Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Tân Thành (Có đáp án)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Tân Thành (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 7 HỌC KÌ I NĂM 2017-2018
Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Tổng
Mức độ TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Nhận biết các phép Hiểu được các phép Vận dụng các Tính chất của dãy
1. Số thực.
toán trên Q, R.. Tỉ lệ toán trên Q, R.. Tỉ lệ phép toán trong R tỉ số bằng nhau
Số hữu tỉ.
thức thức Để tính, tìm x
Số câu: 3 3 2 1 9
Số điểm: 0,75 0,75 1,5 1 4
Tỉ lệ 0,75% 0,75% 15% 10% 40%
Nhận biết 2 đại Tính giá trị hàm số
lượng tỉ lệ thuận, Vận dụng tính chất
2đại lượng tỉ lệ của đại lượng tỉ lệ
2. Hàm số
nghịch, hệ số tỉ thuận, đại lượng tỉ lệ
và đồ thị.
lệ.Nắm được khái nghịch để giải các
niệm hàm số và đồ dạng bài tập.
thị.
Số câu: 2 2 4
Số điểm: 0,5 1,5 3,5
Tỉ lệ 5% 15% 20%
3. Đường Nhận biết các góc Biết chứng minh hai
thẳng tạo bởi 1 đường đường thẳng vuông
vuông góc, thẳng cắt 2 đương góc, song song dựa
đường thẳng. vào quan hệ giữa
thẳng song vuông góc và song
song. song.
Số câu: 2 1 3
Số điểm: 0,5 1 2
5% 10% 15%
Tỉ lệ
Nắm được tổng 3 góc Vận dụng các trường
của một tam giác, góc hợp bằng nhau của 2
ngoài tam giác. tam giác để chứng
4. Tam giác.
minh 2 tam giác bằng
nhau từ đó suy ra 2
đoạn thẳng vuông góc
Số câu: 2 1 2 5
Số điểm: 0,5 0,5 1,5 3,5
5% 5% 15% 25%
Tỉ lệ
Tổng số câu 7 5 4 4 1 21
Tổng điểm: 1,75 1,25 3 3 1 10
Tỉ lệ: 17,5% 12,5% 30% 30% 10 100%
TRƯỜNG THCS TÂN THÀNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM 2017-2018
Họ và tên................................................................. MÔN: TOÁN 7
Lớp:........................................................................ PHẦN: TRẮC NGHIỆM
Thời gian: 20 phút không kể thời gian phát đề
Điểm Lời phê giáo viên
ĐỀ 1
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (3,0 điểm).
Hãy khoanh chữ cái có câu trả lời đúng.
35
Câu 1: Kết quả của phép tính là:
44
15 15
A. B.2 C. D.-2
16 16
Câu 2: Cho đồ thị hàm số y = 3x +1điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số ?
1 1
A. ( ;0) B.(0 ;-1) C. (1 ;3) D. ( ;0)
3 3
Câu 3: Cách viết nào sau đây là đúng:
A. 0,5 0,5 B. 0,5 ( ( 0,5))
C. - 0,5 0,5 D. 0,5 0,5
Câu 4: Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b và trong các góc tạo thành có một góc
so le trong bằng nhau thì:
A. a//b B. a cắt b C. a b D. c//b
Câu 5: Kết quả của phép tính 68:66 là :
A. 1214 B.614 C. 648 D. 36
Câu 6: Số 9,56327 được làm tròn đến số thập phân thứ nhất là:
A. 9,5633 B. 9,5632 C. 9,6 D. 9,5
Câu 7 : Nếu x = 9 thì x= ?
A.9 B. 3 C.81 D.18
B = 450 thì số đo góc ngoài của tam giác tại đỉnhے ,A = 700ے Câu 8: Cho tam giác ABC có
C là:
A. 650 B. 700 C. 1150 D.450
Câu 9: Hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau, nếu x = 2, y= 6 thì hệ số tỉ lệ là:
1
A. 3 B. C. 12 D. -12
3
0
O2ے O3 = 125 , số đoے Câu 10: Hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại O. Biết số đo
bằng:
y
x'
O 1
2 4
3
1250
y' x
A.550 B.650 C. 1250 D. 450
Câu 11: Cho biết x và y là 2 đại lượng tỉ lệ thuận, biết khi x = 5 thì y = 15. Hệ số tỉ lệ của y
đối với x là:
1
A. B. 3 C. 75 D. 20
3
Câu 12: Tam giác ABC vuông tại A ta có:
A. Bˆ Cˆ 900 B. Bˆ Cˆ 900 C. Bˆ Cˆ 900 D. Bˆ Cˆ 1800
TRƯỜNG THCS TÂN THÀNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM 2017-2018
Họ và tên................................................................. MÔN: TOÁN 7
Lớp:........................................................................ PHẦN: TRẮC NGHIỆM
Thời gian: 20 phút không kể thời gian phát đề
Điểm Lời phê giáo viên
ĐỀ 2
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (3,0 điểm).
Hãy khoanh chữ cái có câu trả lời đúng.
Câu 1: Cho đồ thị hàm số y = 3x +1điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số ?
1 1
A. ( ;0) B.(0 ;-1) C. (1 ;3) D. ( ;0)
3 3
35
Câu 2: Kết quả của phép tính là:
44
15 15
A. B. .-2 C. D.2
16 16
Câu 3: Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b và trong các góc tạo thành có một góc
so le trong bằng nhau thì:
A. a cắt b B. a//b C. a b D. c//b
Câu 4: Cách viết nào sau đây là đúng:
A. 0,5 0,5 B. 0,5 ( ( 0,5))
C. 0,5 0,5 D. - 0,5 0,5
Câu 5: Số 9,56327 được làm tròn đến số thập phân thứ nhất là:
A. 9,5633 B. 9,6 C. 9,5632 D. 9,5
Câu 6: Kết quả của phép tính 68:66 là :
A. 1214 B.36 C. 648 D. 614
B = 450 thì số đo góc ngoài của tam giác tại đỉnhے ,A = 700ے Câu 7: Cho tam giác ABC có
C là:
A. 650 B. 700 C. 1150 D.450
Câu 8 : Nếu x = 9 thì x= ?
A.81 B. 3 C.9 D.18
0
O2ے O3 = 125 , số đoے Câu 9: Hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại O. Biết số đo
bằng:
y
x'
O 1
2 4
3
1250
y' x
A.450 B. 450 C. 1350 D. 550
Câu 10: Hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau, nếu x = 2, y= 6 thì hệ số tỉ lệ là:
1
A. 3 B. C. 12 D. -12
3
Câu 11: Tam giác ABC vuông tại A ta có:
A. Bˆ Cˆ 900 B. Bˆ Cˆ 900 C. BCˆ ˆ 1800 D. BCˆ ˆ 900
Câu 12: Cho biết x và y là 2 đại lượng tỉ lệ thuận, biết khi x = 5 thì y = 15. Hệ số tỉ lệ của y
đối với x là:
1
A. B. 20 C. 3 D. 75
3
TRƯỜNG THCS TÂN THÀNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM 2017-2018
Họ và tên................................................................. MÔN: TOÁN 7
Lớp:........................................................................ PHẦN: TRẮC NGHIỆM
Thời gian: 20 phút không kể thời gian phát đề
Điểm Lời phê của giáo viên
ĐỀ3
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (3,0 điểm).
Hãy khoanh chữ cái có câu trả lời đúng.
Câu 1: Cách viết nào sau đây là đúng:
A. 0,5 0,5 B. 0,5 ( ( 0,5))
C. - 0,5 0,5 D. 0,5 0,5
35
Câu 2: kết quả của phép tính là:
44
15 15
A. -2 B.2 C. D.
16 16
Câu 3: Cho đồ thị hàm số y = 3x +1điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số ?
1 1
A. (1 ;3) B. ( ;0) C. ( ;0) D. (0 ;-1)
3 3
Câu 4 : Số 9,56327 được làm tròn đến số thập phân thứ nhất là:
A. 9,5 B. 9,5632 C. 9,6 D. 9,5633
Câu 5 : Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b và trong các góc tạo thành có một
góc so le trong bằng nhau thì:
A. c//b B. a cắt b C. a b D. a//b
Câu 6: Kết quả của phép tính 68:66 là :
A. 1214 B.614 C. 36 D. 648
Câu 7: Hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau, nếu x = 2, y= 6 thì hệ số tỉ lệ là:
1
A. 3 B. C. 12 D. -12
3
Câu 8: Nếu x = 9 thì x= ?
A.9 B. 81 C.3 D.18
B = 450 thì số đo góc ngoài của tam giác tại đỉnhے ,A = 700ے Câu 9: Cho tam giác ABC có
C là:
A.650 B. 700 C. 450 D.1150
Câu 10 : Tam giác ABC vuông tại A ta có:
A. Bˆ Cˆ 900 B. BCˆ ˆ 900 C. BCˆ ˆ 900 D. Bˆ Cˆ 1800
0
O2ے O3 = 125 , số đoے Câu 11: Hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại O. Biết số đo
bằng:
y
x'
O 1
2 4
3
1250
y' x
A.450 B.1350 C. 550 D. 450
Câu 12: Cho biết x và y là 2 đại lượng tỉ lệ thuận, biết khi x = 5 thì y = 15. Hệ số tỉ lệ của y
đối với x là:
1
A. B. 75 C.20 D. 3
3
TRƯỜNG THCS TÂN THÀNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM 2017-2018
Họ và tên................................................................. MÔN: TOÁN 7
Lớp:........................................................................ PHẦN: TRẮC NGHIỆM
Thời gian: 20 phút không kể thời gian phát đề
Điểm Lời phê của giáo vên
ĐỀ4
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (3,0 điểm).
Hãy khoanh chữ cái có câu trả lời đúng.
Câu 1: Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b và trong các góc tạo thành có một góc
so le trong bằng nhau thì:
A. a//b B. a cắt b C. a b D. c//b
35
Câu 2: Kết quả của phép tính là:
44
15 15
A. B.-2 C. D.2
16 16
Câu 3: Cho đồ thị hàm số y = 3x +1điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số ?
1 1
A. ( ;0) B.(0 ;-1) C. (1 ;3) D. ( ;0)
3 3
Câu 4: Cách viết nào sau đây là đúng:
A. 0,5 0,5 B. 0,5 0,5
C. - 0,5 0,5 D. 0,5 ( ( 0,5))
B = 450 thì số đo góc ngoài của tam giác tại đỉnhے ,A = 700ے Câu 5: Cho tam giác ABC có
C là:
A. 1150 B. 700 C. 650 D.450
Câu 6: Kết quả của phép tính 68:66 là :
A. 1214 B.614 C. 36 D. 648
Câu 7: Số 9,56327 được làm tròn đến số thập phân thứ nhất là:
A. 9,5633 B. 9,5632 C. 9,5 D. 9,6
Câu 8: Nếu x = 9 thì x= ?
A.9 B. 3 C.18 D.81
Câu 9: Cho biết x và y là 2 đại lượng tỉ lệ thuận, biết khi x = 5 thì y = 15. Hệ số tỉ lệ của y
đối với x là:
1
A. B.20 C. 75 D. 3
3
Câu 10: Hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau, nếu x = 2, y= 6 thì hệ số tỉ lệ là:
1
A. 3 B. C. -12 D.12
3
0
O2ے O3 = 125 , số đoے Câu 11: Hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại O. Biết số đo
bằng:
y
x'
O 1
2 4
3
1250
y' x
A. 450 B.550 C. 1350 D. 450
Câu 12 : Tam giác ABC vuông tại A ta có:
A. Bˆ Cˆ 900 B. Bˆ Cˆ 900 C. BCˆ ˆ 1800 D. BCˆ ˆ 900
TRƯỜNG THCS TÂN THÀNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM 2017-2018
Họ và tên................................................................. MÔN: TOÁN 7
Lớp:........................................................................ PHẦN: TỰ LUẬN
Thời gian: 70 phút không kể thời gian phát đề
Điểm Tổng điểm Lời phê của giáo viên
B. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu 1 : (1,5 điểm). Thực hiện phép tính:
4 5 4 12
a) A = 1 - +0,5- -
19 17 19 17
1 4 2
b) B = .64 - 25 + ( )2
3 15 3
Câu 2: (1,0 điểm). Tìm x biết:
1 3 1
x - = +
4 2 8
Câu 3: (1điểm).cho hàm số y = f(x) = 3x2 -1. Tính f(2), f(-3)
Câu 4: (2,5 điểm).
Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = AC. Gọi K là trung điểm của cạnh BC.
a) Chứng minh AKB AKC và AK BC.
b) Qua C kẻ đường vuông góc với BC tại C cắt AB tại E. Chứng minh EC//AK.
1 2 3
Câu 5: (1 điểm) Tìm a,b,c. biết a = b = c và a –b = 15
2 3 4
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN TOÁN 7
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm).
Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm
ĐÈ 1 1D 2D 3D 4A 5D 6C 7C 8C 9C 10A 11B 12C
ĐỀ 2 1A 2B 3B 4C 5B 6B 7C 8A 9D 10A 11D 12C
ĐỀ 3 1A 2A 3B 4C 5D 6C 7C 8B 9D 10B 11C 12D
ĐỀ 4 1A 2C 3A 4B 5A 6C 7D 8D 9D 10A 11B 12D
B. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu Đáp án Điểm Tổng điểm
1 a 4 5 4 12 0,75
a) 1 - +0,5- -
19 17 19 17
23 4 5 12 0,25
= ()()0,25
19 19 17 17
=1 + 1 -0,25 0,25
= 1,75 0,25
b 1 4 2 0,75
b) .64 . - 25 + ( )2
3 15 3
144 0,25
.8 .5
3159
24 12 4 0,25
999
16 0,25
9
2 (1,0 điểm). Tìm x biết:
1 3 1
x - = +
4 2 8
1121 1
x
488 0,25
13 1
x=
84 0,25
13 2
x =
88
15 15 0,25
x= Vậy x=
8 8
0,25
3 (1điểm).cho hàm số y = f(x) = 3x2 -1. Tính f(2), f(-3) 1
f(2)= 3.22 -1 =11 0,5
f(-3) = 3.(-3)2 -1=26 0,5
4 Vẽ hình đúng ghi GT,KL được 0,5 0,5 B
K
A C
E
a a) xét AKB và AKC có; 1,5
AB =AC (gt)
AK (cạnh chung)
KB =KC (gt)
Do đó AKB = AKC (c.c.c) 0,75
AKB AKC (suy ra từ AKB = AKC ) 0,25
0 0,25
AKB AKC = 180 (kề bù)
0
AKB AKC = 90 0,25
Suy ra: AKBC
b b) Vì AKBC 0,5
BC EC
Suy ra EC //AK 0,5
5 1 2 3 1
Ta có a= b = c và a –b = 15
2 3 4
abc
và a-b = 15
2 34 0,25
23
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
abcab 15
30
34 31 0,5
2 2
23 22
Suy ra: a= 60, b = 45, c = 40 0,25
File đính kèm:
de_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_toan_lop_7_nam_hoc_2017_2018_truong.pdf