âu 3: (1điểm): Điền dấu (X) và ô thích hợp .
Câu Đúng Sai
1, Trong một tam giác đối diện với cạnh nhỏ nhất là góc nhọn
2, Trong một tam giác độ dài một cạnh luôn lớn hơn tổng và nhỏ hơn hiệu các độ dài hai cạnh còn lại.
3, Trọng tâm của tam giác là giao của ba đường trung tuyến.
4, Trực tâm của tam giác luôn ở bên trong tam giác
3 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 18/06/2022 | Lượt xem: 423 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Học kì 2 Toán Lớp 7 (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng giáo dục và đào tạo ba bể
đề kiểm tra học kỳ ii Năm học 2007 - 2008
Môn : Toán lớp 7
Thời gian làm bài: 90 phút
Họ và tên: ........................................................ Lớp: ......................
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm):
Câu 1 (2điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
a, Bậc của đa thức M = 2x6 - x2y2 + y5 - 2x6 + 1 là:
A. 6; B. 4; C. 5.
b, Giá trị của biểu thức: 3xy2 - 2y + 1 tại x = 1, y = -1 là:
A. -6; B. 6; C. -4
c, x= -2 là nghiệm của đa thức:
A. P(x)= x2 - 3x +2; B. Q(x)= x2 +3x +2; C. G(x) = x2 - 3x -2
d, Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là giao của:
A. Ba đường trung tuyến; B. Ba đường cao; C. Ba đường trung trực
Câu2 (1điểm): Điền đơn thức thích hợp vào ô vuông:
a, - 2x2y + = x2y; c, . = 2x2y3
b, - 4xy3= 3xy3; d, . 3x2y2 = - 3x3y5
Câu 3: (1điểm): Điền dấu (X) và ô thích hợp .
Câu
Đúng
Sai
1, Trong một tam giác đối diện với cạnh nhỏ nhất là góc nhọn
2, Trong một tam giác độ dài một cạnh luôn lớn hơn tổng và nhỏ hơn hiệu các độ dài hai cạnh còn lại.
3, Trọng tâm của tam giác là giao của ba đường trung tuyến.
4, Trực tâm của tam giác luôn ở bên trong tam giác
II. Phần tự luận (6 điểm):
Câu 1 (1điểm): Điểm kiểm tra toán 15 phút của lớp 7A được cho trong bảng sau:
8 7 9 7 10 5 8 4 9 9 6 7 5 9 9
9 4 5 10 8 9 7 6 8 10 8 5 9 8 8
a, Hãy lập bảng “tần số”.
b, Tính điểm trung bình bài kiểm tra.
Câu 2 (2điểm): Cho hai đa thức: P = 2x3 + 5xy - y3 + x3 - 2xy + 3x2 + 1
Q= x3+ x2 - 3xy+ y3 - xy - 6y3 -2
a, Thu gọn các đa thức .
b, Tính P + Q và P - Q.
Câu 3 (3điểm): Cho tam giác ABC, AB < AC. Đường trung trực của cạnh BC cắt các cạnh BC, AC lần lượt tại I và M, cắt tia đối của tia AB tại E.
a, So sánh góc ABC và góc ACB.
b, Chứng minh EBM = ECM
c, Chứng minh MI là đường phân giác của MBC.
Hướng dẫn chấm toán 7
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm):
Câu 1 2đ
Chọn đúng mỗi ý 0,5 điểm
a, C. 5
b, B. 6
c, B. Q(x) = x2 + 3x + 2
d, C. Ba đường trung trực.
Câu 2 Điền đúng mỗi ý 0,25 điểm 1đ
a, 3x2y
b, 7xy3
c, 4xy2
d, - xy3
Câu 3 Điền đúng mỗi ý 0,25 điểm 1đ
1. Đúng
2. Sai
3. Đúng
4. Sai
II. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1
a, Lập bảng tần số đúng 0,5 đ
b, Tính được 0,5 đ
Câu 2
a,Thu gọn đúng mỗi đa thức 0,5 đ
b, Tính đúng P + Q 0,5đ
P - Q 0,5đ
Câu 3:
Vẽ hình, ghi GT, KL đúng 0,5 đ
a, So sánh được góc ABC > góc ACB 0,5đ
b, Chứng minh được EBM = ECM (c.c.c) 1đ
c, Chứng minh được MBC cân 0,5đ
Chứng minh được MI là đường phân giác của MBC 0,5đ
============= Hết ================
Đề thi lại môn toán lớp 6 năm học 2009 - 2010
Thời gian 60 Phỳt làm bài
A.Trắc nghiệm 4 điểm
Câu 1 (2điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
a, Bậc của đa thức M = 2x6 - x2y2 + y5 - 2x6 + 1 là:
A. 6; B. 4; C. 5.
b, Giá trị của biểu thức: 3xy2 - 2y + 1 tại x = 1, y = -1 là:
A. -6; B. 6; C. -4
c, x= -2 là nghiệm của đa thức:
A. P(x)= x2 - 3x +2; B. Q(x)= x2 +3x +2; C. G(x) = x2 - 3x -2
d, Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là giao của:
A. Ba đường trung tuyến; B. Ba đường cao; C. Ba đường trung trực
Câu2 (1điểm): Điền đơn thức thích hợp vào ô vuông:
a, - 2x2y + = x2y; c, . = 2x2y3
b, - 4xy3= 3xy3; d, . 3x2y2 = - 3x3y5
Câu 3: (1điểm): Điền dấu (X) và ô thích hợp .
Câu
Đúng
Sai
1, Trong một tam giác đối diện với cạnh nhỏ nhất là góc nhọn
2, Trong một tam giác độ dài một cạnh luôn lớn hơn tổng và nhỏ hơn hiệu các độ dài hai cạnh còn lại.
3, Trọng tâm của tam giác là giao của ba đường trung tuyến.
4, Trực tâm của tam giác luôn ở bên trong tam giác
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_2_toan_lop_7_co_dap_an.doc