Đề kiểm tra học kì I khối lớp 6 năm học: 2008 - 2009 môn: Toán

¨ Phần I . Trắc Nghiệm ( 3 điểm)

Bài 1 .( 2 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng .

1. Cho tập hợp A = { 0 ; 1 ; 2 } . Số phần tử của tập hợp A là :

A. 1 phần tử . B. 2 phần tử . C. 3 phần tử . D. không có phần tử nào .

2. Tập hợp các số tự nhiên x sao cho 12 x 17 là :

A. E = { 13 ; 14 ; 15; 16 ; 17 } B. E = { 12 ; 13 ; 14 ; 15; 16 }

C. E = { 12 ; 13 ; 14 ; 15; 16 ; 17 } D. E = { 13 ; 14 ; 15; 16 }

3. Giá trị của biểu thức A = 23.22.20 là :

A. 25 = 32 B. 25 = 10 C. 20 = 1 D. 80 = 1

4. Trong các số sau số nào chia hết cho cả 2 ; 3 ; 5 ; 9 .

A. 2006 B. 1999 C. 2010 D. 1890

5. Phân tích số 60 ra thừa số nguyên tố , cách viết nào sau đây là đúng :

A. 60 = 22.3.5 B. 60 = 2.3.10 C. 60 = 3.4.5 D. 60 = 22 . 15

 

doc4 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1154 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I khối lớp 6 năm học: 2008 - 2009 môn: Toán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I KHỐI LỚP 6 Năm Học : 2008 - 2009 Môn : TOÁN Thời gian : 90 phút . Phần I . Trắùc Nghiệm ( 3 điểm) Bài 1 .( 2 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng . 1. Cho tập hợp A = { 0 ; 1 ; 2 } . Số phần tử của tập hợp A là : A. 1 phần tử . B. 2 phần tử . C. 3 phần tử . D. không có phần tử nào . 2. Tập hợp các số tự nhiên x sao cho 12 x 17 là : A. E = { 13 ; 14 ; 15; 16 ; 17 } B. E = { 12 ; 13 ; 14 ; 15; 16 } C. E = { 12 ; 13 ; 14 ; 15; 16 ; 17 } D. E = { 13 ; 14 ; 15; 16 } 3. Giá trị của biểu thức A = 23.22.20 là : A. 25 = 32 B. 25 = 10 C. 20 = 1 D. 80 = 1 4. Trong các số sau số nào chia hết cho cả 2 ; 3 ; 5 ; 9 . A. 2006 B. 1999 C. 2010 D. 1890 5. Phân tích số 60 ra thừa số nguyên tố , cách viết nào sau đây là đúng : A. 60 = 22.3.5 B. 60 = 2.3.10 C. 60 = 3.4.5 D. 60 = 22 . 15 6. c và 15 là hai số nguyên tố cùng nhau , vậy c là số nào sau đây : A . 3 B. 5 C. 7 D. 9 7. Hai tia đối nhau trên hình vẽ này là : A. Ox và Ay B. Ox và Oy C. Ax và Oy D. Cả 3 câu đều đúng . x O A y 8. Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng EF khi : A. ME = MF B. ME = MF = C. ME + MF = EF D. Tất cả dều đúng . Bài 2 ( 1 điểm) a>. Điền vào chỗ trống (……) Số nguyên tố là số tự nhiên ………………………………….. chỉ có ……………………….là 1 và chính nó . Trong ba điểm thẳng hàng …………………………………….điểm ………………………… hai điểm còn lại . b>. Điền dấu “ x “ vào ô thích hợp : Câu Đúng Sai 1. Môït số chia hết cho 9 thì số đó chia hết cho 3 . 2. Tập Z bao gồm hai bộ phận là số nguyên dương và số nguyên âm . Phần II .Tự Luận (7 điểm ) Bài 3 (2,0 điểm) Thực hiện phép tính : a>. 45.27 + 55.27 – 1300 b>. 5.72 – 24 : 23 Bài 4 (2,0 điểm) Tìm x , biết : a>. 5x – 30 = 50 b>. 2x – (-17) = 19 Bài 5 (1,5 điểm) Tìm : a>. ƯCLN ( 30 ; 60 ) b>. BCNN (45 ; 50 ) Bài 6 (1,5 điểm) Trên tia Ox , lấy hai điểm M và N sao cho OM = 4 cm ; ON = 8 cm . a>. Tính MN . b>. Điểm M có là trung điểm của đoạn ON không ? vì sao ? MA TRẬN ĐỀ THI MÔN TOÁN HỌC KÌ I KHỐI 6 Nội Dung Nhận Biết Thông Hiểu Vận Dụng Cộng TN TL TN TL TN TL 1>. Tập hợp – phần tử của tập hợp 1 0,25 1 0,25 2 0,5 2>. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên , nhân hai luỹ thừa cùng cơ số . 1 0,25 1 0,5 2 0,75 3>. Dấu hiệu chia hết cho 2 ; 3 ; 5 ; 9 1 0,25 1 0,25 2 0,5 4>. Số nguyên tố , hợp số .Phân tích một số ra thừa số nguyên tố 1 0,25 1 0,25 5>. ƯCLN ; BCNN 2 1,5 2 1,5 6>. Thứ tự thực hiện các phép tính . 2 1,0 2 2,0 4 3,0 7>. Quy tắc chuyển vế . 2 1,0 2 1,0 8>. Tập hợp các số nguyên . 1 0,25 1 0,25 9>. Ba điểm thẳng hàng , điểm nằm giữa hai điểm . 1 0,25 1 1,0 2 1,25 10>. Hai tia đối nhau . 1 0,25 1 0,25 11>. Trung điểm của đoạn thẳng . 1 0,25 1 0,5 2 0,75 2 0,5 2 0,5 4 1,0 2 1,0 2 0,5 9 6,5 21 10 HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 6 Năm Học : 2008 – 2009 Phần I . Trăùc Nghiệm (3 điểm) . Bài 1 ( 2 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. 1 2 3 4 5 6 7 8 C C A D A C B B Bài 2 ( 1 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. a>. Điền vào chỗ trống . 1 . ….lớn hơn 1 ……hai ước ……… 2. …. có một và chỉ một … nằm giữa b>. Điền dấu “x” vào ô thích hợp . Câu Đúng Sai 1. Môït số chia hết cho 9 thì số đó chia hết cho 3 . x 2. Tập Z bao gồm hai bộ phận là số nguyên dương và số nguyên âm . x Phần II . Tự Luận ( 7 điểm ) Bài 3 (2,0 điểm) Thực hiện phép tính : a>. 45.27 + 55.27 – 1300 = 27( 45 + 55 ) – 1300 ( 0,25 điểm) = 27 . 100 – 1300 ( 0,25 điểm) = 2700 - 1300 ( 0,25 điểm) = 1400 ( 0,25 điểm) b>. 5.72 – 24 : 23 = 5.49 – 24 : 3 ( 0,5 điểm) = 245 – 3 ( 0,25 điểm) = 242 ( 0,25 điểm) Bài 4 (2,0 điểm) Tìm x , biết : a>. 5x – 30 = 50 5x = 50 + 30 ( 0,25 điểm) 5x = 80 ( 0,25 điểm) x = 80 : 5 ( 0,25 điểm) x = 16 ( 0,25 điểm) b>. 2x – (-17) = 19 2x = 19 + (- 17 ) ( 0,25 điểm) 2x = 2 ( 0,25 điểm) x = 2 : 2 ( 0,25 điểm) x = 1 ( 0,25 điểm) Bài 5 (1,5 điểm ) Tìm : a>. ƯCLN ( 30 ; 60 ) = 30 ( 0,5 điểm) b>. BCNN (45 ; 50 ) 45 = 32.5 ( 0,25 điểm) 50 = 2.52 ( 0,25 điểm) BCNN (45 ; 50 ) = 2 . 32 . 52 = 450 ( 0,5 điểm) Bài 6 (1,5 điểm) O M N x ( 0,25 điểm) a>. Trên tia Ox , có MN < ON ( 4 cm < 8 cm ) nên M nằm giữa O và N Do đó : MN = ON – OM = 8 – 4 = 4 ( cm ) Vậy MN = 4 ( cm ) ( 0,75 điểm) b>. Vì M nằm giữa hai điểm O , N và OM = ON = 4 cm nên M là trung điểm của đoạn thẳng ON . ( 0,5 điểm) Học sinh giải cách khác , kết quả đúng vẫn cho điểm tối

File đính kèm:

  • docDe Thi HKI co Ma tranHuong dan cham.doc