Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 9 - Năm học 2018-2019 - Phòng GD&ĐT Quận Đống Đa (Có đáp án)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 9 - Năm học 2018-2019 - Phòng GD&ĐT Quận Đống Đa (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2018 − 2019
QUẬN ĐỐNG ĐA MÔN: TOÁN 9
Thời gian làm bài: 90 phút.
Bài 1. (2,0 điểm).
2 33
1) Tính giá trị của biểu thức: M =()1 − 3 − 3 12 + + 1
11
2) Giải phương trình: 9x− 9 − 1 = x − 1
Bài 2 (2,0 điểm)
2x − 1 2x+ 3 x + 9 x
Cho biểu thức A = và B = − với x≥0; x ≠ 9
x − 3 x − 9 x + 3
1) Tính giá trị của A khi x = 25
2) Rút gọn biểu thức B
A
3) Cho P = . Tìm giá trị nhỏ nhất của P
B
Bài 3 (2,0 điểm)
Cho hàm số bậc nhất y=( m − 1) x − 4 ( d ) ( m ≠ 1)
1) Vẽ đồ thị hàm số khi m = 2
2) Tìm m để ()d song song với đồ thị hàm số y= −3 x + 2 ( d1 )
3) Tìm m để ()d cắt đồ thị hàm số y= x − 7 ( d2 ) tại một điểm nằm ở bên
trái trục tung.
Bài 4 (3,5 điểm)
Cho đường tròn (;)OR đường kính AB . Vẽ tiếp tuyến Bx của ()O . Trên
cùng 1 nửa mặt phẳng bờ AB có chứa Bx , lấy điểm M thuộc ()O (M
khác A và B ) sao cho MA> MB . Tia AM cắt Bx tại C . Từ C kẻ tiếp
tuyến thứ hai CD với ()O (D là tiếp điểm)
1) Chứng minh OC⊥ BD
2) Chứng minh bốn điểm OBCD,,, cùng thuộc một đường tròn
3) Chứng minh CMD = CDA
4) Kẻ MH vuông góc với AB tại H . Tìm vị trí của M để chu vi tam
giác OMH đạt giá trị lớn nhất.
Bài 5 (0,5 điểm)
Cho x,, y z là các số dương thay đổi thỏa mãn: xy+ yz + zx = 5. Tìm giá
trị nhỏ nhất của biểu thứcT=3 x2 + 3 y 2 + z 2
HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài 1. (2,0 điểm).
2 33
1) Tính giá trị của biểu thức: M =()1 − 3 − 3 12 + + 1
11
2 33
M =()1 − 3 − 3 12 + + 1
11
33
M =1 − 3 − 3 4.3 + + 1
11
M =3 − 1 − 3.2 3 + 3 + 1
M =3 − 1 − 6 3 + 3 + 1
M = −4 3
2) Giải phương trình: 9x− 9 − 1 = x − 1
Lời giải
9x− 9 ≥ 0 9 x ≥ 9
Điều kiện: ⇔ ⇔x ≥ 1
x−1 ≥ 0 x ≥ 1
9x− 9 − 1 = x − 1 ⇔ 9( x − 1) − 1 = x − 1
⇔3x − 1 − 1 = x − 1
⇔3x − 1 − x − 1 = 1
⇔2x − 1 = 1 ⇔4(x − 1) = 1
5
⇔4x − 4 = 1 ⇔ 4 x = 5 ⇔ x = (thỏa điều kiện x ≥ 1)
4
5
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x =
4 Bài 2 (2,0 điểm)
2x − 1 2x+ 3 x + 9 x
Cho biểu thức A = và B = − với x≥0; x ≠ 9
x − 3 x − 9 x + 3
1) Tính giá trị của A khi x = 25
2) Rút gọn biểu thức B
A
3) Cho P = . Tìm giá trị nhỏ nhất của P
B
Lời giải
1) Với x = 25 (thỏa mãn điều kiện), thay vào A, ta có:
2 25− 1
A =
25− 3
2.5− 1 10 − 1 9
A = = =
5− 3 2 2
2) Rút gọn biểu thức B
2x+ 3 x + 9 x
B = −
x − 9 x + 3
2x+ 3 x + 9 x.() x − 3
B = −
()x+3() x − 3() x + 3() x − 3
2x+ 3 x + 9 − x + 3 x x + 6 x + 9
B = =
()x+3() x − 3() x + 3() x − 3
2
()x + 3 x + 3
B = =
()x+3() x − 3 x − 3
3) Tìm giá trị nhỏ nhất của P
A2 x− 1 x + 3
P = = :
B x−3 x − 3
2x− 1 x − 3
P = ⋅
x−3 x + 3
()2x− 1() x − 3 2x − 1
P = =
()x−3() x + 3 x + 3
2()x+ 3 − 7 2() x + 3 −7 − 7
P = = + =2 +
x+3 x + 3 x + 3 x + 3
−7 − 7
Ta có: x≥0 ⇔ x + 3 ≥ 3 ⇒ ≥
x + 3 3
−7 − 7
⇒P =2 + ≥ 2 +
x + 3 3
−1
⇒P ≥
3
1
Vậy MinP = − khi x = 0
3
Bài 3 (2,0 điểm)
Cho hàm số bậc nhất y=( m − 1) x − 4 ( d ) ( m ≠ 1)
1) Vẽ đồ thị hàm số khi m = 2
2) Tìm m để ()d song song với đồ thị hàm số y= −3 x + 2 ( d1 )
3) Tìm m để ()d cắt đồ thị hàm số y= x − 7 ( d2 ) tại một điểm nằm ở bên
trái trục tung.
Lời giải
1) Thay m = 2, ta được: y= x − 4 ( d )
Đồ thị hàm số y= x − 4 ( d ) là đường thẳng đi qua điểm (0;− 4) và điểm
(4;0)
y
3
2
1 y = x-4
O
-2 -1 1 2 3 4 x
-1
-2
-3
-4
-5
m −1 = − 3
2) (d )//( d1 )⇔ ⇔ m = − 2
−4 ≠ 2
Vậy (d )//( d1 ) khi m = −2
3) Phương trình hoành độ giao điểm của ()d và ()d2 :
(m− 1) x − 4 = x − 7
⇔mx − x −4 = x − 7
⇔mx − x − x = −7 + 4
⇔x( m − 2) = − 3
−3
⇔x = (m ≠ 2)
m − 2
Vì giao điểm của ()d và ()d2 nằm bên trái trục tung nên ta có:
−3
x = < 0
m − 2
⇔m −2 > 0
⇔m > 2
Vậy m > 2 thì ()d cắt ()d2 tại một điểm nằm bên trái trục tung.
Bài 4 (3,5 điểm)
Cho đường tròn (;)OR đường kính AB . Vẽ tiếp tuyến Bx của ()O . Trên
cùng 1 nửa mặt phẳng bờ AB có chứa Bx , lấy điểm M thuộc ()O (M
khác A và B ) sao cho MA> MB . Tia AM cắt Bx tại C . Từ C kẻ tiếp
tuyến thứ hai CD với ()O (D là tiếp điểm)
1) Chứng minh OC⊥ BD
2) Chứng minh bốn điểm OBCD,,, cùng thuộc một đường tròn
3) Chứng minh CMD = CDA
4) Kẻ MH vuông góc với AB tại H . Tìm vị trí của M để chu vi tam
giác OMH đạt giá trị lớn nhất.
Lời giải
1) Chứng minh OC⊥ BD
x
D C
M
A B
O H
Ta có: CD, CB là hai tiếp tuyến của ()O
⇒CD = CB (Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)
Mà OD= OB = R
⇒OC là đường trung trực của đoạn thẳng DB
⇒OC ⊥ DB
2) Chứng minh bốn điểm OBCD,,, cùng thuộc một đường tròn
x
D C
M
A B
O H
Ta có: OB⊥ BC (vì BC là tiếp tuyến của ()O )
⇒ ∆OBC nội tiếp đường tròn đường kính OC
⇒OBC,, cùng thuộc đường tròn đường kính OC (1)
Tương tự, ta có: OD⊥ DC (vì DC là tiếp tuyến của ()O )
⇒ ∆ODC nội tiếp đường tròn đường kính OC
⇒ODC,, cùng thuộc đường tròn đường kính OC (2)
Từ (1) và (2) suy ra: bốn điểm OBCD,,, cùng thuộc một đường tròn
đường kính OC
3) Chứng minh CMD = CDA
x
D C
M
A B
O H
Ta có: AMB = 900 (vì ∆AMB nội tiếp đường tròn đường kính AB )
⇒BM ⊥ AC
Xét ∆ABC vuông tại B có BM⊥ AC
Theo hệ thức lượng trong tam giác vuông, ta có: CM. AC= CB 2
Mà CD= CB() cmt nên CM. AC= CD 2
CM CD
⇒ =
CD AC
Xét ∆CMD và ∆CDA có:
CM CD
= ()cmt
CD AC
ACD là góc chung
Do đó: ∆CMD ∆ CDA(..) c g c
⇒CMD = CDA
∽
File đính kèm:
de_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_toan_lop_9_nam_hoc_2018_2019_phong.pdf