Đề kiểm tra học kì I môn: Công nghệ 10

I.- TRẮC NGHIỆM: (3đ )

 Hãy khoanh tròn vào những câu trả lời đúng nhất:

 Câu 1: Nhiệt độ thuận lợi cho nấm phát triển là:

 A.- 25-30oC. B.- 50-55oC. C.- 45-50oC. D.- 30-45oC.

 Câu 2: Khi bón phân cho cây trồng cần chú ý những điểm gì?

 A.- Thời tiết. B.- Tính chất của phân bón, tính chất của đất trồng.

 C.- Đặc điểm sinh học và các giai đoạn sinh trưởng, phát triển của cây trồng. D.- Cả a, b, c.

 Câu 3: Đặc điểm của các cây được tạo ra từ công nghệ nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào:

 A.- Có một số cây đồng nhất với nhau và có cả những cây không đồng nhất với nhau về mặt di truyền.

 B.- Các cây sinh ra đều đồng nhất về mặt di truyền và giống với tế bào ban đầu.

 C.- Các cây sinh ra đều không đồng nhất về mặt di truyền.

 D.- Các cây sinh ra đồng nhất về mặt di truyềnvà khác với tế bào ban đầu.

 Câu 4: Keo đất mang điện âm hay dương được quyết định bởi:

 A.- Nhân. B.- Lớp ion khuếch tán. C.- Lớp ion quyết định điện. D.- Lớp ion bất động.

 Câu 5: Đất xám bạc màu có tính chất:

 A.- Thành phần cơ giới nhe. B.- Thành phần cơ giới nặng.

 C.- Thành phần sét lớn. D.- Thành phần sét rất ít.

 

doc3 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1113 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I môn: Công nghệ 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD – ĐT AN GIANG ĐỀ KIỂM TRA HKI ĐỀ 001 TRƯỜNG THPT TIẾN BỘ MÔN: CÔNG NGHỆ 10 --------- THỜI GIAN: 40 PHÚT -------- I.- TRẮC NGHIỆM: (3đ ) Hãy khoanh tròn vào những câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Nhiệt độ thuận lợi cho nấm phát triển là: A.- 25-30oC. B.- 50-55oC. C.- 45-50oC. D.- 30-45oC. Câu 2: Khi bón phân cho cây trồng cần chú ý những điểm gì? A.- Thời tiết. B.- Tính chất của phân bón, tính chất của đất trồng. C.- Đặc điểm sinh học và các giai đoạn sinh trưởng, phát triển của cây trồng. D.- Cả a, b, c. Câu 3: Đặc điểm của các cây được tạo ra từ công nghệ nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào: A.- Có một số cây đồng nhất với nhau và có cả những cây không đồng nhất với nhau về mặt di truyền. B.- Các cây sinh ra đều đồng nhất về mặt di truyền và giống với tế bào ban đầu. C.- Các cây sinh ra đều không đồng nhất về mặt di truyền. D.- Các cây sinh ra đồng nhất về mặt di truyềnvà khác với tế bào ban đầu. Câu 4: Keo đất mang điện âm hay dương được quyết định bởi: A.- Nhân. B.- Lớp ion khuếch tán. C.- Lớp ion quyết định điện. D.- Lớp ion bất động. Câu 5: Đất xám bạc màu có tính chất: A.- Thành phần cơ giới nhe. B.- Thành phần cơ giới nặng. C.- ïThành phần sét lớn. D.- Thành phần sét rất ít. Câu 6: Xác định ưu điểm của biện pháp hóa học trong phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng: A.- Tăng nhanh những dòng sâu, bệnh kháng thuốc. B.- Tăng giá thành sản xuất. C.- Hiệu lực nhanh chóng, dễ dùng, hiệu quả rộng. D.- Tốc độ tiêu diệt thiên địch tăng. Câu 7: Nhiệt độ gây chết cho nấm là: A.- 30-45oC. B.- 25-30oC. C.- 50-55oC. D.- 45-50oC. Câu 8: Đất mặn có phản ứng: A.- Trung tính và kiềm. B.- Trung tính. C.- Chua. D.- Kiềm. Câu 9: Bón vôi vào đất phèn nhằm: A.- Khử độc cho đất. B.- Rửa bớt lượng phèn. C.- Nâng cao độ phì nhiêu của đất. D.- Giảm độc hại của ion Al3+. Câu 10: Kích thước một hạt keo đất khoảng: A.- Rất nhỏ, ở trạng thái huyền phù. B.- Dưới 1 mm. C.- 1 mm. D.- Hơn 1 mm. Câu 11: Phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng gồm: A.- 5 nguyên lí cơ bản. B.- 2 nguyên lí cơ bản. C.- 4 nguyên lí cơ bản. D.- 3 nguyên lí cơ bản. Câu 12: Đất xám bạc màu được hình thành ở: A.- Tây Nguyên. B.- Giáp ranh đồng bằng và trung du. C.- Sa mạc. D.- Đồng bằng. II.- TỰ LUẬN: (7đ) Câu 1: Hãy phân biệt cấu tạo giữa keo đất dương và keo đất âm. (1,5đ) Câu 2: Nêu đặc điểm và cách sử dụng phân hóa học.(2,5đ) Câu 3: Hãy kể tên các biện pháp phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng? Biện pháp nào giữ vai trò chủ yếu nhất? Biện pháp nào mang lại hiệu quả cao và an toàn nhất? (2đ) Câu 4: Trình bày những biện pháp hạn chế ảnh hưởng xấu của thuốc hóa học bảo vệ thực vật đến quần thể sinh vật và môi trường xung quanh. (1đ) Đáp án đề 0001 1. A 2. D 3. B 4. C 5. A 6. C 7. D 8. A 9. D 10. B 11. C 12. B

File đính kèm:

  • docDE KIEM TRA HKI 20082009.doc