Đề kiểm tra học kì I môn: Toán lớp: 7

Câu 10: Phát biểu nào sau đây là sai ?

A. Hai tam giác vuông có một cạnh góc vuông và một góc nhọn bằng nhau thì bằng nhau

B. Hai tam giác vuông có một cạnh huyền bằng nhau và một góc nhọn bằng nhau thì bằng nhau.

C. Hai tam giác vuông có hai cạnh góc vuông bằng nhau thì bằng nhau.

D. Hai tam giác vuông có một cạnh góc vuông và một góc nhọn kề bằng nhau thì bằng nhau.

 

doc15 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1198 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I môn: Toán lớp: 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề 1 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN: TOÁN LỚP: 7 Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian phát đề) I.TRẮC NGHIỆM. ( 5 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Kết quả nào sau đây là đúng. A. B. C. D. Câu 2: Phát biểu nào sau đây là sai. A. có số đối là B. có số đối là C. có số đối là D. có số đối là Câu 3: Kết quả nào sau đây là sai. A. thì x = 0 B. thì C. thì D. thì Câu 4: Kết quả nào sau đây là đúng. A. B. C. D. Một Kết quả khác. Câu 5: Phân số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn ? A. B. C. D. Câu 6: Cho hàm số y = f(x) = -3x. Kết quả nào sau đây là sai. A. f(3) = -9 B. f(-2) = 6 C. f() = 1 D. f(0) = 0 Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm A(0; 1); B(4; 2); C(3; 0) và D(-2; 5). Điểm nằm trên trục hòanh là: A. Điểm A B. Điểm B C. Điểm C D. Điểm D Câu 8: Cho tam giác ABC có  ; . Số đo của góc C là : A. 300 B. 400 C. 500 D. 600 Câu 9: Cho , biết rằng ; . Số đo của góc P là :  A. 300 B. 400 C. 500 D. 600 Câu 10: Phát biểu nào sau đây là sai ? A. Hai tam giác vuông có một cạnh góc vuông và một góc nhọn bằng nhau thì bằng nhau B. Hai tam giác vuông có một cạnh huyền bằng nhau và một góc nhọn bằng nhau thì bằng nhau. C. Hai tam giác vuông có hai cạnh góc vuông bằng nhau thì bằng nhau. D. Hai tam giác vuông có một cạnh góc vuông và một góc nhọn kề bằng nhau thì bằng nhau. II. TỰ LUẬN. (5 điểm) Bài 1 : ( 1điểm) Thực hiện phép tính : Bài 2: ( 1,5điểm) Cho biết 10 người có cùng năng suất làm việc thì sẽ xây xong một căn nhà trong 6 tháng. Hỏi với 15 người có cùng năng suất như trên sẽ xây xong căn nhà trong thời gian bao lâu ? Bài 3: ( 2,5điểm) Cho đọan thẳng AB, gọi O là trung điểm của AB. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng AB, vẽ các tia Ax và By vuông góc với AB. Gọi C là một điểm bất kỳ thuộc tia Ax ( C khác A), đường thẳng vuông góc vơi OC tại O cắt By ở D. Tia CO cắt đường thẳng BD ở K. a) Chứng minh DAOC = DBOK, từ đó suy ra AC = BK và OC = OK. b) Chứng minh CD = AC + BD. ----------hết---------- HƯỚNG DẪN CHẤM I.Trắc nghiệm: ( 5 điểm) Mỗi ý đúng ghi 0,5đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Trả lời D A B A D C C B C A II. Tự luận: ( 5 điểm) Bài 1 : ( 1điểm)Tính được: ... = ----------------------------------------0,5đ = ----------------------------------------0,25đ = ----------------------------------------0,25đ Bài 2: ( 1,5điểm) Tóm tắt : 10 người 6 tháng 15 người x tháng ---------------0,5đ Theo tính chất hai đại lượng TLN ta có : 15.x = 10.6 -----------------------0,5đ Trả lời : Vậy 15 người thì làm xong căn nhà trong 4 tháng. -------0,5đ Bài 3: ( 2,5điểm) Hình vẽ : 0,5đ a) Xét hai tam giác CAO và KBO có : ( đ/đ) OA = OB ----0,75đ Do đó : AC = BK OC = OK ------0,25đ b) C/m : -------0,5đ CD = KD Mà : KD = BD + BK = BD + AC ------0,25đ Vậy: CD = BD + AC -------0,25đ ----------hết---------- Đề 2: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN: TOÁN LỚP: 7 Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian phát đề) I.TRẮC NGHIỆM. ( 5 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất. Câu 1: So sánh hai số hữu tỉ x = - và y = , ta có: A. x > y B. x < y C. x = y D. x = -y Câu 2: Giá trị x trong phép tính -0,5x = là: A. – 1 B. 1 C. 0 D. 0,5 Câu 3: Từ tỉ lệ thức ta có đẳng thức: A. ab = cd B. ac = bd C. ad = bc D. cả ba đẳng thức A,B,C đều đúng Câu 4: Kết quả phép tính (-5)3.(-5)2 là: A. (-5)5 B. (-5)6 C. 1 D. 0,5 Câu 5: Cách viết nào sau đây là đúng: A. = -(0,25) B. = -(-0,25) C. =(-0,25) D. = 0,25 Câu 6: Nếu = 4 thì x bằng: A. 4 B. -16 C. 16 D. 16 và -16 Câu 7: Biết y và x là hai đại lượng tỉ lệ thuận và khi x = và y = 2; hệ số k của y đối với x là: A. k = 4 B. k = 3 C. k = 5 D. k = -3 Câu 8: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = A. (-1;-) B. (1;) C. (3;2) D. (3;-2) Câu 9: Đường trung trực của đoạn thẳng MN là: A. Đường thẳng vuông góc với MN tại M. B. Đường thẳng vuông góc với MN tại N. C. Đường thẳng vuông góc với MN tại trung điểm của nó. D. Đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng MN. Câu 10: Cho ba đường thẳng a,b,c. Nếu c ^ a và b ^ c thì: A. a ^ b B. a//b C. b//c D. a//b//c II. TỰ LUẬN. (5 điểm) Bài 1 : ( 1điểm) Thực hiện phép tính : Bài 2: ( 1,5điểm) Một đám đất hình chữ nhật có chu vi 50m, tỉ số giữa hai cạnh là .Tính diện tích hình chữ nhật. Bài 3: ( 2,5điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A; vẽ AH vuông góc với BC tại H. Trên đường thẳng vuông góc với BC tại B lấy điểm D (không cùng nửa mặt phẳng bờ BC với điểm A) sao cho: AH=BD. a) Chứng minh: DAHB=DDBH. b) Chứng minh: AB // DH. c) Biết =350. Tính = ? ----------hết---------- HƯỚNG DẪN CHẤM I.Trắc nghiệm: ( 5 điểm) Mỗi ý đúng ghi 0,5đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Trả lời B A C A D C A D C B II. Tự luận: ( 5 điểm) Bài 1 : ( 1điểm) ( 1điểm)Tính được: ... = ----------------------------------------0,5đ = ----------------------------------------0,25đ = ----------------------------------------0,25đ Bài 2: ( 1,5điểm) Nửa chu vi của hình chữ nhật là: 50:2 = 25 (m) Gọi x và y lần lượt là chiều rộng và chiều dài của hcn. -------------0,5đ Theo đề bài ta có: -------------0,5đ Do đó: -------------0,25đ Vậy diện tích đám đât hình chữ nhật là : 10.15 = 15 m2 -------------0,25đ Bài 3: ( 2,5điểm) Hình vẽ: 0,5đ a) Xét hai tam giác AHB và DBH có : AH = DB (gt) ----0,75đ BH: Chung Do đó : b) Ta có : ----0,75đ Vậy: AB//DH c) ----0,5đ ----------hết---------- Đề 3: TRƯỜNG KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I LỚP 7:………………….. MÔN : TOÁN lớp 7 Họ và tên:………………. Điểm Lời phê của giáo viên Bài 1: (0,75 đ) Tính: Bài 2: (0, 75 đ)Tính nhanh: Bài 3: (0,5 đ) Làm tròn các số sau đến số thập phân thứ 2: 0, 347; 23, 7843 Bài 4: (0, 75 đ) Cho hàm số y = f(x) = 3x – 2. Tính f(0); f(2); f(-2) Bài 5: (0,75 đ) Tìm x, y biết: và x + y = 33 Bài 6: (0,75 đ) Cho đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x. Khi x = 2 thì y = -8, Tìm hệ số tỉ lệ Bài 7: (0,75 đ) Cho hình 2, tìm số đo x? Bài 8: (1,0 đ) a) Vẽ đồ thị hàm số y = - 2x. b) Bằng đồ thị hãy tính giá trị của y khi x = -2 Bài 9: (1,0 đ ) Cho biết 56 công nhân hoàn thành một công việc trong 21 ngày. Hỏi cần bao nhiêu công nhân để hoàn thành công việc trong 14 ngày (Năng suất của các công nhân là như nhau) Bài 10: (1,0 đ)Cho hình 3, biết a//b và . Tính góc B2 Bài 11: (1,0đ) Cho góc xOy khác góc bẹt, Ot là tia phân giác của góc xOy. Lấy điểm A trên tia Ox, lấy điểm B trên tia Oy sao cho OA = OB. Lấy điểm C trên tia Ot, chứng minh CA = CB Bài 12: (1,0 đ) Cho hình vẽ, chứng minh : ABD = ACD ĐÁP ÁN Bài 1: Tính: = = = (0,75 đ) Bài 2: = (0, 25 đ) = 1 + 1 + (0, 25 đ) = (0, 25 đ) Bài 3: 0, 347 0, 35 ; 23, 784323, 78 (0,5 đ) Bài 4: Cho hàm số y = f(x) = 3x – 2. f(0) = 3 . 0 – 2 = -2 (0,25 đ) f(2) = 3.2 – 2 = 4 (0,25 đ) f(-2) = 3.(-2) – 2 = -8 (0,25 đ) Bài 5: Tìm x, y biết: và x + y = 33 Ta có: = (0,5 đ) => x = 4 . 3 = 12 ; x = 3 . 7 = 21 (0,25 đ) Bài 6 : Vì x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận nên: y = kx (0,25 đ) Thay x = 2 , y = -8 vào y = kx ta có: -8 = k.2 => k = -4 (0,5 đ) Bài7: Xét ABD có: => (0,5 đ) Xét ACE có: => (0, 25 đ) Bài 8: a) Vẽ được đồ thị được : (0,5 đ) b) Khi x = -2 thì y = 1,5 (0,5 đ) Bài 9: Gọi x là số công nhân cần để hoàn thành công việc trong 14 ngày (0,25 đ) Vì năng suất của các công nhân là như nhau nên số công nhân và thời gian HTCV là hai đại lượng tỉ lệ nghịch ( 0,25 đ) Theo đề ta có: => x = 84 ( 0,25 đ) Vậy để HTCV trong 14 ngày cần 84 công nhân (0, 25 đ) Bài 10: Ta có: mà =(đối đỉnh) (0, 5 đ) => == 600 (0, 25 đ) Vì a//b nên: (so le trong) (0,25 đ) Bài 11: GT khác góc bẹt Ot là tia phân giác của OA = OB (A Ox; B Oy); C Ot KL CA = CB Vẽ hình, ghi GT – KL (0, 25 đ) Chứng minh: Xét OAC và OBC có: OA = OB (gt) (Ot là tia phân giác) OC là cạnh chung. (0, 5 đ) OAC = OBC (c – g – c ) CA = CB (Hai cạnh tương ứng) (0, 25 đ) Bài 12: Xét ABD vàACD có: (0, 25 đ) AD là cạnh chung (0, 25 đ) (gt) (0, 25 đ) =>ABD = ACD(cạnh huyền – góc nhọn) (0, 25 đ) Đề 4: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 7 THCS Năm học 2010 - 2011 Môn thi: Toán (Thời gian 90 phút không kể thời gian giao đề) Câu 1: Viết công thức tính lũy thừa của một tích. Áp dụng tính: . 35 Câu 2: Nêu định lí tổng ba góc của một tam giác. Áp dụng : Cho tam giác ABC có  = 500, = 750, tính . Câu 3: Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lý nếu có thể). a) b) c) Câu 4: Tìm x biết: a) b) Câu 5: Ba đội máy san đất làm ba khối lượng công việc như nhau. Đội thứ nhất hoàn thành công việc trong 2 ngày, đội thứ hai hoàn thành công việc trong 3 ngày và đội thứ ba hoàn thành công việc trong 4 ngày. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu máy (có cùng năng suất), biết rằng số máy đội thứ hai nhiều hơn số máy đội thứ ba là 3 máy. Câu 6: Cho có . Kẻ AH vuông góc với BC (HBC). Trên đường thẳng vuông góc với BC tại B lấy điểm D không cùng nửa mặt phẳng bờ BC với điểm A sao cho BD = AH. Chứng minh rằng: a) b) AB // DH c) Tính , biết ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 7 THCS Năm học 2010 - 2011 Môn thi: Toán Câu Nội dung Điểm 1 Công thức tính lũy thừa của một tích: (x . y)n = xn. yn Áp dụng: . 35 = 0,5 0,5 2 Tổng ba góc của một tam giác bằng 1800 Xét có: 500 + + 750 = 1800 = 1800 - (500 +750) = 550 0,5 0,25 0,25 3 a) b) c) = 0,75 0,75 0,5 4 a) nên x == -16 b) hoặc x = hoặc x = 0,5 0,5 5 Gọi số máy của ba đội lần lượt là x, y, z. Vì số máy tỷ lệ nghịch với số ngày hoàn thành công việc nên ta có: 2.x = 3.y = 4.z và y - z = 3 Hay và y - z = 3 Theo tính chất của dãy tỷ số bằng nhau ta có: => x = 18; => y = 12; => z = 9; Vậy số máy của ba đội lần lượt là: 18, 12, 9 0,25 0,5 0,25 0,75 0,25 6 A C H B D 350 GT ; AHBC; HBC BDBC; BD = AH KL a) b) AB // DH c) Tính a) Xét ∆AHB và ∆DBH có BD = AH (gt) BH là cạnh chung => (c-g-c) b) Vì nên (ở vị trí so le trong) => AB // DH c) Xét ∆AHB có => Xét ∆ABC có => 0,5 0,75 0,75 0,5 0,5 (Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa) Đề 5: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 7 THCS Thêi gian lµm bµi: 90phót A-PhÇn tr¾c nghiÖm: ( 2®iÓm ) Trong c¸c c©u cã c¸c lùa chän A , B , C , D , chØ khoanh trßn vµo mét ch÷ in hoa ®øng tr­íc c©u tr¶ lêi ®óng . C©u 1 . KÕt qu¶ cña phÐp tÝnh lµ : A . B . C . D . C©u 2 . KÕt qu¶ cña phÐp tÝnh 37 : 32 lµ : A . 314 B . 35 C . 15 D . 39 C©u 3 . Tõ tØ lÖ thøc cã thÓ suy ra : A. B . C . D . ( H×nh 1 ) c d 1200 x C©u 4 . NÕu x = 3 th× x2 b»ng : A. 9 B. 36 C. 81 D. 18 C©u 5 . §Ó hai ®­êng th¼ng c vµ d song song víi nhau ( h×nh 1 ) th× gãc x b»ng : A . 300 B . 600 C . 1200 D . 600 hoÆc 1200 C©u 6 . Cho rABC , biÕt A = 300 , B = 700 th× C cã sè ®o lµ : A . 300 B . 700 C . 1000 D . 800 Câu 7.Nếu y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ – thì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ: A. – B. C. – 3 D. – 2 Câu 8 Cho ABC và MNP có : AB = MN ; BC = NP. Để ABC =MNP theo trường hợp cạnh- góc – cạnh cần có thêm điều kiện: A. B. C. D. AC = MP. PhÇn II - Tù luËn ( 8 ®iÓm ): Bµi 1 ( 1,5 ®iÓm ) Thùc hiÖn phÐp tÝnh ( tÝnh nhanh nÕu cã thÓ ) a) 15 . - 10 . b) (-0,3 - ) . 3 + Bµi 2 ( 1,5 ®iÓm ) : BiÕt r»ng 3 lÝt n­íc biÓn chøa 105 gam muèi. Hái 150 lÝt n­íc biÓn chøa bao nhiªu gam muèi ? Bµi 3 ( 3 ®iÓm ) : Cho tam gi¸c ABC vu«ng t¹i A vµ AB = AC . Qua ®Ønh A kÎ ®­êng th¼ng xy sao cho xy kh«ng c¾t ®o¹n th¼ng BC . KÎ BD vµ CE vu«ng gãc víi xy ( D xy , E xy ) a) Chøng minh : b) Chøng minh : rABD = rCAE c) Chøng minh : DE = BD + CE Bài 4: a)T×m x biÕt (2®iÓm) b)T×m x nguyªn ®Ó biÓu thøc A = cã gi¸ trÞ nguyªn §¸p ¸n 1A ; 2 B ; 3 B ; 4 A ; 5 C ; 6 D ; 7 A ; 8B mçi c©u ®óng 0,25 ® II/ phÇn tù luËn 8 ®iÓm Bµi 1 ( 1,5 ®iÓm ): a) 0,75 b) (- 0,3 - ) : ( -3) + = - 0,9 : (-3) + = 0,75 ® Bµi 2 ( 1,5 ®iÓm ): Gäi x lµ sè gam muèi chøa trong 150 lÝt n­íc biÓn 0,25® V× l­îng n­íc biÓn vµ l­îng muèi chøa trong n­íc biÓn lµ hai ®¹i l­îng tØ lÖ thuËn y Nªn theo tÝnh chÊt tØ lÖ thuËn ta cã x = 5250 ( g ) 1® VËy 150 lÝt n­íc biÓn chøa 5250 gam muèi 0,25® 4 Bµi 3 ( 1 ®iÓm ) §å thÞ hµm sè y = ax ®i qua ®iÓm M ( 2 ; 4 ) 4 = 2a a = 2 0,25® vÏ 0,75® x 2 O Bµi 4 ( 3 ®iÓm ) C H×nh rABC , BAC = 900 , AB = AC BD xy , CE xy 1 ®óng GT 2 1 0,5® a) b) rABD = rCAE c) DE = BD + CE KL a) V× = 900 (gt ) nªn = 900 0,5® mµ = 900 0,5® b) V× ( cmt ) , AB = AC (gt ) , = 900 (gt ) 0,5® Nªn rABD = rCAE ( c¹nh huyÒn , gãc nhän ) * 0,5® c) Ta cã BD = AE vµ CE = AD ( do * ) nªn BD + CE = EA + AD = DE 0,5® Bµi 5: 0,5 ®iÓm L¦U ý : häc sinh cã thÓ gi¶i nhiÒu c¸ch kh¸c , nÕu ®óng cho ®iÓm tèi ®a

File đính kèm:

  • doc5 DE KIEM TRA HK1 TOAN 7.doc
Giáo án liên quan