1.Cho các câu sau:
I. phân vi sinh vật cố định đạm; II. phân vi sinh vật chuyển hóa lân; III. phân vi sinh vật phân giải chất hữu cơ
a. phân đạm; b. photphobacterin; c. nitragin; d. phân bò; e. estrasol; f. azogin
Câu ghép phù hợp là:
A; I-cf; II-b; III-e B; I-ce; II-b; III-f C; I-ef; II-b; III-c D; I-cf; II-e; III-b
2.Cho các câu sau:
I. thí nghiệm kiểm tra kĩ thuật; II. thí nghiệm so sánh giống
a .nhằm đánh giá các chỉ tiêu sinh trưởng, phát triển, năng suất , chất lượng, khả năng chống chịu của giống; b. nhằm tuyên truyền đưa giống mới vào sản xuất đại trà; c. nhằm xác định qui trình kĩ thuật gieo trồng
Câu ghép phù hợp là: A; I-c; II-a B;I-c; II- b C; I-a; II-cb D;I-ac; II-b
3.Cho các câu sau:
I. Thí nghiệm kiểm tra kĩ thuật; II. Thí nghiệm sản xuất quảng cáo
a. Bố trí so sánh giống mới với giống sản xuất đại trà; b. Bố trí sản xuất với các chế độ bón phân và tưới tiêu nước khác nhau; c. Bố trí thí nghiệm trên diện rộng và quảng cáo trên phương tiện thông tin đại chúng
Câu ghép phù hợp là: A;I- b; II- c B;I- a; II- c C;I- b; II- a D;I- bc; II- a
4. Cho các câu sau:
I.Phân VSV ; II.Phân hoá học; III.Phân hữu cơ ; IV.Phân lân; V.Phân urê
a.Tồn tại thời gian ngắn; b. Phụ thuộc vào đk ngoại cảnh; c. Khó bảo quản, phải giữ nơi thoáng, không ẩm; d. Khó phân giải ; e. Khó tan
Câu ghép phù hợp là: A;I- a; II- c; III- bd; IV- e; V- c B;I- bd; II- c; III-a ; IV- e; V- c
C; I- a; II- c; III-c; IV- e; V- bd D;I- a; II- bd; III-e ; IV- c; V- c
20 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 954 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I Công nghệ 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì I CN 10.
1.Cho các câu sau:
I. phân vi sinh vật cố định đạm; II. phân vi sinh vật chuyển hóa lân; III. phân vi sinh vật phân giải chất hữu cơ
a. phân đạm; b. photphobacterin; c. nitragin; d. phân bò; e. estrasol; f. azogin
Câu ghép phù hợp là:
A; I-cf; II-b; III-e B; I-ce; II-b; III-f C; I-ef; II-b; III-c D; I-cf; II-e; III-b
2.Cho các câu sau:
I. thí nghiệm kiểm tra kĩ thuật; II. thí nghiệm so sánh giống
a .nhằm đánh giá các chỉ tiêu sinh trưởng, phát triển, năng suất , chất lượng, khả năng chống chịu của giống; b. nhằm tuyên truyền đưa giống mới vào sản xuất đại trà; c. nhằm xác định qui trình kĩ thuật gieo trồng
Câu ghép phù hợp là: A; I-c; II-a B;I-c; II- b C; I-a; II-cb D;I-ac; II-b
3.Cho các câu sau:
I. Thí nghiệm kiểm tra kĩ thuật; II. Thí nghiệm sản xuất quảng cáo
a. Bố trí so sánh giống mới với giống sản xuất đại trà; b. Bố trí sản xuất với các chế độ bón phân và tưới tiêu nước khác nhau; c. Bố trí thí nghiệm trên diện rộng và quảng cáo trên phương tiện thông tin đại chúng
Câu ghép phù hợp là: A;I- b; II- c B;I- a; II- c C;I- b; II- a D;I- bc; II- a
4. Cho các câu sau:
I.Phân VSV ; II.Phân hoá học; III.Phân hữu cơ ; IV.Phân lân; V.Phân urê
a.Tồn tại thời gian ngắn; b. Phụ thuộc vào đk ngoại cảnh; c. Khó bảo quản, phải giữ nơi thoáng, không ẩm; d. Khó phân giải ; e. Khó tan
Câu ghép phù hợp là: A;I- a; II- c; III- bd; IV- e; V- c B;I- bd; II- c; III-a ; IV- e; V- c
C; I- a; II- c; III-c; IV- e; V- bd D;I- a; II- bd; III-e ; IV- c; V- c
5.Cho các câu sau:
I.Phân đạm và kali; II. Phân lân; III. Phân hữu cơ ; IV. Phân NPK ; V. Phân VSV phân giải chất hữu cơ
a. Bón thúc là chính; b. Bón lót là chính; c. Bón thúc hoặc Bón lót
Câu ghép phù hợp là:A; I- a; II- b; III- b; IV- c; V- b B;I- a; II- a; III- b; IV- a; V- b
C;I- a; II- b; III- b; IV- a; V- a D;I- ab; II- b; III- b; IV- ab; V- b
6.Chọn những tính chất đất phù hợp với loại đất:
I.Đất xám bạc màu; II.Đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá.; III.Đất mặn; IV.Đất phèn
a.Đất chua, nghèo dinh dưỡng và mùn, cát sỏi chiếm ưu thế.; b.Đất chua nghèo mùn và chất dinh dưỡng,tỉ lệ cát lớn ,ít sét, keo,đất thường khô hạn.; c.Đất rất chua,trong đất có nhiều chất độc hại cho cây.; d. Tỉ lệ sét từ 50 - 60% có phản ứng trung tính hoặc hơi kiềm.
Câu ghép phù hợp là:A; I- b; II- a; III- d; IV- c B;I- c; II- a; III- b; IV- d
C; I- b; II- a; III- c; IV-d D;I- ab; II- a; III- d; IV- c
7. Cho các câu sau:
I. Hạt siêu nguyên chủng; II. Hạt nguyên chủng.; III. Hạt xác nhận.; IV. Hạt cung cấp cho sản xuất đại trà.
a. Là hạt giống được nhân từ hạt nguyên chủng.; b. Là hạt giống có chất lượng và độ thuần cao.; c. Là hạt giống được nhân từ hạt siêu nguyên chủng. ; d. Là hạt giống được nhập từ nước ngoài.; e. Là hạt giống xác nhận.
Câu ghép phù hợp là:A; I- b; II- c; III- a; IV- e B;I- bd; II- c; III- a; IV- e
C;I- d; II- bc; III- a; IV- e D;I- a; II- c; III- b; IV- e
8.Cho các câu sau:
I. Siêu nguyên chủng. . . . .;; II. Nguyên chủng. . . . .;;III. Xác nhận. . . . .
a. Là hạt giống được nhân ra từ hạt nguyên chủng.; b. Là hạt giống được nhân từ hạt siêu nguyên chủng.; c. Là hạt giống được chọn lọc tự nhiên.; d. Hạt giống thoái hóa qua nhiều thế hệ lai.; e. Hạt giống có phẩm chất và độ thuần khiết cao.
Câu ghép phù hợp là:A;I- e; II- b; III- a B;I- e; II- b; III- d
C;I- ce; II- b; III- a D;I- e; II- b; III- ad
9.Ghép loại đất vào tính chất:
I. Đất xám bạc màu. ;;II. Đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá. ;;III. Đất phèn. ;;IV. Đất mặn
a. Đất có phản ứng trung tính hoặc hơi kiềm, nghèo mùn.; b. Tầng đất mặt mỏng, khô hạn, đất chua, nghèo mùn.; c. Tầng đất mặt dày, nhiều mùn, ít vi sinh vật.; d. Đất chua, nghèo mùn, cát sỏi chiếm ưu thế. ; e. Tầng mặt khô cứng, đất rất chua có chứa nhiều chất độc hại cho cây trồng (Al3+, Fe3+, H2S).
Câu ghép phù hợp là: A;I-b; II-d; III- e; IV- a B;I-a; II-d; III- e; IV-b
C;I-d; II-e; III- a; IV- b D;I-b; II-de; III- e; IV- a
10.Cho các câu sau:
I.Thí nghiệm so sánh;; II.Thí nghiệm kiểm tra kỹ thuật;; III.Thí nghiệm sản xuất quảng cáo
a.Tổ chức hội nghị đầu bờ;; b.Bố trí sản xuất so sánh giống mới với giống sản xuất đại trà.;; c.Bố trí sản xuất so sánh các giống với nhau.;; d.Bố trí sản xuất với các chế độ bón phân và tưới tiêu nước khác nhau.;; e.Bố trí thí nghiệm trên diện rộng và quảng cáo trên phương tiện thông tin đại chúng.
Câu ghép phù hợp là:A;I- b; II- d; III- a e B;I- b e; II- d; III- a
C;I- b; II- cd; III- a e D;I- b; II- d; III-b a e
11. ghép loại đất với độ pH:
I. Đất chua;; II. Đất trung tính;; III. Đất kiềm
a. 6,6 - 7,5; b. lớn hơn 7,5; c. nhỏ hơn 6,5
Câu ghép phù hợp là: A; I- c; II- a; III- b B; I- c; II- b; III-a
C; I-b ; II-c; III- a D; I-a ; II-c ; III- b
12. Sắp xếp tính chất với biện pháp cải tạo của đất phèn:
I. Có nhiều chất độc: Al3+, Fe3+, CH4, H2S,; II. Độ chua cao pH < 4; III. Độ phì nhiêu thấp, nghèo mùn, nghèo đạm
a.Cày sâu phải phơi ải. Xây dựng hệ thống tưới tiêu hợp lí; b.Bón phân hữu cơ; c.Bón vôi; d. Bón phân hữu cơ, phân đạm, phân vi lượng, lân.
Câu ghép phù hợp là: A; I- a c; II- c; III- d B; I- a ; II- c; III- d
C; I- b; II- c; III- d D; I- c; II- c; III- b**
13.Cho các câu sau:
I.Phân hoá học; II.Phân hữu cơ
a.Phân xanh; b.Phân đạm; c.Phân NPK hỗn hợp; d.Phân chuồng; e.Phân kali
Câu ghép phù hợp là: A; I-b c e; II- a d B; I-b e; II- a c d
C; I-b e; II- a d D; I-b c e; II- d
14.Ghép loại đất với nguyên nhân hình thành:
I. Đất xám bạc màu; II. Đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá; III. Đất mặn; IV. Đất phèn
a. Do địa hình dốc và mưa lớn.; b. Do địa hình dốc thoải.; c. Do ở địa hình dốc và gần biển; d. Do nước biển tràn vào và do ảnh hưởng của nước ngầm ; e. Do ở đồng bằng ven biển có nhiều xác sinh vật chứa lưu huỳnh.
Câu ghép phù hợp là:
A; I- b; II- a; III- d; IV- e B; I-c; II- a; III- d; IV- e
C; I- b; II- a; III- e; IV-d D; I- a; II-b ; III- d; IV- e
15.Ghép biện pháp cải tạo với tác dụng thích hợp với của đất mặn:
I. Bón vôi; II. Thủy lợi
a. Bổ sung chất hữu cơ.; b. Ngăn nước biển tràn vào/ rửa mặn; c. Loại bỏ Na+ ra khỏi keo đất; d. Giảm độ chua
Câu ghép phù hợp là: A; I: c; II: b B; I: d; II: b
C; I: ad; II: b D; I: cd; II: b
16. Ghép các loại giống tương ứng với khái niệm:
I. SNC; II. NC; III. XN
a. Là hạt giống được nhân ra từ hạt NC.; b. Là hạt giống có chất lượng và độ thuần cao.; c. Là hạt giống được nhân ra từ hạt SNC.; d. Là hạt giống được nhập từ nước ngoài.
Câu ghép phù hợp là:
A; I- b; II- c; III- a B; I- d; II- c; III- a
C; I- b; II- d; III- a D; I-a ; II-b; III- c
17. Ghép loại đất với các đặc điểm sao cho phù hợp:
I.Đất mặn; II.Đất phèn
a.Chứa nhiều Na+ trên bề mặt keo đất ; b.Bón vôi để cải tạo; c.Chứa nhiều H2SO4; d.Lên liếp để cải tạo; e. Bổ sung thêm chất hữu cơ
Câu ghép phù hợp là: A; I- a b e; II- b c d e B; I- a b c e; II- b c d e
C; I- a b d e; II- b c e D; I- a bce; II- bde
18. Cho các câu sau:
I. Phân vi sinh vật cố định đạm; II. Phân vi sinh vật phân giải CHC
a. Bón trực tiếp vào đất.; b. Tẩm vào hạt giống.; c. Phun lên lá.
Câu ghép phù hợp là: A; I- a,b; II- a B; I- a, b c; II- a
C; I- a, b; II- ac D; I- a, ; II- ab
19.Cho các câu sau:
I. Phân hữu cơ; II. Phân vi sinh vật
a. Mỗi loại phân thích hợp 1 nhóm cây.; b. Có tác dụng chậm nhưng lâu dài.; c. Dễ tan nên cây dễ hấp thu.; d. Được sản xuất từ chất thải công nghiệp.
Câu ghép phù hợp là: A; I- b; II- a B; I- b d ; II- a
C; I- b; II- ac D; I- b; II- d
20.Sắp xếp sơ đồ sản xuất giống với đặc điểm của quá trình sản xuất giống ở cây trồng tự thụ phấn:
I. Sơ đồ duy trì ; II. Sơ đồ phục tráng
a. Vật liệu khởi đầu là hạt siêu nguyên chủng, hạt tác giả.; b. Tiến hành 5 năm liên tục.; c. Có 2 lần đánh giá dòng ( năm thứ 2 và năm thứ 3).; d. Vật liệu khởi đầu là các giống nhập nội, các giống bị thoái hóa.; e. Tiến hành trong 4 năm liên tục.
Câu ghép phù hợp là: A; I: a e; II: b c d B; I: ab ; II: b c d
C; I: a c e; II: bc d D; I:a e; II: b ca
@ Nhận xét:
- Câu dễ: 1; 7;8; 11; 13; 16
- Câu TB: 2; 3; 6; 9; 10; 14; 17; 20
- Câu khó: 4; 5; 12; 15; 18; 19
Mục tiêu đối với các đối tượng HS
Mức độ nhận thức
Yếu, kém
Trung bình
Khá, giỏi
Nhận biết
+ câu 1; 11; 13
+ câu 2; 17
+ câu 19
Thông hiểu
+
Hiểu đơn giản câu7,16
+ câu 3; 6; 20
+ câu15
Vận dụng
+
Vận dụng đơn giản
câu8
+ câu 9; 10; 14
+ câu 18
Phân tích
+ câu 12
Đánh giá
+ câu 5
Sáng tạo (tổng hợp)
+ câu 4
Sở GD-ĐT Thái Bình Đề kiểm tra học kì I. Môn :Công nghệ 10
Trường THPT Vũ Tiên. Họ tên HS: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . ................ Lớp : . . . . . . . . . . .
01. ; / = ~ 06. ; / = ~ 11. ; / = ~ 16. ; / = ~
02. ; / = ~ 07. ; / = ~ 12. ; / = ~ 17. ; / = ~
03. ; / = ~ 08. ; / = ~ 13. ; / = ~ 18. ; / = ~
04. ; / = ~ 09. ; / = ~ 14. ; / = ~ 19. ; / = ~
05. ; / = ~ 10. ; / = ~ 15. ; / = ~ 20. ; / = ~
Sở GD-ĐT Thái Bình Đề kiểm tra học kì I. Môn :Công nghệ 10
Trường THPT Vũ Tiên. Họ tên HS: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . ................ Lớp : . . . . . . . . . . Nội dung đề số : 001
1. Ghép biện pháp cải tạo với tác dụng thích hợp với của đất mặn:
I. Bón vôi; II. Thủy lợi
a. Bổ sung chất hữu cơ.; b. Ngăn nước biển tràn vào/ rửa mặn; c. Loại bỏ Na+ ra khỏi keo đất; d. Giảm độ chua
Câu ghép phù hợp là:
A. I: d; II: b B. I: cd; II: b C. I: ad; II: b D. I: c; II: b
2. Cho các câu sau:
I.Thí nghiệm so sánh;; II.Thí nghiệm kiểm tra kỹ thuật;; III.Thí nghiệm sản xuất quảng cáo
a.Tổ chức hội nghị đầu bờ;; b.Bố trí sản xuất so sánh giống mới với giống sản xuất đại trà.;; c.Bố trí sản xuất so sánh các giống với nhau.;; d.Bố trí sản xuất với các chế độ bón phân và tưới tiêu nước khác nhau.;; e.Bố trí thí nghiệm trên diện rộng và quảng cáo trên phương tiện thông tin đại chúng.
Câu ghép phù hợp là:
A. I- b e; II- d; III- a B. I- b; II- d; III- a e C. I- b; II- cd; III- a e D. I- b; II- d; III-b a e
3. Ghép các loại giống tương ứng với khái niệm:
I. SNC; II. NC; III. XN
a. Là hạt giống được nhân ra từ hạt NC.; b. Là hạt giống có chất lượng và độ thuần cao.; c. Là hạt giống được nhân ra từ hạt SNC.; d. Là hạt giống được nhập từ nước ngoài.
Câu ghép phù hợp là:
A. I- b; II- d; III- a B. I-a ; II-b; III- c C. I- b; II- c; III- a D. I- d; II- c; III- a
4. Cho các câu sau:
I. Siêu nguyên chủng. . . . .;; II. Nguyên chủng. . . . .;;III. Xác nhận. . . . .
a. Là hạt giống được nhân ra từ hạt nguyên chủng.; b. Là hạt giống được nhân từ hạt siêu nguyên chủng.; c. Là hạt giống được chọn lọc tự nhiên.; d. Hạt giống thoái hóa qua nhiều thế hệ lai.; e. Hạt giống có phẩm chất và độ thuần khiết cao.
Câu ghép phù hợp là:
A. I- ce; II- b; III- a B. I- e; II- b; III- d C. I- e; II- b; III- a D. I- e; II- b; III- ad
5. Ghép loại đất vào tính chất:
I. Đất xám bạc màu. ;;II. Đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá. ;;III. Đất phèn. ;;IV. Đất mặn
a. Đất có phản ứng trung tính hoặc hơi kiềm, ít vi sinh vật.; b. Tầng đất mặt mỏng, khô hạn, đất chua, nghèo mùn.; c. Tầng đất mặt dày, nhiều mùn, ít vi sinh vật.; d. Đất chua, nghèo mùn, cát sỏi chiếm ưu thế. ; e. Tầng mặt khô cứng, đất rất chua có chứa nhiều chất độc hại cho cây trồng (Al3+, Fe3+, H2S).
Câu ghép phù hợp là:
A. I-a; II-d; III- e; IV-b B. I-b; II-d; III- e; IV- a C. I-b; II-de; III- e; IV- a D. I-d; II-e; III- a; IV- b
6. Cho các câu sau:
I. Hạt siêu nguyên chủng; II. Hạt nguyên chủng.; III. Hạt xác nhận.; IV. Hạt cung cấp cho sản xuất đại trà.
a. Là hạt giống được nhân từ hạt nguyên chủng.; b. Là hạt giống có chất lượng và độ thuần cao.; c. Là hạt giống được nhân từ hạt siêu nguyên chủng. ; d. Là hạt giống được nhập từ nước ngoài.; e. Là hạt giống xác nhận.
Câu ghép phù hợp là:
A. I- b; II- c; III- a; IV- e B. I- bd; II- c; III- a; IV- e C. I- a; II- c; III- b; IV- e D. I- d; II- bc; III- a; IV- e
7. Cho các câu sau:
I. phân vi sinh vật cố định đạm; II. phân vi sinh vật chuyển hóa lân; III. phân vi sinh vật phân giải chất hữu cơ
a. phân đạm; b. photphobacterin; c. nitragin; d. phân bò; e. estrasol; f. azogin
Câu ghép phù hợp là:
A. I-cf; II-b; III-e B. I-ef; II-b; III-c C. I-cf; II-e; III-b D. I-ce; II-b; III-f
8. Chọn những tính chất đất phù hợp với loại đất:
I.Đất xám bạc màu; II.Đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá.; III.Đất mặn; IV.Đất phèn
a.Đất chua, nghèo dinh dưỡng và mùn, cát sỏi chiếm ưu thế.; b.Đất chua nghèo mùn và chất dinh dưỡng,tỉ lệ cát lớn ,ít sét, keo,đất thường khô hạn.; c.Đất rất chua,trong đất có nhiều chất độc hại cho cây.; d. Tỉ lệ sét từ 50 - 60% có phản ứng trung tính hoặc hơi kiềm.
Câu ghép phù hợp là:
A. I- b; II- a; III- d; IV- c B. I- ab; II- a; III- d; IV- c C. I- c; II- a; III- b; IV- d D. I- b; II- a; III- c; IV-d
9. ghép loại đất với độ pH:
I. Đất chua;; II. Đất trung tính;; III. Đất kiềm
a. 6,6 - 7,5; b. lớn hơn 7,5; c. nhỏ hơn 6,5
Câu ghép phù hợp là:
A. I- c; II- a; III- b B. I- c; II- b; III-a C. I-b ; II-c; III- a D. I-a ; II-c ; III- b
10. Cho các câu sau:
I.Phân đạm và kali; II. Phân lân; III. Phân hữu cơ ; IV. Phân NPK ; V. Phân VSV phân giải chất hữu cơ
a. Bón thúc là chính; b. Bón lót là chính; c. Bón thúc hoặc Bón lót
Câu ghép phù hợp là:
A. I- a; II- a; III- b; IV- a; V- b B. I- ab; II- b; III- b; IV- ab; V- b C. I- a; II- b; III- b; IV- c; V- b D. I- a; II- b; III- b; IV- a; V- a
11. Sắp xếp sơ đồ sản xuất giống với đặc điểm của quá trình sản xuất giống ở cây trồng tự thụ phấn:
I. Sơ đồ duy trì ; II. Sơ đồ phục tráng
a. Vật liệu khởi đầu là hạt siêu nguyên chủng, hạt tác giả.; b. Tiến hành 5 năm liên tục.; c. Có 2 lần đánh giá dòng ( năm thứ 2 và năm thứ 3).; d. Vật liệu khởi đầu là các giống nhập nội, các giống bị thoái hóa.; e. Tiến hành trong 4 năm liên tục.
Câu ghép phù hợp là:
A. I: a e; II: b c d B. I: a c e; II: bc d C. I: ab ; II: b c d D. I:a e; II: b ca
12. Cho các câu sau:
I.Phân hoá học; II.Phân hữu cơ
a.Phân xanh; b.Phân đạm; c.Phân NPK hỗn hợp; d.Phân chuồng; e.Phân kali
Câu ghép phù hợp là:
A. I-b c e; II- a d B. I-b e; II- a d C. I-b c e; II- d D. I-b e; II- a c d
13. Cho các câu sau:
I. Thí nghiệm kiểm tra kĩ thuật; II. Thí nghiệm sản xuất quảng cáo
a. Bố trí so sánh giống mới với giống sản xuất đại trà; b. Bố trí sản xuất với các chế độ bón phân và tưới tiêu nước khác nhau; c. Bố trí thí nghiệm trên diện rộng và quảng cáo trên phương tiện thông tin đại chúng
Câu ghép phù hợp là:
A. I- a; II- c B. I- b; II- a C. I- bc; II- a D. I- b; II- c
14. Cho các câu sau:
I. thí nghiệm kiểm tra kĩ thuật; II. thí nghiệm so sánh giống
a .nhằm đánh giá các chỉ tiêu sinh trưởng, phát triển, năng suất , chất lượng, khả năng chống chịu của giống; b. nhằm tuyên truyền đưa giống mới vào sản xuất đại trà; c. nhằm xác định qui trình kĩ thuật gieo trồng
Câu ghép phù hợp là:
A. I-ac; II-b B. I-c; II- b C. I-a; II-cb D. I-c; II-a
15. Cho các câu sau:
I.Phân VSV ; II.Phân hoá học; III.Phân hữu cơ ; IV.Phân lân; V.Phân urê
a.Tồn tại thời gian ngắn; b. Phụ thuộc vào đk ngoại cảnh; c. Khó bảo quản, phải giữ nơi thoáng, không ẩm; d. Khó phân giải ; e. Khó tan
Câu ghép phù hợp là:
A. I- a; II- bd; III-e ; IV- c; V- c B. I- a; II- c; III- bd; IV- e; V- c C. I- bd; II- c; III-a ; IV- e; V- c D. I- a; II- c; III-c; IV- e; V- bd
16. Ghép loại đất với nguyên nhân hình thành:
I. Đất xám bạc màu; II. Đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá; III. Đất mặn; IV. Đất phèn
a. Do địa hình dốc và mưa lớn.; b. Do địa hình dốc thoải.; c. Do ở địa hình dốc và gần biển; d. Do nước biển tràn vào và do ảnh hưởng của nước ngầm ; e. Do ở đồng bằng ven biển có nhiều xác sinh vật chứa lưu huỳnh.
Câu ghép phù hợp là:
A. I- a; II-b ; III- d; IV- e B. I- b; II- a; III- e; IV-d C. I- b; II- a; III- d; IV- e D. I-c; II- a; III- d; IV- e
17. Cho các câu sau:
I. Phân hữu cơ; II. Phân vi sinh vật
a. Mỗi loại phân thích hợp 1 nhóm cây.; b. Có tác dụng chậm nhưng lâu dài.; c. Dễ tan nên cây dễ hấp thu.; d. Được sản xuất từ chất thải công nghiệp.
Câu ghép phù hợp là:
A. I- b d ; II- a B. I- b; II- ac C. I- b; II- a D. I- b; II- d
18. Ghép loại đất với các đặc điểm sao cho phù hợp:
I.Đất mặn; II.Đất phèn
a.Chứa nhiều Na+ trên bề mặt keo đất ; b.Bón vôi để cải tạo; c.Chứa nhiều H2SO4; d.Lên liếp để cải tạo; e. Bổ sung thêm chất hữu cơ
Câu ghép phù hợp là:
A. I- a b e; II- b c d e B. I- a b c e; II- b c d e C. I- a b d e; II- b c e D. I- a bce; II- bde
19. Cho các câu sau:
I. Phân vi sinh vật cố định đạm; II. Phân vi sinh vật phân giải CHC
a. Bón trực tiếp vào đất.; b. Tẩm vào hạt giống.; c. Phun lên lá.
Câu ghép phù hợp là:
A. I- a, b; II- ac B. I- a, ; II- ab C. I- a, b c; II- a D. I- a,b; II- a
20. Sắp xếp tính chất với biện pháp cải tạo của đất phèn:
I. Có nhiều chất độc: Al3+, Fe3+, CH4, H2S,; II. Độ chua cao pH < 4; III. Độ phì nhiêu thấp, nghèo mùn, nghèo đạm
a.Cày sâu phải phơi ải. Xây dựng hệ thống tưới tiêu hợp lí; b.Bón phân hữu cơ; c.Bón vôi; d. Bón phân hữu cơ, phân đạm, phân vi lượng, lân.
Câu ghép phù hợp là:
A. I- b; II- c; III- d B. I- c; II- c; III- b C. I- a ; II- c; III- d D. I- a c; II- c; III- d
Khởi tạo đáp án đề số : 001
01. - - - ~ 06. ; - - - 11. ; - - - 16. - - = -
02. - / - - 07. ; - - - 12. ; - - - 17. - - = -
03. - - = - 08. ; - - - 13. - - - ~ 18. ; - - -
04. - - = - 09. ; - - - 14. - - - ~ 19. - - - ~
05. - / - - 10. - - = - 15. - / - - 20. - - - ~
Sở GD-ĐT Thái Bình Đề kiểm tra học kì I. Môn :Công nghệ 10
Trường THPT Vũ Tiên. Họ tên HS: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . ................ Lớp : . . . . . . . . . . Nội dung đề số : 002
1. Cho các câu sau:
I. Phân vi sinh vật cố định đạm; II. Phân vi sinh vật phân giải CHC
a. Bón trực tiếp vào đất.; b. Tẩm vào hạt giống.; c. Phun lên lá.
Câu ghép phù hợp là:
A. I- a, b c; II- a B. I- a,b; II- a C. I- a, b; II- ac D. I- a, ; II- ab
2. Ghép biện pháp cải tạo với tác dụng thích hợp với của đất mặn:
I. Bón vôi; II. Thủy lợi
a. Bổ sung chất hữu cơ.; b. Ngăn nước biển tràn vào/ rửa mặn; c. Loại bỏ Na+ ra khỏi keo đất; d. Giảm độ chua
Câu ghép phù hợp là:
A. I: c; II: b B. I: ad; II: b C. I: cd; II: b D. I: d; II: b
3. Cho các câu sau:
I. phân vi sinh vật cố định đạm; II. phân vi sinh vật chuyển hóa lân; III. phân vi sinh vật phân giải chất hữu cơ
a. phân đạm; b. photphobacterin; c. nitragin; d. phân bò; e. estrasol; f. azogin
Câu ghép phù hợp là:
A. I-ce; II-b; III-f B. I-ef; II-b; III-c C. I-cf; II-b; III-e D. I-cf; II-e; III-b
4. Cho các câu sau:
I. thí nghiệm kiểm tra kĩ thuật; II. thí nghiệm so sánh giống
a .nhằm đánh giá các chỉ tiêu sinh trưởng, phát triển, năng suất , chất lượng, khả năng chống chịu của giống; b. nhằm tuyên truyền đưa giống mới vào sản xuất đại trà; c. nhằm xác định qui trình kĩ thuật gieo trồng
Câu ghép phù hợp là:
A. I-a; II-cb B. I-ac; II-b C. I-c; II- b D. I-c; II-a
5. Sắp xếp sơ đồ sản xuất giống với đặc điểm của quá trình sản xuất giống ở cây trồng tự thụ phấn:
I. Sơ đồ duy trì ; II. Sơ đồ phục tráng
a. Vật liệu khởi đầu là hạt siêu nguyên chủng, hạt tác giả.; b. Tiến hành 5 năm liên tục.; c. Có 2 lần đánh giá dòng ( năm thứ 2 và năm thứ 3).; d. Vật liệu khởi đầu là các giống nhập nội, các giống bị thoái hóa.; e. Tiến hành trong 4 năm liên tục.
Câu ghép phù hợp là:
A. I: ab ; II: b c d B. I:a e; II: b ca C. I: a c e; II: bc d D. I: a e; II: b c d
6. Chọn những tính chất đất phù hợp với loại đất:
I.Đất xám bạc màu; II.Đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá.; III.Đất mặn; IV.Đất phèn
a.Đất chua, nghèo dinh dưỡng và mùn, cát sỏi chiếm ưu thế.; b.Đất chua nghèo mùn và chất dinh dưỡng,tỉ lệ cát lớn ,ít sét, keo,đất thường khô hạn.; c.Đất rất chua,trong đất có nhiều chất độc hại cho cây.; d. Tỉ lệ sét từ 50 - 60% có phản ứng trung tính hoặc hơi kiềm.
Câu ghép phù hợp là:
A. I- c; II- a; III- b; IV- d B. I- ab; II- a; III- d; IV- c C. I- b; II- a; III- c; IV-d D. I- b; II- a; III- d; IV- c
7. ghép loại đất với độ pH:
I. Đất chua;; II. Đất trung tính;; III. Đất kiềm
a. 6,6 - 7,5; b. lớn hơn 7,5; c. nhỏ hơn 6,5
Câu ghép phù hợp là:
A. I- c; II- a; III- b B. I-a ; II-c ; III- b C. I-b ; II-c; III- a D. I- c; II- b; III-a
8. Cho các câu sau:
I. Phân hữu cơ; II. Phân vi sinh vật
a. Mỗi loại phân thích hợp 1 nhóm cây.; b. Có tác dụng chậm nhưng lâu dài.; c. Dễ tan nên cây dễ hấp thu.; d. Được sản xuất từ chất thải công nghiệp.
Câu ghép phù hợp là:
A. I- b; II- a B. I- b d ; II- a C. I- b; II- ac D. I- b; II- d
9. Cho các câu sau:
I. Siêu nguyên chủng. . . . .;; II. Nguyên chủng. . . . .;;III. Xác nhận. . . . .
a. Là hạt giống được nhân ra từ hạt nguyên chủng.; b. Là hạt giống được nhân từ hạt siêu nguyên chủng.; c. Là hạt giống được chọn lọc tự nhiên.; d. Hạt giống thoái hóa qua nhiều thế hệ lai.; e. Hạt giống có phẩm chất và độ thuần khiết cao.
Câu ghép phù hợp là:
A. I- ce; II- b; III- a B. I- e; II- b; III- ad C. I- e; II- b; III- d D. I- e; II- b; III- a
10. Cho các câu sau:
I.Phân VSV ; II.Phân hoá học; III.Phân hữu cơ ; IV.Phân lân; V.Phân urê
a.Tồn tại thời gian ngắn; b. Phụ thuộc vào đk ngoại cảnh; c. Khó bảo quản, phải giữ nơi thoáng, không ẩm; d. Khó phân giải ; e. Khó tan
Câu ghép phù hợp là:
A. I- a; II- c; III- bd; IV- e; V- c B. I- a; II- bd; III-e ; IV- c; V- c C. I- bd; II- c; III-a ; IV- e; V- c D. I- a; II- c; III-c; IV- e; V- bd
11. Cho các câu sau:
I.Phân hoá học; II.Phân hữu cơ
a.Phân xanh; b.Phân đạm; c.Phân NPK hỗn hợp; d.Phân chuồng; e.Phân kali
Câu ghép phù hợp là:
A. I-b c e; II- a d B. I-b e; II- a d C. I-b e; II- a c d D. I-b c e; II- d
12. Ghép loại đất vào tính chất:
I. Đất xám bạc màu. ;;II. Đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá. ;;III. Đất phèn. ;;IV. Đất mặn
a. Đất có phản ứng trung tính hoặc hơi kiềm, ít vi sinh vật.; b. Tầng đất mặt mỏng, khô hạn, đất chua, nghèo mùn.; c. Tầng đất mặt dày, nhiều mùn, ít vi sinh vật.; d. Đất chua, nghèo mùn, cát sỏi chiếm ưu thế. ; e. Tầng mặt khô cứng, đất rất chua có chứa nhiều chất độc hại cho cây trồng (Al3+, Fe3+, H2S).
Câu ghép phù hợp là:
A. I-a; II-d; III- e; IV-b B. I-b; II-de; III- e; IV- a C. I-d; II-e; III- a; IV- b D. I-b; II-d; III- e; IV- a
13. Cho các câu sau:
I. Thí nghiệm kiểm tra kĩ thuật; II. Thí nghiệm sản xuất quảng cáo
a. Bố trí so sánh giống mới với giống sản xuất đại trà; b. Bố trí sản xuất với các chế độ bón phân và tưới tiêu nước khác nhau; c. Bố trí thí nghiệm trên diện rộng và quảng cáo trên phương tiện thông tin đại chúng
Câu ghép phù hợp là:
A. I- bc; II- a B. I- b; II- a C. I- a; II- c D. I- b; II- c
14. Cho các câu sau:
I. Hạt siêu nguyên chủng; II. Hạt nguyên chủng.; III. Hạt xác nha
File đính kèm:
- KT HOC KI 1CN 10.doc