Câu 4: Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Tứ giác có các cạnh đối song song là hình bình hành.
B. Tứ giác có hai cạnh đối bằng nhau là hình bình hành.
C. Tứ giác có các góc đối bằng nhau là hình bình hành.
D. Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình bình hành.
Câu 5: Hình nào sau đây không có tâm đối xứng:
A. Hình thoi B. Hình chữ nhật C. Hình vuông D. Hình thang
4 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1041 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I môn Toán 8 trường THCS Vân Khánh Đông, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS VÂN KHÁNH ĐÔNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – MÔN TOÁN 8
Thời gian làm bài : 90’ (Không kể thời gian giao đề)
ĐỀ BÀI :
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN :(3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Kết quả của phép chia 8x3y4z : 4x2y4 là:
A. 2x2yz B. 2xz C. 4xz D. 4x2yz
Câu 2: Khi phân tích đa thức : 5x2 + 10x thành nhân tử, ta nhận được kết quả nào sau đây:
A. 5x(x+10) B. 5x(x - 2) C. 5x(x + 2) D. 5x(2–x)
Câu 3: Mẫu thức chung của hai phân thức và là:
A. x(x+2) B. x(x - 2) C. x-2 D. x+2
Câu 3: Phép chia (x2+4x+4) : (x+2) có kết quả là:
A. x – 2 B. x + 4 C. x + 2 D. x – 4
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Tứ giác có các cạnh đối song song là hình bình hành.
B. Tứ giác có hai cạnh đối bằng nhau là hình bình hành.
C. Tứ giác có các góc đối bằng nhau là hình bình hành.
D. Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình bình hành.
Câu 5: Hình nào sau đây không có tâm đối xứng:
A. Hình thoi B. Hình chữ nhật C. Hình vuông D. Hình thang
Câu 6: Tứ giác ABCD duới đây là hình gì?
A. Hình thang cân B. Hình chữ nhật C. Hình thoi D. Hình vuông
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7đ)
Bài 1: (1đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
x2 – y2 – x – y b. x3 - 4x2 + 4x
Bài 2: (3đ) Thực hiện phép tính:
a.
b.
c.
d.
Bài 3:(3đ) Cho tam giác ABC vuông tại A (AC > AB), M là trung điểm của AB, P là điểm nằm trong ABC sao cho MPAB. Trên tia đối của tia MP lấy điểm Q sao cho MP = MQ.
1/ Chứng minh : Tứ giác APBQ là hình thoi.
2/ Qua C vẽ đường thẳng song song với BP cắt tiaQP tại E. Chứng minh tứ giác ACEQ là hình bình hành
3/ Gọi N là giao điểm của PE và BC.
a. Chứng minh AC = 2MN
b. Cho MN = 3cm, AN = 5cm. Tính chu vi của ABC.
4/ Tìm vị trí của điểm P trong tam giác ABC để APBQ là hình vuông.
----------Hết---------
TRƯỜNG THCS VÂN KHÁNH ĐÔNG
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – MÔN TOÁN 8
Thời gian làm bài : 90’ (Không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : (3 điểm) Mỗi câu trả lời đúng cho 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
C
A
B
D
C
PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài / Câu
Nội dung
Điểm
Bài 1
(1điểm)
Phân tích đa thức thành nhân tử
a.
x3 - 4x2 + 4x
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Bài 2
(3 điểm)
a. x(x2 + 5) = x.x2 + 5.x2
= x3 + 5x2
b. 2x4-13x3+15x2+11x-3 x2-4x-3
2x4-8x3-6x2 2x2 - 5x + 1
-5x3+21x2+11x-3
-5x3+20x2+15x
x2-4x-3
x2-4x-3
0
Vậy, 2x4-13x3+15x2+11x-3 = (x2-4x-3) (2x2 - 5x + 1)
c. =
=
d. MTC: 2x(x + 4)
=
= =
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
0.5 đ
Bài 3
(3điểm)
Vẽ đúng hình, viết đúng GT – KL (0,5đ)
0,5đ
1
Chứng minh APBQ là hình thoi vì có hai đường chéo vuông góc với
nhau tại trung điểm của mỗi đường.
0,5đ
2
+ Chứng minh AC // QE ( vì cùng AB)
+ Chứng minh AQ // CE ( vì cùng BP)
APBQ là hình bình hành.
0,5đ
3
a. Chứng minh N là trung điểm của BC AC = 2MN
b. AC = 2MN; BC = 2AN. Tính AB Chu vi tam giác ABC.
0,5đ
0,5đ
4
Để hình thoi APBQ là hình vuông
ó PQ = AB
ó MA = MP
ó tam giác MAP vuông cân
Vậy P nằm trong tam giác sao cho MP vuông góc và bằng MA thì APBQ là hình vuông.
0,25 đ
0,25 đ
File đính kèm:
- KT HKI TOAN 8 CO TRAC NGHIEM.doc