Đề 1
I. LÝ THUYẾT: (2 điểm) Chọn làm một trong hai câu, chú ý chỉ làm một câu ( câu 1 hoặc câu 2).
Câu 1: a. Nêu khái niệm hàm số
b. Cho hàm số y = f¬(x) = 2x – 1. Tính f(1), f(2).
Câu 2. Nêu trường hợp bằng nhau thứ nhất của hai tam giác thường, vẽ hình ghi giả tiết, kết luận.
II. BÀI TẬP:
7 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 3430 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I lớp 7 năm học 2013 – 2014 môn: Toán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 7
HUYỆN SƠN HÒA NĂM HỌC 2013 – 2014
TR. PTDTBT LA VĂN CẦU Môn: Toán
Thời gian: 90 phút
( không kể thời gian phát đề)
-------------------------
Đề 1
I. LÝ THUYẾT: (2 điểm) Chọn làm một trong hai câu, chú ý chỉ làm một câu ( câu 1 hoặc câu 2).
Câu 1: a. Nêu khái niệm hàm số
b. Cho hàm số y = f(x) = 2x – 1. Tính f(1), f(2).
Câu 2. Nêu trường hợp bằng nhau thứ nhất của hai tam giác thường, vẽ hình ghi giả tiết, kết luận.
II. BÀI TẬP:
Câu 3. Thực hiện phép tính bằng cách hợp lí nhất ( nếu có thể).
a. b. c. d.
Câu 4. tìm x, y biết. và x + y = 16
Câu 5. vẽ đồ thị hàm số y = -3x
Câu 6. Cho góc nhọn xOy. Trên tia Ox lấy hai điểm A, C. Trên tia Oy lấy hai điểm B, D sao cho OA = OB, OC = OD.
a) Chứng minh: AD = BC.
b) Gọi E là giao điểm AD và BC. Chứng minh rằng AE = BE
HẾT
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 7
HUYỆN SƠN HÒA NĂM HỌC 2013 – 2014
TR. PTDTBT LA VĂN CẦU Môn: Toán
Thời gian: 90 phút
( không kể thời gian phát đề)
-------------------------
Đề 2
I. LÝ THUYẾT TỰ CHỌN: (2 điểm) Chọn làm một trong hai câu, chú ý chỉ làm một câu ( câu 1 hoặc câu 2).
Câu 1: a. Nêu khái niệm hàm số
b. Cho hàm số y = f(x) = 2x + 1. Tính f(1), f(2).
Câu 2. Nêu trường hợp bằng nhau thứ hai của hai tam giác thường, vẽ hình ghi giả tiết, kết luận.
II. BÀI TẬP BẮC BUỘC: 8 điểm
Câu 3. Thực hiện phép tính bằng cách hợp lí nhất ( nếu có thể).
a. b. c. d.
Câu 4. tìm x, y biết. và x + y = 16
Câu 5. vẽ đồ thị hàm số y = 3x
Câu 6. Cho tam giác ABC có các góc đều nhọn, và AB < AC. Phân giác của góc A cắt cạnh BC tại D. Vẽ BE vuông góc với AD tại E. Tia BE cắt cạnh AC tại F.
a, Chứng minh AB = AF.
b, Qua F vẽ đường thẳng song song với BC, cắt AE tại H. Lấy điểm K nằm giữa D và C sao cho FH = DK. Chứng minh DH = KF và DH // KF.
HẾT
ĐÁP ÁN: Đề 1
Câu
Đáp án
Điểm
1
a. Nêu đúng khái niệm hàm số
b. tính đúng f(1) = 1, f(2) = 3
1đ
1đ
2
Nêu đúng định nghĩa
1đ
Vẽ đúng hình, ghi đúng GT, KL
1đ
3
.a. = 1
b. =
c. =
d. = 9 – 7 = 2
0,5đ
1đ
1đ
0,5đ
4
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nha ta có: =
Suy ra x = 3.2 = 6
y = 5.2 =10
0,5đ
0,5đ
5
Vì đồ thị hàm số y = -3x là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ nên ta cần xác định thêm một điểm A(x1 ;y1) khác gốc tọa độ.
Với x = 1, ta được y = -3. Điểm A(1;-3) thuộc đồ thị của hàm số y = -3x
Vậy đường thẳng OA là đồ thị của hàm số y = -3x.
0.25 đ
0.25 đ
0.5 đ
6
GT
, OA = OB, OC = OD,
KL
AD = BC.
OE là phân giác của góc xOy.
a) OAD vàOBC có:
OA = OB (gt)
là góc chung
OD = OC (gt)
Vậy OAD = OBC (c.g.c)
AD = BC (2 cạnh tương ứng của hai tam giác bằng nhau)
b) (kề bù)
(kề bù)
Mà (vì OAD = OBC) nên
* Xét EAC và EBD có:
AC = BD (suy ra từ giả thiết)
(theo chứng minh trên)
(vì OAD = OBC)
Vậy EAC = EBD (g.c.g)
AE = BE (2 cạnh tương ứng của hai tam giác bằng nhau)
0.5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0.5đ
Giáo viên bộ môn
Phạm Trọng Tín
ĐÁP ÁN: Đề 2
Câu
Đáp án
Điểm
1
a. Nêu đúng khái niệm hàm số
b. tính đúng f(1) = 3, f(2) = 5
1đ
1đ
2
Nêu đúng định nghĩa
1đ
Vẽ đúng hình, ghi đúng GT, KL
1đ
3
.a. =
b. =
c. =
d. = 10 + 5 = 15
0,5đ
1đ
1đ
0,5đ
4
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nha ta có: =
Suy ra x = 3.2 = 6
y = 5.2 =10
0,5đ
0,5đ
5
Vì đồ thị hàm số y = 3x là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ nên ta cần xác định thêm một điểm A(x1 ;y1) khác gốc tọa độ.
Với x = 1, ta được y = 3. Điểm A(1;3) thuộc đồ thị của hàm số y =3x
Vậy đường thẳng OA là đồ thị của hàm số đã cho.
0.25 đ
0.25 đ
0.5 đ
6
a, chứng minh được
∆ABE = ∆AFE ( g-c-g) suy ra AB = AF
b) chứng minh được
∆HDF = ∆KFD (c-g-c) suy ra HD = KF HD // KF
0.5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 7
HUYỆN SƠN HÒA NĂM HỌC 2013 – 2014
TR. PTDTBT LA VĂN CẦU Môn: Toán
Thời gian: 90 phút
( không kể thời gian phát đề)
-------------------------
MA TRẬN ĐỀ THI
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
VD thấp
VD cao
Số Hữu Tỉ - Số Thực
HS biết được cộng, trừ, nhân chia số hữu tỉ, lũy thừa, căn thức bậc hai
Cộng trừ số Hữu tỉ, vận dụng được tính chất dãy tỉ số bằng nhau
Số câu, số điểm tỉ lệ
3 câu
2 điểm
20 %
2 câu
2 điểm
20 %
5 câu
4 điểm
40 %
Hàm số, đồ thị hàn số bậc nhất
Học sinh nhận biết thế nào là hàm số vẽ đồ thị, tính giá trị y khi biết x
Số câu, số điểm tỉ lệ
3 câu
3 điểm
30 %
3 câu
3 điểm
30 %
Tam giác
HS nắm được các trường hợp bằng nhau của tam giác
Vận dụng kiến thức
CM hai tam giác bằng nhau từ đó suy ra các cạnh, các góc tương ứng bằng nhau
Số câu, số điểm tỉ lệ
1 câu
2 điểm
20 %
1 câu
1,5 điểm
15%
1 câu
1,5 điểm
15%
3 câu
5 điểm
50 %
Tổng số câu, tổng số điểm tỉ lệ
7 câu
7 điểm
70 %
2 câu
2 điểm
20 %
1 câu
1,5 điểm
15 %
1 câu
1,5 điểm
15 %
11 câu
12 điểm
120 %
Chú ý: Vì đề có câu tự chọn nên điểm số là 12 và tỉ lệ là 120%
File đính kèm:
- de thi HKI toan 7 danh cho truong co nhieu HSY.doc