Câu 6 : Khẳng định nào sau đây là sai ?
A. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình thoi .
B. Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông.
C. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông .
D. Tứ giác có ba góc vuông là hình chữ nhật .
Câu 7 : Hình nào sau đây không có tâm đối xứng ?
Hình vuông . B. Hình bình hành . C. Hình thang cân .
26 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1085 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề kiểm tra học kì I khối lớp 8 năm học: 2005 - 2006 môn: Toán, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I KHỐI LỚP 8
Năm Học : 2005 - 2006
Môn : TOÁN
Thời gian : 90 phút .
-------//\\-------
I>. Trắc Nghiệm .(2 điểm)
Khoanh tròn một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng .
Câu 1 : Kết quả của phép tính 2x.(x2 – 3x + 4 ) bằng :
A. 2x3 – 6x2 + 8x B. 2x2 – 6x + 8 C. x3 – x2 + x D. 2x3 – 6x + 8
Câu 2 : Kết quả của phép tính ( 5x + 2)(5x - 2) bằng :
A. 25x2 + 4 B. 25x2 - 4 C. 5x2 + 4 D. 5x2 – 4
Câu 3 : Đa thức f(x) = x3 – 4x2 + 4x được phân tích thành :
A. ( x – 2)2 B. ( x + 2)2 C. x(x – 2)2 D. x( x + 2)2
Câu 4 : Kết quả của phép tính ( x 2 – 1 ) : ( x + 1 ) = ?
A. x B. 1 C. x + 1 D. x - 1
Câu 5 : Cặp phân thức nào sau đây không bằng nhau ?
A. và B. và C. và D. và
Câu 6 : Khẳng định nào sau đây là sai ?
Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình thoi .
Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau là hìønh vuông.
Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông .
Tứ giác có ba góc vuông là hình chữ nhật .
Câu 7 : Hình nào sau đây không có tâm đối xứng ?
Hình vuông . B. Hình bình hành . C. Hình thang cân . D. Hình thoi
Câu 8 : Cho tam giác ABC vuông tại A . Biết AB = 8 cm ; BC = 10 cm . Diện tích của tam giác ABC bằng :
C A. 80 cm2 B. 40 cm2
10 cm
C. 30 cm2 D. 24 cm2
A 8 cm B
Phần II . Tự Luận ( 8 điểm)
Bài 1 ( 2 điểm) .
a>. Tính hợp lí : A = 3,62 + 7,2 .6,4 + 6,42
b>. Tính : ( x3 + 2x2 – 2x + 3 ) : (x + 3 )
Bài 2 . ( 3 điểm)
Cho biểu thức
a>. Tìm điều kiện xác định của M .
b>. Rút gọn M.
c>. Tìm x để M = 0 .
Bài 3 .( 3 điểm)
Cho tứ giác ABCD . Gọi M , N , P , Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB , BC , CD , DA .
a>. Tứ giác MNPQ là hình gì ? viø sao ?
b>. Tìm điều kiện của hai đường chéo AC và BD để tứ giác MNPQ là hình chữ nhật.
c>. Với điều kiện câu b , hãy tính diện tích của tứ giác MNPQ khi biết AC = 6 cm ; BD = 10 cm .
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN TOÁN LỚP 8
Năm Học : 2005 – 2006
Phần I .(2 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
1
2
3
4
5
6
7
8
A
B
C
D
A
B
C
D
Phần II . ( 8 điểm )
Bài 1 (2 điểm)
a>. Tính hợp lí : A = 3,62 + 7,2 .6,4 + 6,42 = 3,62 + 2.3,6 .6,4 + 6,42
= ( 3,6 + 6,4 )2 = 102 = 100 ( 1,0 điểm)
* >Nếu HS không tính hợp lí ( tính nhanh ) thì chỉ đạt 0,5 điểm
b>. Tính : ( x3 + 2x2 – 2x + 3 ) : (x + 3 )
Kết quả : x2 – x + 1 ( 1,0 điểm)
Bài 2 ( 3 điểm)
a>. x ¹ -2 ; 0 ; 2 (0,75 điểm)
b>. = (0,75 điểm)
(0,5 điểm)
= (0,25 điểm)
= (0,25 điểm)
c>. x = 8 (0,5 điểm)
Bài 3 .( 3 điểm)
- Hình vẽ (0,5 điểm)
a>. MNPQ là hình bình hành (1,0 điểm)
b>. MNPQ là hình chữ nhật khi và chỉ khi AC ^ BD (0,5 điểm)
c>. Tìm được MN = 3 cm ; MQ = 5 cm (0,5 điểm)
SMNPQ = MN . PQ = 3 . 5 = 15 (cm2) (0,5 điểm)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I KHỐI LỚP 8
Năm Học : 2007 - 2008
Môn : TOÁN
Thời gian : 90 phút .
Phần I . Trắùc Nghiệm ( 3 điểm)
Bài 1 (2 điểm) Khoanh tròn một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng .
Câu 1 : Kết quả của phép tính 3x.(x2 + 2x - 5 ) bằng :
A. 3x3 – 6x2 – 15. B. 3x3 – 6x2 + 15x C. 3x3 + 6x2 - 15x D. Một kết quả khác .
Câu 2 : Kết quả của phép tính ( x2 - 25) : (x + 5) = ?
A. x + 5 B. x - 5 C. 5x D. -5x
Câu 3 : Đa thức f(x) = - x2 + 6x - 9 được phân tích thành :
A. - ( x – 3)2 B. ( x - 3)2 C. - (x + 3)2 D. (- x - 3)2
Câu 4 : Giá trị của phân thức được xác định khi :
A. x 1 B. x -3 C. x -1 ; -3 D. x 1 ; - 3
Câu 5 : Khẳng định nào sau đây là sai ?
Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình bình hành .
Tứ giác có bốn góc bằng nhau là hình chữ nhật .
Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi .
Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông .
Câu 6 : Cho hình bên . Độ dài đường trung bình MN của hình thang bằng :
A 10 cm B
A. 19 cm B. 14 cm
M N
C. 23 cm D. 28 cm
C 18 cm D
Câu 7 : Đường tròn là hình :
Không có trục đối xứng . B. Có một trục đối xứng .
Có hai trục đối xứng . D. Có vô số trục đối xứng
Câu 8 . Cho tam giác MNP vuông tại M . Biết MP = 4 cm ; NP = 5 cm . Diện tích của tam giác MNP bằng :
N A. 20 cm2 B. 12 cm2
5 cm
C. 10 cm2 D. 6 cm2
M 4 cm P
Bài 2 (1 điểm) Điền biểu thức hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ (…)
Câu 1 . Câu 2 .
Câu 3 . Một tứ giác …………………………………………, vừa là hình thoi thì tứ giác đó là hình vuông
Câu 4 . Hai kích thước của hình chữ nhật là 6 cm ; 10 cm . Hỏi diện tích của hình chữ nhật đó là :
S = ……………………...
Phần II .Tự Luận (7 điểm )
Bài 3 ( 2 điểm)
a>. Tính hợp lí : A = 4,82 + 9,6.5,2 + 5,22
b>. Tính : ( x3 + 4x2 + x - 6 ) : (x + 2 )
Bài 4 ( 2 điểm)
Cho biểu thức
a>. Tìm điều kiện xác định của M .
b>. Rút gọn M.
c>. Tìm x để M = 0 .
Bài 5 ( 2 điểm)
Cho tứ giác ABCD . Gọi M , N , P , Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB , BC , CD , DA
a>. Tứ giác MNPQ là hình gì ? vì sao ?
b>. Tìm điều kiện của hai đường chéo AC và BD để tứ giác MNPQ là hình thoi .
Bài 6 ( 1 điểm)
Tính diện tích của tam giác đều , biết chu vi của tam giác đó bằng 12 cm.
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN TOÁN LỚP 8
Năm Học : 2007 – 2008
Phần I . Trăùc Nghiệm (3 điểm) .
Bài 1 ( 2 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
1
2
3
4
5
6
7
8
C
B
A
D
C
B
D
D
Bài 2 ( 1 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
Câu 1 . y – x Câu 2 . x + 7
Câu 3 .Vừa là hình chữ nhật. Câu 4 . S = 6 . 10 = 60 ( cm2)
Phần II . Tự Luận ( 7 điểm )
Bài 3 (2 điểm)
a>. Tính hợp lí : A = 4,82 + 9,6 .5,2 + 5,22 = 4,82 + 2.4,8 .5,2 + 5,22
= ( 4,8 + 5,2 )2 = 102 = 100 ( 1,0 điểm)
* >Nếu HS không tính hợp lí ( tính nhanh ) thì chỉ đạt 0,5 điểm
b>. Tính : ( x3 + 4x2 + x - 6 ) : (x + 2 )
Kết quả : x2 + 2x - 3 ( 1,0 điểm)
Bài 4 ( 2 điểm)
a>. x ¹ -3 ; 0 ; 3 ( 0,5 điểm )
b>. =
=
= ( 1,0 điểm )
c>. x = 7 (0,5 điểm)
Bài 5 ( 2 điểm)
- Hình vẽ (0,5 điểm)
a>. MNPQ là hình bình hành (1,0 điểm)
b>. Hai đường chéo AC = BD thì tứ giác MNPQ là hình thoi (0,5 điểm)
Bài 6 ( 1 điểm)
- Cạnh tam giác đều bằng : 12 : 3 = 4 ( cm ) (0,5 điểm)
- Diện tích của tam giác đều : ( cm2) 6,9282 (cm2) (0,5 điểm)
Học sinh giải cách khác , kết quả đúng vẫn cho điểm tối đa .
Phòng Giáo Dục Chợ Mới ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I KHỐI LỚP 7
Trường THCS Thị Trấn Mỹ Luông Năm Học : 2007 - 2008
Môn : TOÁN
Thời gian : 90 phút .
Phần I . Trắùc Nghiệm ( 3 điểm)
Bài 1 ( 3 điểm) . Hãy khoanh tròn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng .
1. Kết quả của phép tính là :
A. B. C. D.
2. Cách viết nào dưới đây là đúng :
A. B. C. D.
3. Kết quả nào sau đây là sai ?
A. B. C. D.
4. Kết quả của phép tính (-5)2.(-5)3 là :
A. (-5)6 B. (-5)5 C. 256 D. (-25)6
5. Cho . Số thích hợp để điền vào dấu ( ? ) là :
A. 9 B. –8 C. 12 D. -9
6. Kết quả làm tròn số 9,1483 đến chữ số thập phân thứ nhất là :
A. 9,1 B. 9,15 C. 9,148 D. Kết quả khác .
7. Nếu thì x bằng :
A. –16 B. 8 C. –8 D. 16
8. Cho hai góc như hình vẽ ; phát biểu nào sau đây là đúng :
y’ y A. xÔy và x’Ôy’ đối đỉnh .
B. xÔy và x’Ôy’ kề bù .
C. xÔy và yÔx’ kề bù .
x’ O x D. xÔy và yÔy’ kề bù .
9. Cụm từ nào dưới đây có thể điền vào chỗ ( ….) để có phát biểu đúng về tiên đề ơclit : “ Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng ………….. đường thẳng song song với đường thẳng đó “
A. Có một . B. Có nhiều hơn một . C. Có vô số . D. Chỉ có một .
10. Cho ba đường thẳng a , b , c :
A. Nếu a // b , b // c thì a // c B. Nếu a ^ b , b // c thì a // c
C. Nếu a ^ b , b ^ c thì a ^ c D. Nếu a // b , b // c thì a ^ c
11. Cho tam giác ABC biết BÂ = 450 ; C Â= 400 , số đo góc A là :
A. 1050 B. 1000 C. 950 D. 1150
12. Cho D ABC = D MNP . Biết  = 450 ; B = 750 . Khi đó số đo của P là :
A. 500 B. 600 C. 700 D. Đáp số khác .
Phần II .Tự Luận (7 điểm )
Bài 2 (1,5 điểm)
Thực hiện phép tính :
a>.
b>.
Bài 3 (1,5 điểm)
Vẽ trên cùng một hệ trục tọa độ Oxy đồ thị của hai hàm số : y = -1,5x và y = 3x .
Bài 4 (1,0 điểm)
Tìm x , y , z biết :
và x + z – y = 20
Bài 5 (2,0 điểm)
Cho tam giác ABC có AB = AC . Tia phân giác của góc A cắt BC tại H . Chứng minh rằng :
a>. D ABH = D ACH .
b>. Chứng minh AH ^ BC .
Bài 6 (1,0 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A , có BÂ = 2CÂ . Tính góc B , C .
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN TOÁN LỚP 7
Năm Học : 2007 – 2008
Phần I . Trăùc Nghiệm (3 điểm) .
Bài 1 ( 3 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
C
A
B
B
D
A
D
C
D
A
C
B
Phần II . Tự Luận ( 7 điểm )
Bài 2 ( 1,5 điểm) Thực hiện phép tính :
a>.
b>.
Mỗi câu đúng được 0,75 điểm
Bài 3 (1,5 điểm)
Vẽ đúng mỗi đồ thị được 0,75 điểm
Bài 4 (1,0 điểm)
x = 10 ; y = 25 ; z = 35
Bài 5 (2,0 điểm)
- Hình vẽ , gt , kl . (0,5 điểm)
a>. D ABH = D ACH ( c – g – c ) (0,75 điểm)
b>. AH ^ BC (0,75 điểm)
Bài 6 (1,0 điểm) BÂ = 600 ; CÂ = 300
Học sinh giải cách khác , kết quả đúng vẫn cho điểm tối đa .
Phòng Giáo Dục Chợ Mới ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I KHỐI LỚP 6
Trường THCS Thị Trấn Mỹ Luông Năm Học : 2007 - 2008
Môn : TOÁN
Thời gian : 90 phút .
Phần I . Trắùc Nghiệm ( 3 điểm)
Bài 1 .( 2 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng .
1. Cho tập hợp A = { 0 ; 1 ; 2 } . Số phần tử của tập hợp A là :
A. 1 phần tử . B. 2 phần tử . C. 3 phần tử . D. không có phần tử nào .
2. Tập hợp các số tự nhiên x sao cho 12 x 17 là :
A. E = { 13 ; 14 ; 15; 16 ; 17 } B. E = { 12 ; 13 ; 14 ; 15; 16 }
C. E = { 12 ; 13 ; 14 ; 15; 16 ; 17 } D. E = { 13 ; 14 ; 15; 16 }
3. Giá trị của biểu thức A = 23.22.20 là :
A. 25 = 32 B. 25 = 10 C. 20 = 1 D. 80 = 1
4. Trong các số sau số nào chia hết cho cả 2 ; 3 ; 5 ; 9 .
A. 2006 B. 1999 C. 2010 D. 1890
5. Phân tích số 60 ra thừa số nguyên tố , cách viết nào sau đây là đúng :
A. 60 = 22.3.5 B. 60 = 2.3.10 C. 60 = 3.4.5 D. 60 = 22 . 15
6. c và 15 là hai số nguyên tố cùng nhau , vậy c là số nào sau đây :
A . 3 B. 5 C. 7 D. 9
7. Hai tia đối nhau trên hình vẽ này là :
A. Ox và Ay B. Ox và Oy
C. Ax và Oy D. Cả 3 câu đều đúng . x O A y
8. Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng EF khi :
A. ME = MF B. ME = MF = C. ME + MF = EF D. Tất cả dều đúng .
Bài 2 ( 1 điểm)
a>. Điền vào chỗ trống (……)
Số nguyên tố là số tự nhiên ………………………………….. chỉ có ……………………….là 1 và chính nó .
Trong ba điểm thẳng hàng …………………………………….điểm ………………………… hai điểm còn lại .
b>. Điền dấu “ x “ vào ô thích hợp :
Câu
Đúng
Sai
1. Môït số chia hết cho 9 thì số đó chia hết cho 3 .
2. Tập Z bao gồm hai bộ phận là số nguyên dương và số nguyên âm .
Phần II .Tự Luận (7 điểm )
Bài 3 (2,0 điểm)
Thực hiện phép tính :
a>. 45.27 + 55.27 – 1300
b>. 5.72 – 24 : 23
Bài 4 (2,0 điểm)
Tìm x , biết :
a>. 5x – 30 = 50
b>. 2x – (-17) = 19
Bài 5 (1,5 điểm)
Tìm :
a>. ƯCLN ( 30 ; 60 )
b>. BCNN (45 ; 50 )
Bài 6 (1,5 điểm)
Trên tia Ox , lấy hai điểm M và N sao cho OM = 4 cm ; ON = 8 cm .
a>. Tính MN .
b>. Điểm M có là trung điểm của đoạn ON không ? vì sao ?
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN TOÁN LỚP 6
Năm Học : 2007 – 2008
Phần I . Trăùc Nghiệm (3 điểm) .
Bài 1 ( 2 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
1
2
3
4
5
6
7
8
C
C
A
D
A
C
B
B
Bài 2 ( 1 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
a>. Điền vào chỗ trống .
1 . ….lớn hơn 1 ……hai ước ………
2. …. có một và chỉ một … nằm giữa
b>. Điền dấu “x” vào ô thích hợp .
Câu
Đúng
Sai
1. Môït số chia hết cho 9 thì số đó chia hết cho 3 .
x
2. Tập Z bao gồm hai bộ phận là số nguyên dương và số nguyên âm .
X
Phần II . Tự Luận ( 7 điểm )
Bài 3 (2,0 điểm)
Thực hiện phép tính :
a>. 45.27 + 55.27 – 1300 = 27( 45 + 55 ) – 1300 ( 0,25 điểm)
= 27 . 100 – 1300 ( 0,25 điểm)
= 2700 - 1300 ( 0,25 điểm)
= 1400 ( 0,25 điểm)
b>. 5.72 – 24 : 23 = 5.49 – 24 : 3 ( 0,5 điểm)
= 245 – 3 ( 0,25 điểm)
= 242 ( 0,25 điểm)
Bài 4 (2,0 điểm)
Tìm x , biết :
a>. 5x – 30 = 50
5x = 50 + 30 ( 0,25 điểm)
5x = 80 ( 0,25 điểm)
x = 80 : 5 ( 0,25 điểm)
x = 16 ( 0,25 điểm)
b>. 2x – (-17) = 19
2x = 19 + (- 17 ) ( 0,25 điểm)
2x = 2 ( 0,25 điểm)
x = 2 : 2 ( 0,25 điểm)
x = 1 ( 0,25 điểm)
Bài 5 (1,5 điểm ) Tìm :
a>. ƯCLN ( 30 ; 60 ) = 30 ( 0,5 điểm)
b>. BCNN (45 ; 50 )
45 = 32.5 ( 0,25 điểm)
50 = 2.52 ( 0,25 điểm)
BCNN (45 ; 50 ) = 2 . 32 . 52 = 450 ( 0,5 điểm)
Bài 6 (1,5 điểm)
O M N x
( 0,25 điểm)
a>. Trên tia Ox , có MN < ON ( 4 cm < 8 cm )
nên M nằm giữa O và N
Do đó : MN = ON – OM = 8 – 4 = 4 ( cm )
Vậy MN = 4 ( cm ) ( 0,75 điểm)
b>. Vì M nằm giữa hai điểm O , N và OM = ON = 4 cm
nên M là trung điểm của đoạn thẳng ON . ( 0,5 điểm)
Học sinh giải cách khác , kết quả đúng vẫn cho điểm tối
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II KHỐI LỚP 8
Năm Học : 2007 - 2008
Môn : TOÁN
Thời gian : 90 phút
( không kể thời gian phát đề )
Đề Chính Thức
Giám thị
Giám khảo
Nhận xét của GK
Điểm bằng số
Điểm bằng chữ
Phần I . Trắùc Nghiệm ( 3,0 điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng .
1. Phương trình x + 9 = x + 9 có tập nghiệm của phương trình là :
A . S = R B. S = C. S = D . S =
2. Phương trình 3x(x – 4 ) + 2( x - 4 ) = 0 có :
A. S = B. S = C. S = D . S =
3. Điều kiện xác định của phương trình là :
A. x ¹ 3 và x ¹ - 3 B. x ¹ - 1 và x ¹ 2 C. x ¹ - 3 và x ¹ -1 D. x ¹ 2,x ¹ -3 và x ¹ -1
4. Cho 2003a > 1963a , ta có :
A . a > 0 B. a < 0 C. a = 0 D. a 0
5. Tập nghiệm của bất phương trình 5x > x - 20 là :
A. B. C. D.
6. Tập nghiệm của phương trình ½3x½= x + 20 là :
A . B. C. D .
7. Biết và CD = 10 cm . Độ dài của AB là :
A. 0,4 cm B. 2,5 cm C. 4 cm D. 25 cm
8. , biết  = 800 , B = 700 , F = 300 thì :
A. DÂ = 1200 B. Ê = 800 C. DÂ = 700 D. CÂ = 300
9. Cho tam giác ABC , AD là phân giác ( D BC ) , ta có :
A. B. C. D.
10. Tam giác ABC có AB = 4 cm ; BC = 6 cm ; AC = 5 cm .Tam giác MNP có MN = 2 cm ; MP = 2,5 cm ; NP = 3 cm thì bằng :
A. 2 B. 3 C. D.
11. Các mặt bên của hình lăng trụ đứng là :
A. Các hình bình hành B. Các hình chữ nhật
C. Các hình thang D. Các hình vuông
12. Diện tích toàn phần của hình lập phương là 486 m2 , thể tích của nó là :
A. 486 m3 B. 729 m3 C. 692 m3 D. Tất cả đều sai .
Phần II . Tự Luận ( 7,0 điểm )
Bài 1 . ( 2,0 điểm )
a>. Giải phương trình
b>. Giải bất phương trình và biểu diễn tập hợp nghiệm trên trục số .
Bài 2 .( 1,5 điểm )
Một ôtô đi từ A đến B với vận tốc 40 km/h . Sau 2 giờ nghỉ lại ở B , ôtô lại từ B về A với vận tốc 35 km/h . Tổng thời gian cả đi lẫn về là 9 giờ 30 phút ( kể cả thời gian nghỉ lại ở B ) . Tính quãng đường AB .
Bài 3 ( 2,5 điểm )
Cho tam giác ABC vuông tại A . Đường cao AH cắt đường phân giác CD tại E . Chứng minh :
a>. AE . CH = EH . AC
b>. AC2 = CH . BC
c>. Cho biết CH = 6,4 cm ; BH = 3,6 cm . Tính diện tích tam giác ABC .
Bài 4 ( 1,0 điểm )
Một lăng trụ đứng , đáy là một tam giác đều cạnh bằng 5 cm , đường cao của lăng trụ đứng bằng 8 cm . Tính diện tích xung quanh , diện tích toàn phần và thể tích của hình lăng trụ đó .
( làm tròn đến một chữ số ở phần thập phân )
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN TOÁN LỚP 8
Năm Học : 2007 – 2008
Phần I . Trăùc Nghiệm ( 3,0 điểm) .
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
A
A
D
A
C
B
C
D
B
D
B
B
Phần II . Tự Luận ( 7,0 điểm )
Bài 1 . ( 2,0 điểm )
a>. Giải phương trình ( 1,0 điểm )
ĐKXĐ : x -3 ; x 1 ( 0,25 điểm )
( 2x + 5 )( x – 1 ) + 2x + 2 = ( 3x – 1 )( x + 3 ) ( 0,25 điểm )
2x2 – 2x + 5x – 5 + 2x + 2 = 3x2 + 9x – x – 3
2x2 + 5x – 3 = 3x2 + 8x – 3
3x2 + 8x – 3 - 2x2 - 5x + 3 = 0
x2 + 3x = 0
x ( x + 3 ) = 0 ( 0,25 điểm )
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = ( 0,25 điểm )
b>. Giải bất phương trình và biểu diễn tập hợp nghiệm trên trục số . ( 1,0 điểm )
3( 4x + 1 ) – 2( 5x + 2 ) < 4 ( x + 1 ) ( 0,25 điểm )
12x + 3 – 10x – 4 < 4x + 4
2x – 1 < 4x + 4
2x – 4x < 4 + 1
-2x < 5 ( 0,25 điểm )
x >
Tập nghiệm của bất phương trình là : S = ( 0,25 điểm )
Biểu diễn tập nghiệm trên trục số : ( 0,25 điểm )
/////////////(
0 x
Bài 2 .( 1,5 điểm )
Gọi x (km) là quãng đường AB ( x > 0) ( 0,25 điểm )
Thời gian đi từ A đến B là : (h) ( 0,25 điểm )
Thời gian đi từ B đến A là : (h) ( 0,25 điểm )
Thời gian nghỉ lại tại B là : 2 (h)
Thời gian cả đi lẫn về ( kể cả thời gian nghỉ tại B ) là :
9 giờ 30 phút = (h) ( 0,25 điểm )
Theo đề bài , ta có phương trình :
( 0,25 điểm )
Vậy quãng đường AB dài 140 ( km ) ( 0,25 điểm )
Bài 3 ( 2,5 điểm )
Cho vuông tại A
gt AH là đường cao ; CD là đường phân giác
AH cắt CD tại E
a>. AE . CH = EH . AC
kl b>. AC2 = CH . BC
c>. Biết CH = 6,4 cm ; BH = 3,6 cm . Tính SABC .
Hình vẽ , gt , kl ( 0,5 điểm )
a>. Chứng minh AE . CH = EH . AC
Trong ACH có CE ( E CD ) là phân giác
=> ( 0,25 điểm )
=> AE . CH = EH . AC ( 0,25 điểm )
b>. Chứng minh AC2 = CH . BC
Xét ACH và ABC có :
AHÂC = BÂC = 900 ( 0,5 điểm )
CÂ là góc chung
Vậy HAC ABC ( g – g )
AC . AC = CH . BC
AC2 = CH . BC ( 0,25 điểm )
c>. Tính SABC
Ta có AC2 = CH . BC ( chứng minh trên )
AC2 = 6,4 . ( 6,4 + 3,6 ) = 64
=> AC = 8 ( cm ) ( 0,25 điểm )
( 0,25 điểm )
( 0,25 điểm )
Bài 4 ( 1,0 điểm )
Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng :
Sxq = ( 5 + 5 + 5 ) . 8 = 120 ( cm2 ) ( 0,25 điểm )
Diện tích toàn phần của hình lăng trụ đứng là :
Stp = Sxq + 2 Sđáy
= 120 + 2. = 141,6 ( cm2) ( 0,5 điểm )
Thể tích của hình lăng trụ đứng là :
V = .8 = 86,6 ( cm3) ( 0,25 điểm )
Học sinh giải cách khác , kết quả đúng vẫn cho điểm tối đa
Phòng Giáo Dục & Đào Tạo Chợ Mới ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II KHỐI LỚP 7
Trường THCS Thị Trấn Mỹ Luông Năm Học : 2007 - 2008
Họ và tên HS : ..…………………… Môn : TOÁN
Lớp : …… Thời gian : 90 phút
( không kể thời gian phát đề )
Đề Chính Thức
Giám thị
Giám khảo
Nhận xét của GK
Điểm bằng số
Điểm bằng chữ
Phần I . Trắùc Nghiệm ( 3,0 điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng .
Điểm kiểm tra học kì I môn toán của học sinh (HS) lớp 7A được ghi lại ở bảng sau :
Điểm
3
4
5
6
7
8
9
10
Số HS đạt được
2
1
6
5
10
7
6
3
a>. Tần số của giá trị 7 là :
A. 5 B. 7 C. 8 D . 10
b>. Mốt của dấu hiệu trên là :
A. 5 B.7 C. 9 D. 10
2 . Câu nào sau đây đúng :
A. x2yz là đơn thức có hệ số B. Bậc của đa thức x3 – x2y2 + y3 là 4
C. Hai đơn thức -3x2y và -xy2 đồng dạng D. Đa thức 3x – 1 có nghiệm là 3
3. Bậc của đa thức (x2y3)2
A. 5 B. 7 C. 10 D. 12
4. Giá trị nào của x sau đây là nghiệm của đa thức
A. 0 B. 1 C. -1 D. Một kết quả khác
5. Đa thức f(x) = 3x + 1, ta có f(-2) bằng :
A. 4 B. -4 C. 5 D. -5
6. Cho biết  = 600 , B = 1000 . So sánh nào sau đây là đúng ?
A. AC > BC > AB B. AB > BC > AC
C. BC > AC > AB D. AC > AB > BC
7. Bộ ba nào sau đây không thể là ba cạnh của tam giác :
A. 3cm ; 4 cm ; 5 cm B. 6 cm ; 9 cm ; 12 cm
C. 2 cm ; 4 cm ; 6 cm D. 5 cm ; 8 cm ; 10 cm
8 . Tam giác ABC có Â= BÂ = 600 . Tam giác ABC là :
A. Tam giác cân B . Tam giác vuông C . Tam giác đều D.Tam giác vuông cân
9. Cho hình vẽ với G là trọng tâm của , đẳng thức nào sau đây là sai ?
A . B.
C. D.
10. Em hãy dùng bút chì để nối mỗi ý ở cột bên trái với một ý ở cột bên phải để được khẳng định đúng :
1. Giao điểm ba đường phân giác trong tam giác a>. Cách mỗi đỉnh bằng độ dài
đường trung tuyến .
2. Giao điểm ba trung trực trong tam giác b>. Cách đều ba đỉnh của tam giác .
c>. Cách đều ba cạnh của tam giác .
Phần II .Tự Luận ( 7,0 điểm )
Bài 1 . ( 1,5 điểm)
Điểm kiểm tra môn toán học kì II của 40 học sinh lớp 7A được ghi lại trong bảng sau :
3 6 8 4 8 10 6 7 6 9
6 8 9 6 10 9 9 8 4 8
8 7 9 7 8 6 6 7 5 10
8 8 7 6 9 7 10 5 8 9
a>. Dấu hiệu ở đây là gì ? Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu ?
b>. Lập bảng tần số .
c>. Tính số trung bình cộng .
Bài 2 ( 1,5 điểm)
Cho hai đa thức P(x) = 2x3 – 2x + x2 – x3 + 3x + 2
và Q(x) = 4x3 -5x2 + 3x – 4x – 3x3 + 4x2 + 1
a>. Rút gọn và sắp xếp các đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến .
b>. Tính P(x) + Q(x) .
c>. Tính P(-1) ; Q(2) .
Bài 3 ( 1,0 điểm )
Tìm chu vi của một tam giác , biết hai cạnh của nó là 1 cm và 7 cm , độ dài cạnh còn lại là một số nguyên .
Bài 4 ( 3,0 điểm )
Cho tam giác ABC cân tại A , đường cao AD . Biết AB = 10 cm ; BC = 12 cm .
a>. Tính độ dài các đoạn thẳng BD , AD .
b>. Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC . Chứng minh rằng ba điểm A , G , D thẳng hàng .
c>. Chứng minh
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN TOÁN LỚP 7
Năm Học : 2007 – 2008
Phần I . Trăùc Nghiệm ( 3,0 điểm) .
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
1a
1b
2
3
4
5
6
7
8
9
D
B
B
C
D
D
A
C
C
A
10. 1 c
2 b
Phần II . Tự Luận ( 7,0 điểm) .
Bài 1 : ( 1,5 điểm )
a>. Dấu hiệu : Điểm kiểm tra toán học kì II của 40 học sinh lớp 7A ( 0,25 điểm )
Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là 8 ( 0,25 điểm )
b>. Bảng tần số ( 0,5 điểm )
Điểm
3
4
5
6
7
8
9
10
Số HS đạt được
1
2
2
8
6
10
7
4
N = 40
c>. ( 0,25 điểm )
( 0,25 điểm )
Bài 2 : ( 1,5 điểm )
a>. Rút gọn và sắp xếp
P(x) = x3 + x2 + x + 2 ( 0,25 điểm )
Q(x) = x3 – x2 – x + 1 ( 0,25 điểm )
b>. P(x) + Q(x) = 2x3 + 3 ( 0,5 điểm )
c>. P( -1 ) = ( -1 )3 + (-1)2 + ( -1 ) + 2 = 1 ( 0,25 điểm )
Q( 2 ) = 23 – 22 – 2 + 1 = 3 ( 0,25 điểm )
Bài 3 : (1,0 điểm )
Tìm được độï dài cạnh còn lại là 7 (cm ) ( 0,5 điểm )
Tính được chu vi : 1 + 7 + 7 = 15 ( cm ) ( 0,5 điểm )
Bài 4 : ( 3,0 điểm )
ABC cân tại A
gt AD đường cao , G là trọng tâm ABC
AB = 10 cm , BC = 12 cm
a>. Tính BD , AD
kl b>. Chứng minh A , G , D thẳng hàng
c>.
Hình vẽ , gt , kl ( 0,5 điểm )
Vì ABC cân tại A nên đường cao AD cũng là đường trung tuyến
=> ( 0,5 điểm )
ABD vuông tại D nên ta có :
AD2 = AB2 – BD2 = 102 – 62 = 100 – 36 = 64
=> AD = ( 0,5 điểm )
b>. Vì G là trọng tâm chính là giao điểm của 3 đường trung tuyến của ABC nên G thuộc trung tuyến AD .
=> A , G , D thẳng hàng ( 0,5 điểm )
c>. ABC cân tại A nên đường cao AD cũng là đường trung trực của đoạn BC
mà G AD => GB = GC ( 0,25 điểm )
Xét ABG và ACG , có :
GB = GC ( chứng minh trên )
AB = AC ( gt) ( 0,5 điểm )
AG cạnh chung
=> AB
File đính kèm:
- Bo de thi HKI tu 2005 2008co Ma tranHuong dan cham.doc