Đề kiểm tra Học kì 2 Sinh học Lớp 9 (Có đáp án)

Câu1 ( 15 điểm) : Ưu thế lai là gì?

Câu 2( 75 điểm)

a. Lá cây ưa sáng và ưa bóng mà em đã quan sát có những đặc điểm hình thái như thế nào ?

b.Có những loại môi trường sống nào ? Hãy sắp xếp các sinh vật sau vào môi trường sống của chúng: giun đũa, giun đất, giun kim, cá chép,ve bò, rong đuôi chó, sán lá gan, cây bàng, cây ổi, chim sẻ

Câu 3(105điểm) :

a. Thế nào là một quần xã sinh vật ? Quần xã sinh vật khác quần thể sinh vật ở điểm nào ?

b. Em hãy sắp xếp các sinh vật sau vào các chuỗi thức ăn phù hợp :

Thực vật, châu chấu, ếch, rắn, sâu, gà, dê, hổ, thỏ , cáo, đại bàng, nai.

Câu 4( 60 điểm):Ô nhiễm môi trường là gì ?Kể tên các tác nhân gây ô nhiễm môi trường? Trình bày tác hại của ô nhiễm môi trường do hóa chất bảo vệ thực vật và chất độc hóa học gây ra ?

Câu 5( 45 điểm)

- Có những loại tài nguyên thiên nhiên nào ?

-Tài nguyên tái sinh và tài nguyên không tái sinh khác nhau như thế nào ?Cho ví dụ ?

 

doc3 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 13/07/2022 | Lượt xem: 377 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Học kì 2 Sinh học Lớp 9 (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – MÔN SINH 9 I Mục tiêu *KT: - Đo các kiến thức đã học của HS ở học kì II qua phần ứng dụng di truyền học, sinh vật và môi trường - Đo đối tượng học sinh trung bình và khá - Hình thức: Tự luận *KN: - Biết vận dụng tốt kiến thức đã học để làm bài tập sinh thái và môi trường . - Rèn kỹ năng trình bày bài khoa học * TĐ: Giáo dục ý thức tự giác, độc lập khi làm bài của HS II Đồ dùng dạy học GV : Đề kiểm tra HS: Kiến thức, bút III Hoạt động dạy – học A.Tổ chức: B.Kiểm tra: Sự chuẩn bị của học sinh .Nhắc nhở HS trước khi làm bài C. Bài mới: 1. Thiết kế ma trận Tên chủ đề Nhận biết ( Mức độ 1) Thông hiểu (Mức độ 2) Vận dụng Tổng Vận dụng thấp (Mức độ 3) Vận dụng cao (Mức độ 4) Chủ đề 1: Ứng dụng di truyền học + 1 phần Số tiết cần KT : 01 5% = 15 điểm Số câu: 01 100 % = 15 điểm Số câu : 0 % = 0 điểm Số câu 0 % = 0 điểm Số câu 0%=0điểm 15 điểm Chủ đề 2: Sinh vật và môi trường + + 5 phần Số tiết cần KT : 03 25% =75 điểm Số câu ; 0 0 % = 0 điểm Số câu: 01 40 % =30điểm 60 =45điểm Số câu : 0 0%=0điểm 75 điểm Chủ đề 3: Hệ sinh thái + + + 7 phần Số tiết cần KT : 04 35% = 105điểm Số câu : 01 15 % = 15 điểm 30 % =30 điểm 55 % =60 điểm 105 điểm Chủ đề 4: Con người, dân số và môi trường + + + 4 phần Số tiết cần KT : 02 20% = 60 điểm Số câu : 01 50 % = 30 điểm 50 % = 30 điểm Số câu 0%= 0điểm 60 điểm Chủ đề 5: Bảo vệ môi trường + + 3 phần Số tiết cần KT : 01 15% = 45 điểm Số câu ; 01 35 % =15điểm 65 % = 30 điểm Số câu 0 % =0 điểm Số câu 0%=0điểm 45 điểm Tổng số tiết: 11 100% = 300 điểm 5phần 75 điểm=25% 8 phần 120 điểm=40% 3 phần 45 điểm= 15% 4 phần 60 điểm= 20% 20 phần 300 điểm 2. Đề kiểm tra Câu1 ( 15 điểm) : Ưu thế lai là gì? Câu 2( 75 điểm) a. Lá cây ưa sáng và ưa bóng mà em đã quan sát có những đặc điểm hình thái như thế nào ? b.Có những loại môi trường sống nào ? Hãy sắp xếp các sinh vật sau vào môi trường sống của chúng: giun đũa, giun đất, giun kim, cá chép,ve bò, rong đuôi chó, sán lá gan, cây bàng, cây ổi, chim sẻ Câu 3(105điểm) : Thế nào là một quần xã sinh vật ? Quần xã sinh vật khác quần thể sinh vật ở điểm nào ? Em hãy sắp xếp các sinh vật sau vào các chuỗi thức ăn phù hợp : Thực vật, châu chấu, ếch, rắn, sâu, gà, dê, hổ, thỏ , cáo, đại bàng, nai. Câu 4( 60 điểm):Ô nhiễm môi trường là gì ?Kể tên các tác nhân gây ô nhiễm môi trường? Trình bày tác hại của ô nhiễm môi trường do hóa chất bảo vệ thực vật và chất độc hóa học gây ra ? Câu 5( 45 điểm) - Có những loại tài nguyên thiên nhiên nào ? -Tài nguyên tái sinh và tài nguyên không tái sinh khác nhau như thế nào ?Cho ví dụ ? 3. Đáp án và biểu điểm chấm Câu1 ( 15 điểm) Nêu đúng khái niệm : SGK tr. 102 (15 điểm) Câu 2( 75 điểm) a.Đặc điểm của lá : - Lá cây ưa sáng : Mô giậu phát triển, phiến lá hẹp, tầng cutin dày, màu xanh nhạt (15 điểm) - Lá cây ưa bóng : Mô giậu kém,lá mỏng bản rộng, tầng cutin mỏng, màu xanh sẫm ( 15 điểm) b. Có 4 loại môi trường sống : Môi trường nước,môi trường trong đất, môi trường trên mặt đất - không khí và môi trường sinh vật: ( 15 điểm) Sắp xếp các sinh vật vào môi trường sống : (30 điểm) Môi trường nước: cá chép, rong đuôi chó Môi trường trong đất: giun đất Môi trường trên mặt đất - không khí: cây bàng, cây ổi, chim sẻ Môi trường sinh vật: giun đũa, giun kim, ve bò, sán lá gan Câu 3(105điểm) : a.Quần xã sinh vật là tập hợp những quần thể sinh vật thuộc nhiều loài khác nhau, cùng sống trong một không gian nhất định.Các sinh vật trong quần xã có mối quan hệ gắn bó với nhau như một thể thống nhất. (15 điểm) - Khác nhau : Quần thể (15 điểm) Quần xã (15 điểm) - Tập hợp các cá thể cùng loài -Đơn vị cấu trúc là cá thể -Được hình thành trong thời gian ngắn - Mối quan hệ : Cùng loài - Không có cấu trúc phân tầng - Tập hợp các cá thể khác loài -Đơn vị cấu trúc là quần thể - Được hình thành trong quá trình lịch sử lâu dài - Mối quan hệ : Khác loài - Có cấu trúc phân tầng b. Chuỗi thức ăn : (60 điểm) + Thực vật ->Châu chấu -> Ếch -> Rắn + Thực vật-> Sâu -> Gà + Thực vật -> Thỏ -> Cáo -> Đại bàng +Thực vật -> Dê -> Hổ +Thực vật ->Nai -> Hổ Câu 4( 60 điểm): - Khái niệm ô nhiễm môi trường : SGK tr.161 (15 điểm) - Tác nhân gây ô nhiễm môi trường : Kể đủ 5 tác nhân (15 điểm) - Tác hại của ô nhiễm môi trường do hóa chất bảo vệ thực vật và chất độc hóa học : + Tác động xấu tới toàn bộ hệ sinh thái : môi trường đất, nước, không khí và sinh vật (15 điểm) + Ảnh hưởng đến sức khỏe con người : Gây bệnh tật đặc biệt là bệnh di truyền (15 điểm) Câu 5( 45 điểm) -Tài nguyên thiên nhiên : (15điểm) + Tài nguyên thiên nhiên không tái sinh + Tài nguyên thiên nhiên tái sinh + Tài nguyên năng lượng vĩnh cửu - Khác nhau : Tài nguyên tái sinh (15điểm) Tài nguyên không tái sinh (15điểm) -Tài nguyên sau khi khai thác và sử dụng có thể tái sinh và ngày càng phong phú hơn nếu được quản lí tốt. - VD : Tài nguyên đất, nước, sinh vật... -Tài nguyên sau khi khai thác và sử dụng bị cạn kiệt dần - VD : Tài nguyên khoáng sản  4. Thu bài, nhận xét ý thức làm bài của HS 5. Hướng dẫn về nhà : Về xem lại toàn bộ chương trình sinh học lớp 6,7,8,9

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_2_sinh_hoc_lop_9_co_dap_an.doc