1. Tâp xác định của hàm số là
A. . B. . C. . D. .
2. Tập xác định của hàm số là:
A. . B. . C. . D. .
3. Đạo hàm của hàm số là:
A. . B. C. . D. .
4. Đạo hàm của hàm số là:
A. . B. . C. . D. .
5. Giá trị đạo hàm của hàm số tại x =2 bằng:
A. 0 B. 1. C. -1. D. Không tồn tại
6. Hàm số đồng biến trên các khoảng:
A. . B. . C. . D.
5 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 719 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I lớp 12 THPT, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở GD & ĐT Thanh Hóa
Đề kiểm tra học kì I
Lớp 12 THPT
Thời gian: 60 phút
GV: Nguyễn Văn Toàn
Đơn vị: THPT Lê Lai - Ngọc lặc
1. Tâp xác định của hàm số là
A. . B. . C. . D. .
2. Tập xác định của hàm số là:
A. . B. . C. . D. .
3. Đạo hàm của hàm số là:
A. . B. C. . D. .
4. Đạo hàm của hàm số là:
A. . B. . C. . D. .
5. Giá trị đạo hàm của hàm số tại x =2 bằng:
A. 0 B. 1. C. -1. D. Không tồn tại
6. Hàm số đồng biến trên các khoảng:
A. . B. . C. . D.
7. Hàm số nghịch biến trên các khoảng:
A. . B.. C. và . D. .
8. Hàm số có số cực trị là:
A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.
9. Hàm số có số cực trị là:
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
10. Khoảng cách giữa hai điểm cực trị của hàm số là:
A. 2. B.. C. 4. D. .
11. Tâm đối xứng của đồ thị hàm số là điểm có tọa độ:
A. (0; 0). B. (1; 1). C. (-1; -2). D. (1; 0).
12. Hàm số đạt giá trị cực đại bằng yCĐ, đạt giá trị cực tiểu bằng yCT. Khi đó tích yCĐ.yCT bằng:
A. - 4 . B. - 2. C. 4. D. .
13. Cho hàm số . ta có bằng:
A. 2. B. 4. C. 0. D. .
14. Cho hàm số tọa độ 2 điểm cực tiểu của hàm số là:
A. (-1; 3) và (1; 2). B. (-1; -2) và (0; 0).
C. (-1; -1) và (1; -1). D. (-1; 0) và (1; 0).
15. Cho hàm số , tọa độ tâm đối xứng của đồ thị trên là;
A. (-1; 19). B. (-2; 10). C. (-1; 21). D. (-2; -6)
16. Cho hàm số giá trị cực đại của hàm số bằng
A. 1. B. -3. C. 5. D. không tồn tại cực đại
17. Hàm số đạt giá trị lớn nhất trên khoảng (-1; 2) bằng:
A. 0. B. 2. C. . D. Không tồn tại.
18. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn bằng:
A. 4. B. . C. 3. D. 2.
19. Cho hàm số (P). Nếu tiếp tuyến của (P) có hệ số góc bằng 2 thì phương trình của tiếp tuyến đó là:
A. y = 2x. B. y = 2x - 1. C. y = 2x +7. D. 2x - 4.
20. Đồ thị hàm số có số điểm cực trị là:
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
21. Số giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành là
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3
22. Số giao điểm của đồ thị hàm số và Parabol bằng
A. 0. B. 2. C. 3. D. 4
23. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm uốn có phương trình là:
A. y= -5x + 8. B. y= 7x + 10. C. y= -5x + 3. D. y= 7x + 3.
24. Đồ thị hàm số có các đường tiệm cận là:
A. x = 2 và y = 2. B. x= -1 và y = 2.
C. x = -1 và y = -1. D. x = -2 và y = 0.
25. Đồ thị hàm số có tâm đối xứng là điểm có tọa độ
A. (-1; -3). B. (1. -2). C. (2; -1). D. (1; -1).
26. Cho 4 điểm O(0; 0), M(1; -2), N(-1; -2), P(-2; 4) ba điểm thẳng hàng là:
A. O, M và N. B. O, N và P.
C. O, M, và P. D. M, N và P.
27. Cho hai điểm P(-1; 2) và Q(3; 1) tọa độ véc tơ là:
A. (-4; 1). B. (2; 3). C. (4; -1). D. (-2; -3).
28. Cho hai điểm M(2; -3) và N(-2; 1), tọa độ trung điểm đoạn thẳng MN là.
A. (0; -2). B. (0; -1). C. (-4; 4). D. (-2; 2).
29. Cho hai véctơ và . tích vô hướng
A. 1. B. -5. C. (-3; -2). D. (; 2).
30. Phương trình đường thẳng d đi qua điểm M(1; 2) và có véctơ chỉ phương là:
A. . B. .
C. -2(x - 1) +3(y - 2)=0. D. 3(x - 1) + 2(y - 2) = 0.
31. Cho đường thẳng d có phương trình tổng quát 2x - y +3 = 0. Phương trình nào sau đây là phương trình tham số của d?
A. . B. .
C. . D. .
32. Cho tam giác ABC biết A(3; 0) phương trình cạnh BC x- 2y -1 = 0. Đường cao AH của tam giác ABC có phương trình là:
A. x - 2y -3 = 0. B. 2x - y + 3 = 0.
C. 2x + y - 6 = 0. D. 2x +y +2 = 0.
33. Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng d1 và d2 2x - y + 6 = 0 là:
A. (0; 6). B. (1; 3). C. (-1; 4). D. (4; -6).
34. Cho tam giác MNP biết phương trình ba cạnh MN: x - y +1 = 0,
NP: 2x + 3y -2 = 0
MP: 3x - y + 3 = 0
Phương trình đương cao NH của tam giácMNP là:
A. 11x - 9y +5 = 0. B. 11x +9y - 5 = 0.
C. 13x + 5y - 2 = 0. D. -2x - 13y +10 = 0.
35. Cho hai đường thẳng d1 2x - y +3 = 0 và d2 . Giá trị cos của góc tạo bởi d1 và d2 bằng:
A. . B. . C. . D. .
36. Cho đường thẳng d 2x - 3y +4 = 0 và điểm M(2; -3). khoảng cách từ M đến d bằng:
A. 17. B. . C. . D..
37. Đường tròn (C) có tâm I(-2; 1) và bán kính R = 2 có phương trình là:
A. . B. .
C. . D. .
38. Đường tròn (C) có phương trình có tâm I và bán kính R là:
A. I(-2; 4) và R= 4. B. I(-1; 2) và R= 4 .
C. I(1; -2) và R = 3. D. I(-1; 2) và R= 3.
39. Cho đường tròn (C) có phương trình đường thẳng nào sau đây là tiếp tuyến của (C)
A. 3x - 4y +3 = 0. B. 3x + 4y + 3 = 0.
C. 2x + y +2 = 0. D. 3x + 4y -3 = 0.
40. Cho đường tròn (C) và điểm M(2; -1). Phương tích của điểm M đối với đường tròn (C) bằng:
A. -1. B. 1. C. -3. D. 0.
Đáp án
1 - C
2 - D
3 - B
4 - C
5 - D
6 - A
7- C
8 - C
9 - A
10 - B
11 - D
12 - A
13 - B
14 - C
15 - D
16 - B
17 - D
18 - C
19 - B
20 - B
21 - B
22- B
23- A
24- C
25- D
26- C
27- C
28- B
29- A
30- D
31- C
32- C
33- A
34- B
35- D
36- B
37- A
38- C
39- B
40- A
____________ Hết ____________
****
THPT Hàm Rồng, ngày 22 tháng 09 năm 2007
File đính kèm:
- Nguyen Van Toan (Le Lai).doc