xác định hình thức đề kiểm tra Hình thức kiểm tra : tự luận. Bước 3: Xác định nội dung kiểm tra, lập ma trận đề kiểm tra M1: Tên chủ đề Nhận biết ( Mức độ 1) Thông hiểu (Mức độ 2) Vận dụng thấp (Mức độ 3) Vận dụng cao (Mức độ 4) Tổng 1. Thần kinh giác quan Số tiết cần KT : 02 Số câu ; 01 Số điểm Số câu : 01 Số điểm Số câu : 01 Số điểm Số câu Số điểm 2.Nội tiết Số tiết cần KT : 02 Số câu Số điểm Số câu : 01 Số điểm Số câu Số điểm Số câu : 01 Số điểm 3 sinh sản Số tiết cần KT : 02 Số câu Số điểm Số câu : 01 Số điểm Số câu : 01 Số điểm Số câu Số điểm Tổng số : 6 100% = 200 điểm Số phần: Số câu : Số phần: Số câu : Số phần: Số câu : Số phần: Số câu : M2: Viết các chuẩn cần đánh giá đối với mỗi cấp độ tư duy. Tên chủ đề Nhận biết ( Mức độ 1) Thông hiểu (Mức độ 2) Vận dụng thấp (Mức độ 3) Vận dụng cao (Mức độ 4) Tổng 1. Thần kinh giác quan +Nêu khái niệm,nguy ên nhân,cách khắc phục tật cận thị + vẽ sơ đ ồ và ghi chú thich cấu tạo 1 nơ ron 5 phần Số tiết cần KT : 02 Số câu ; 01 Số điểm Số câu : Số điểm Số câu : Số điểm Số câu:01 Số điểm 2. Nội tiết + N êu tính chất của hooc môn +Vai trò của hooc môn + Trình bày được những dấu hiệu ở nữ khi bước vào tuổi dậy thì 4 phần Số tiết cần KT : 02 Số câu:01 Số điểm Số câu : 01 Số điểm Số câu Số điểm Số câu : Số điểm 3. sinh sản + kể tên các loại bênh lây qua quan hệ tình dục +Nêu rõ tác hại của bệnh lậu và giang mai + Trình bày được sự phát triển của thai + Chứng minh rằng đại dịch AIDS l à thảm hoạ của loài ng ư ời 7 phần Số tiết cần KT : 02 Số câu Số điểm Số câu : 01 Số điểm Số câu : 01 Số điểm Số câu Số điểm Tổng số : 6 100% = 200 điểm Số phần: 5x1=5 Số câu : Số phần: 2x2=4 Số câu : Số phần: 1 x3=3 Số câu : Số phần: 1x4=4 Số câu : 16phần * M3 : Quyết định phân phối tỷ lệ % tổng điểm cho mỗi chủ đề(nội dung, chương); Quyết định tổng điểm của ma trận(ứng với 100%); Tính thành điểm số cho mỗi chủ đề ứng với % Tên chủ đề Nhận biết ( Mức độ 1) Thông hiểu (Mức độ 2) Vận dụng thấp (Mức độ 3) Vận dụng cao (Mức độ 4) Tổng 1. Thần kinh giác quan 32 %= 64 điểm +Nêu khái niệm,nguy ên nhân,cách khắc phục tật cận thị + vẽ sơ đ ồ và ghi chú thich cấu tạo 1 nơ ron 5 phần Số tiết cần KT : 02 Số câu ; 01 20% = 13 điểm Số câu : 0 % = 0điểm Số câu : 0 % = 0điểm Số câu:01 80% = 51 điểm 2. Nội tiết 29%=58điểm + N êu tính chất của hooc môn +Vai trò của hooc môn + Trình bày được những dấu hiệu ở nữ khi bước vào tuổi dậy thì 4 phần Số tiết cần KT : 02 Số câu ; 01 50% = 29 điểm Số câu : 01 50% = 29 điểm Số câu : 0 % = 0điểm Số câu:01 0 % = 0điểm 3. sinh sản 39 %= 78 điểm + kể tên các loại bênh lây qua quan hệ tình dục +Nêu rõ tác hại của bệnh lậu và giang mai + Trình bày được sự phát triển của thai + Chứng minh rằng đại dịch AIDS l à thảm hoạ của loài ng ư ời 7 phần Số tiết cần KT : 02 Số câu ; 01 28,5 % = 22 điểm Số câu : 01 28,5 % = 22 điểm Số câu : 43 % = 34 điểm Số câu:01 0 % = 0điểm Tổng số : 6 100% = 200 điểm Số phần: 5 x 1= 5 Số câu : Số phần: 2x 2 = 4 Số câu : Số phần: 1 x 3 = 3 Số câu : Số phần: 1 x 4 = 4 Số câu : 16phần * M4 : Quyết định tỷ lệ phân phối cho mỗi HÀNG với mỗi chuẩn tương ứng trong từng ô của bậc tư duy cần đánh giá; Tính thành điểm số tương ứng cho mỗi chuẩn trong trừng ô của bậc tư duy cần đánh giá Tên chủ đề Nhận biết ( Mức độ 1) Thông hiểu (Mức độ 2) Vận dụng thấp (Mức độ 3) Vận dụng cao (Mức độ 4) Tổng 1. Thần kinh giác quan 32 %= 64 điểm +Nêu khái niệm,nguy ên nhân,cách khắc phục tật cận thị + vẽ sơ đ ồ và ghi chú thich cấu tạo 1 nơ ron 5 phần Số tiết cần KT : 02 Số câu ; 01 20% = 13 điểm Số câu : 0 % = 0điểm Số câu : 0 % = 0điểm Số câu:01 80% = 51 điểm 2. Nội tiết 29%=58điểm + N êu tính chất của hooc môn +Vai trò của hooc môn + Trình bày được những dấu hiệu ở nữ khi bước vào tuổi dậy thì 4 phần Số tiết cần KT : 02 Số câu ; 01 50% = 29 điểm Số câu : 01 50% = 29 điểm Số câu : 0 % = 0điểm Số câu:01 0 % = 0điểm 3. sinh sản 39 %= 78 điểm + kể tên các loại bênh lây qua quan hệ tình dục +Nêu rõ tác hại của bệnh lậu và giang mai + Trình bày được sự phát triển của thai + Chứng minh rằng đại dịch AIDS l à thảm hoạ của loài ng ư ời 7 phần Số tiết cần KT : 02 Số câu ; 01 28,5 % = 22 điểm Số câu : 01 28,5 % = 22 điểm Số câu : 43 % = 34 điểm Số câu:01 0 % = 0điểm Tổng số : 6 100% = 200 điểm Số phần: 5 x 1= 5 Số câu : Số phần: 2x 2 = 4 Số câu : Số phần: 1 x 3 = 3 Số câu : Số phần: 1 x 4 = 4 Số câu : 16phần M5 : Tính tổng số điểm và tổng số câu hỏi cho mỗi cột; Tính tỉ lệ % tổng số điểm phân phối cho mỗi cột. Tên chủ đề Nhận biết ( Mức độ 1) Thông hiểu (Mức độ 2) Vận dụng thấp (Mức độ 3) Vận dụng cao (Mức độ 4) Tổng 1. Thần kinh giác quan 32 %= 64 điểm +Nêu khái niệm,nguy ên nhân,cách khắc phục tật cận thị + vẽ sơ đ ồ và ghi chú thich cấu tạo 1 nơ ron 5 phần Số tiết cần KT : 02 Số câu ; 01 20% = 13 điểm Số câu : 0 % = 0điểm Số câu : 0 % = 0điểm Số câu:01 80% = 51 điểm 2. Nội tiết 29%=58điểm + N êu tính chất của hooc môn +Vai trò của hooc môn + Trình bày được những dấu hiệu ở nữ khi bước vào tuổi dậy thì 4 phần Số tiết cần KT : 02 Số câu ; 01 50% = 29 điểm Số câu : 01 50% = 29 điểm Số câu : 0 % = 0điểm Số câu:01 0 % = 0điểm 3. sinh sản 39 %= 78 điểm + kể tên các loại bênh lây qua quan hệ tình dục +Nêu rõ tác hại của bệnh lậu và giang mai + Trình bày được sự phát triển của thai + Chứng minh rằng đại dịch AIDS l à thảm hoạ của loài ng ư ời 7 phần Số tiết cần KT : 02 Số câu ; 01 28,5 % = 21 điểm Số câu : 01 28,5 % = 21 điểm Số câu : 43 % = 36 điểm Số câu:01 0 % = 0điểm Tổng số : 6 100% = 200 điểm Số phần: 5 x 1= 5 31,25 %=63 điểm Số phần: 2x 2 = 4 25%=50điểm Số phần: 1 x 3 = 3 18,75%=37 điểm Số phần: 1 x 4 = 4 25%=50điểm 16phần * M6 : Đánh giá lại bảng tiêu chí xem có đạt được những gì bạn dự kiến không Bạn có thể thay đổi và sửa chữa nếu cần thiết. Tên chủ đề Nhận biết ( Mức độ 1) Thông hiểu (Mức độ 2) Vận dụng thấp (Mức độ 3) Vận dụng cao (Mức độ 4) Tổng 1. Thần kinh giác quan 30 %=60 điểm +Nêu khái niệm,nguy ên nhân,cách khắc phục tật cận thị + vẽ sơ đ ồ và ghi chú thich cấu tạo 1 nơ ron 5 phần Số tiết cần KT : 02 Số câu ; 01 20%=12 điểm Số câu : Số điểm Số câu : Số điểm Số câu:01 80%=48 điểm 2. Nội tiết 30 %= 60 điểm + N êu tính chất của hooc môn + Vai trò của hooc môn + Trình bày được những dấu hiệu ở nữ khi bước vào tuổi dậy thì 4 phần Số tiết cần KT : 02 Số câu:01 50%=30 điểm Số câu : 01 50%=30 điểm Số câu Số điểm Số câu : Số điểm 3. sinh sản 40%=80điểm + kể tên các loại bênh lây qua quan hệ tình dục +Nêu rõ tác hại của bệnh lậu và giang mai + Trình bày được sự phát triển của thai + AIDS lây truyền qua những con đường nào?Các biện pháp phòng tránh 6 phần Số tiết cần KT : 02 Số câu 33,3%=26,5 điểm Số câu : 01 66,7%=53,5điểm Số câu : Số câu Tổng số : 6 100% = 200 điểm Số phần: 5 x 1= 5 33 %=67 điểm Số phần: 3x 2 = 6 40%=80điểm Số phần: Số phần: 1 x 4 = 4 27 %=53 điểm 15phần Bước 4. Viết câu hỏi đề kiểm tra C âu 1: a)Vẽ sơ đồ và ghi chú thích cấu tạo 1 nơ ron? b)Nêu khái niệm,nguyên nhân,cách khắc phục tật cận thị? C âu 2: a)N êu t ính chất và vai trò của hooc môn? b)Trình bày những dấu hiệu xuất hiện ở em gái khi bước vào tuổi dậy thì? C âu 3: a)Kể tên các loại bệnh lây truyền qua quan hệ tình dục?Nêu rõ tác hại của bệnh lậu và giang mai? b)Trình bày sự phát triển của bào thai? c)AIDS lây truyền qua những con đường nào?Các biện pháp phòng tránh? Bước 5. Viết hướng dẫn chấm và biểu điểm cho đề kiểm tra 5.1. Viết hướng dẫn chấm cho đề kiểm tra Câu 1: (60,0 đ) a/ Vẽ sơ đồ và ghi chú thích cấu tạo của 1 nơ ron? (48, 0 ® ) b/Nêu khái niệm, nguyên nhân,cách khắc phục tật cận thị? (12, 0đ) Giá trị mong đợi Mức độ thể hiện trong bài làm của học sinh Cao Trung bình Thấp Khái niệm khoa học và sự hiểu biết - Vẽ đúng,chính xác ghi được chú thích đầy đủ ,chính xác,cấu tạo 1 nơ ron - Nêu đúng đầy đủ khái niệm,nguyên nhân,cách khắc phục tật cận thị - Vẽ đúng nhưng không đẹp,ghi chú thích đầy đủ - Nêu đúng,chưa đầy đủ khái niệm,nguyên nhân,cách khắc phục tật cận thị - Vẽ chưa được chính xác,ghi chú chưa đầy đủ - Nêu chưa đầy đủ khái niệm,nguyên nhân,cách khắc phục,còn sai Diễn đạt thông tin HS sử dụng từ (ngôn ngữ, văn phong) của mình để trình bày. HS sử dụng từ khoa học phù hợp và chính xác từ đầu đến cuối. Hầu như HS sử dụng từ của mình để trình bày bài làm. Nhìn chung HS dùng từ khoa học phù hợp, có thể còn sai sót nhỏ. Đôi khi HS sử dụng từ của mình để trình bày. HS dùng một vài từ khoa học khi trình bày nhưng còn sai sót. Điểm số Từ 55 đến 66,7 điểm Từ 30 đến dưới 55 điểm Dưới 30 điểm Câu 2: ( 60, 0 đ) a/ Nêu tính chất và vai trò của h00c môn (30, 0 đ) b/ Trình bày những dấu hiệu ở em gái khi bước vào tuổi dậy thì( 30,0 đ) Giá trị mong đợi Mức độ thể hiện trong bài làm của học sinh Cao Trung bình Thấp Khái niệm khoa học và sự hiểu biết -Nêu đầy đủ 3 tính chất và 2 vai trò của hooc môn - Trình bày đầy đủ những dấu hiệu xuất hiện ở nữ khi bước vào tuổi dậy thì - Nêu chưa đầy đủ tính chất và vai trò của hooc môncòn thiếu hay sơ sót nhỏ. - Trình bày những dầu hiệu còn sơ sót hay thiếu ý.. - Nêu tính chất và vai trò của hooc môn còn sai nhiều. - Trình bày những dấu hiệu còn thiếu chính xác. Diễn đạt thông tin HS sử dụng từ (ngôn ngữ, văn phong) của mình để trình bày. HS sử dụng từ khoa học phù hợp và chính xác từ đầu đến cuối. Hầu như HS sử dụng từ của mình để trình bày bài làm. Nhìn chung HS dùng từ khoa học phù hợp, có thể còn sai sót nhỏ. Đôi khi HS sử dụng từ của mình để trình bày. HS dùng một vài từ khoa học khi trình bày nhưng còn sai sót. Điểm số Từ 45 đến 53,4điểm Từ 25 đến dưới 45 điểm Dưới 25 điểm Câu 3: (80đ) a/Kể tên các loại bệnh lây truyền qua quan hệ tình dục?Nêu rõ tác hại của bệnh lậu và bệnh giang mai? (26,5đ) b/Trình bày sự phát triển của bào thai? (26, 5 đ) c/AIDS lây truyền qua những con đường nào?Các biện pháp phòng tránh? (27, 0 đ) Giá trị mong đợi Mức độ thể hiện trong bài làm của học sinh Cao Trung bình Thấp Khái niệm khoa học và sự hiểu biết - Kể tên được đầy đủ các loại bệnh thường gặp,nêu đúng đầy đủ tác hại của 2 loại bệnh trên -Trình bày đúng,chính xác sự phát triển của bào thai. - Nêu đúng các con đường lây truyền bệnh và các biện pháp phòng tránh. -.Kể tên được nhưng chưa đầy đủ,tác hại của 2 loại bệnh còn sơ sót nhỏ - Trình bày chưa đúng,chính xác sự phát triển của bào thai. -Nêu đúng các con đường lây truyền bệnh và các biện pháp phòng tránh nh ưng c ò thi ếu - Kể tên được nhưng chưa đầy đủ,tác hại của 2 loại bệnh còn sơ sót nhiều -. Trình bày chưa đúng,chính xác sự phát triển của bào thai -.Nêu đúng các con đường lây truyền bệnh và các biện pháp phòng tránh nh ưng còn thi ếu nhiều Diễn đạt thông tin HS sử dụng từ (ngôn ngữ, văn phong) của mình để trình bày. HS sử dụng từ khoa học phù hợp và chính xác từ đầu đến cuối. Hầu như HS sử dụng từ của mình để trình bày bài làm. Nhìn chung HS dùng từ khoa học phù hợp, có thể còn sai sót nhỏ. Đôi khi HS sử dụng từ của mình để trình bày. HS dùng một vài từ khoa học khi trình bày nhưng còn sai sót. Điểm số Từ 55 đến 80 điểm Từ 30 đến dưới 55 điểm Dưới 30 điểm 5.2. Viết biểu điểm cho đề kiểm tra Câu 1 60,.0 điểm a) -Vẽ sơ đồ đúng chính xác , -ghi chú thích đầy đủ 28 20 b) -Khái niệm:Cận thị là tật mà mắt chỉ có khả năng nhìn gần -Nguyên nhân: +Bẩm sinh:cầu mắt dài +Thể thuỷ tinh quá phồng do không giữ vệ sinh trong đọc sách -Cách khắc phục: đeo kíng mặt lõm 3 3 3 3 Câu 2 60,0 điểm a) -Tính chất của hooc môn: +Mỗi 1 hooc môn chỉ có tác dụng tới 1 hoặc 1 số quá trình sinh lý nhất định +Không mang tính đặc trưng cho loài +Hooc môn có hoạt tính sinh học cao -Vai trò: +Duy trì tính ổn định của môi trường bên trong cơ thẻ +Điều hoà các quá trình sinh lý diễn ra bình thường 6 6 6 6 6 b) Trình bày những dấu hiệu xuất hiện ở em gái khi bước vào tuổi dậy thì:Lớn nhanh,cao,vú phát triểnbắt đầu hành kinh 30 Câu 3 80 điểm a) -Kể tên:lậu,giang mai,aids. -Tác hại của bệnh lậu: đúng đủ ,chính xác sgk --Tác hại của bệnh lậu: đúng đủ ,chính xác sgk 8,5 9 9 b) Trình bày sự phát triển của bào thai Phôi được phát triêntrong tử cung lúc đầu chưa phân hoá,sau phân hoá và phát triển thành thai.Tại nơi trứng làm tổ hình thành nhau thai bám vào thành tử cung,thai liên hệ với nhau nhờ cuống nhau và thực hiện trao dổi chát với cơ thể mẹ qua nhau thai để lớn lên 26,5 c) -Con đường lây truyềnAIDS: +Qua đường máu +Qua quan hệ tình dục không an toàn +Qua nhau thai -Phòng tránh: +Kiểm tra máu trước khi truyên,không dùng chung bơm kim tiêm +Chung thuỷ 1 vợ 1 chồng.. +Người mẹ bị nhiễm bệnh không nên sinh con 5 5 5 4 4 4 Em lµm r©t tèt !

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_2_sinh_hoc_lop_8_truong_thcs_tho_van_co_d.doc