Câu 5 : Khẳng định nào sau đây là sai ?
A. Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình bình hành .
B. Tứ giác có bốn góc bằng nhau là hình chữ nhật .
C. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi .
D. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông .
5 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1044 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I khối lớp 8 năm học : 2007 - 2008 môn: Toán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I KHỐI LỚP 8
Năm Học : 2007 - 2008
Môn : TOÁN
Thời gian : 90 phút .
Phần I . Trắùc Nghiệm ( 3 điểm)
Bài 1 (2 điểm) Khoanh tròn một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng .
Câu 1 : Kết quả của phép tính 3x.(x2 + 2x - 5 ) bằng :
A. 3x3 – 6x2 – 15. B. 3x3 – 6x2 + 15x C. 3x3 + 6x2 - 15x D. Một kết quả khác .
Câu 2 : Kết quả của phép tính ( x2 - 25) : (x + 5) = ?
A. x + 5 B. x - 5 C. 5x D. -5x
Câu 3 : Đa thức f(x) = - x2 + 6x - 9 được phân tích thành :
A. - ( x – 3)2 B. ( x - 3)2 C. - (x + 3)2 D. (- x - 3)2
Câu 4 : Giá trị của phân thức được xác định khi :
A. x 1 B. x -3 C. x -1 ; -3 D. x 1 ; - 3
Câu 5 : Khẳng định nào sau đây là sai ?
Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình bình hành .
Tứ giác có bốn góc bằng nhau là hình chữ nhật .
Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi .
Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông .
Câu 6 : Cho hình bên . Độ dài đường trung bình MN của hình thang bằng :
A 10 cm B
A. 19 cm B. 14 cm
M N
C. 23 cm D. 28 cm
C 18 cm D
Câu 7 : Đường tròn là hình :
Không có trục đối xứng . B. Có một trục đối xứng .
Có hai trục đối xứng . D. Có vô số trục đối xứng
Câu 8 . Cho tam giác MNP vuông tại M . Biết MP = 4 cm ; NP = 5 cm . Diện tích của tam giác MNP bằng :
N A. 20 cm2 B. 12 cm2
5 cm
C. 10 cm2 D. 6 cm2
M 4 cm P
Bài 2 (1 điểm) Điền biểu thức hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ (…)
Câu 1 . Câu 2 . Câu 3 . Một tứ giác …………………………………………, vừa là hình thoi thì tứ giác đó là hình vuông
Câu 4 . Hai kích thước của hình chữ nhật là 6 cm ; 10 cm . Hỏi diện tích của hình chữ nhật đó là :
S = ……………………...
Phần II .Tự Luận (7 điểm )
Bài 3 ( 2 điểm)
a>. Tính hợp lí : A = 4,82 + 9,6.5,2 + 5,22
b>. Tính : ( x3 + 4x2 + x - 6 ) : (x + 2 )
Bài 4 ( 2 điểm)
Cho biểu thức
a>. Tìm điều kiện xác định của M .
b>. Rút gọn M.
c>. Tìm x để M = 0 .
Bài 5 ( 2 điểm)
Cho tứ giác ABCD . Gọi M , N , P , Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB , BC , CD , DA
a>. Tứ giác MNPQ là hình gì ? vì sao ?
b>. Tìm điều kiện của hai đường chéo AC và BD để tứ giác MNPQ là hình thoi .
Bài 6 ( 1 điểm)
Tính diện tích của tam giác đều , biết chu vi của tam giác đó bằng 12 cm.
MA TRẬN THIẾT KẾ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN TOÁN KHỐI 8
Mức độ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Nội dung
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Nhân, chia đa thức
3
0,75
2
2,0
5
2,75
Phân thức đại số
1
0,25
1
0,5
2
0,5
1
1,0
1
0,5
6
2,75
Tứ giác
3
0,75
1
1,5
1
0,25
1
0,5
6
3,0
Diện tích đa giác
1
0,25
1
0,25
1
1,0
3
1,5
Tổng
8
2,0
2
2,0
4
1,0
5
4,5
1
0,5
20
10,0
Chữ số ở phía trên, góc trái mỗi ô là số lượng câu hỏi ở ô đó. Chữ số ở phía dưới, góc phải là trọng số điểm của các câu trong ô đó .
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN TOÁN LỚP 8
Năm Học : 2007 – 2008
Phần I . Trăùc Nghiệm (3 điểm) .
Bài 1 ( 2 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
1
2
3
4
5
6
7
8
C
B
A
D
C
B
D
D
Bài 2 ( 1 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
Câu 1 . y – x Câu 2 . x + 7
Câu 3 .Vừa là hình chữ nhật. Câu 4 . S = 6 . 10 = 60 ( cm2)
Phần II . Tự Luận ( 7 điểm )
Bài 3 (2 điểm)
a>. Tính hợp lí : A = 4,82 + 9,6 .5,2 + 5,22 = 4,82 + 2.4,8 .5,2 + 5,22
= ( 4,8 + 5,2 )2 = 102 = 100 ( 1,0 điểm)
* >Nếu HS không tính hợp lí ( tính nhanh ) thì chỉ đạt 0,5 điểm
b>. Tính : ( x3 + 4x2 + x - 6 ) : (x + 2 )
Kết quả : x2 + 2x - 3 ( 1,0 điểm)
Bài 4 ( 2 điểm)
a>. x ¹ -3 ; 0 ; 3 ( 0,5 điểm )
b>. =
=
= ( 1,0 điểm )
c>. x = 7 (0,5 điểm)
Bài 5 ( 2 điểm)
- Hình vẽ (0,5 điểm)
a>. MNPQ là hình bình hành (1,0 điểm)
b>. Hai đường chéo AC = BD thì tứ giác MNPQ là hình thoi (0,5 điểm)
Bài 6 ( 1 điểm)
- Cạnh tam giác đều bằng : 12 : 3 = 4 ( cm ) (0,5 điểm)
- Diện tích của tam giác đều : ( cm2) 6,9282 (cm2) (0,5 điểm)
Học sinh giải cách khác , kết quả đúng vẫn cho điểm tối đa .
File đính kèm:
- kt hk I.doc