ĐỀ KIỂM TRA :
A- TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5.0 điểm)
Khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Một gàu nước có khối lượng 5kg thì có trọng lượng bao nhiêu?
A. 5N. B. 50N. C. 100N. D. 500N.
Câu 2: Dụng cụ đo độ dài là:
A. Thước thẳng. B. Bình chia độ. C. Cân. D. Lực kế.
Câu 3: Dụng cụ đo thể tích chất lỏng là?
A. Bình tràn. B. Bình chứa. C. Bình chia độ. D. Thước mét.
Câu 4: Đơn vị của khối lượng riêng là:
A. N/m3. B. kg/m3. C. kg/m2. D. N/m2.
Câu 5: Đơn vị lực là gì?
A. m B. m3. C. kg. D. N.
Câu 6: Công thức liên hệ giữa trọng lượng và khối lượng của cùng một vật là:
A. P = 10.m. B. d = 10.D. C. m = D.V. D. P = d.V.
Câu 7: Một cái đinh 20g có trọng lượng là bao nhiêu?
A. 0,02N. B. 20N. C. 2N. D. 0,2N
4 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1388 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I môn: Vật lí 6 - Năm học: 2013 - 2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn: VẬT LÍ 6 - Năm học: 2013 - 2014
MA TRẬN ĐỀ :
Cấp độ
Tên chủ đề
(ND, chương)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1- Đô độ dài, đo thể tích
Ch 1
Ch 16
Số câu
Số điểm Tỉ lệ 0/0
2
1.0
1
1.0
3
2,0 điểm = 20 0/0
2- Khối lượng và lực
Ch 8
Ch 11
Ch 12
Ch 12
Ch 20
Ch 23
Số câu
Số điểm Tỉ lệ 0/0
3
1.5
1
1,5
2
1.0
1
2.5
7
6,5 điểm = 65 0/0
3- Máy cơ đơn giản, mpn, đòn bẩy.
Ch 14
Ch 15
Ch 24
Số câu
Số điểm Tỉ lệ 0/0
2
1.0
1
0.5
3
1,5 điểm = 15 0/0
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ 0/0
7
3.5
350/0
1
1.5
200/0
5
5.0
500/0
13
10 điểm
ĐỀ KIỂM TRA :
A- TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5.0 điểm)
Khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Một gàu nước có khối lượng 5kg thì có trọng lượng bao nhiêu?
A. 5N. B. 50N. C. 100N. D. 500N.
Câu 2: Dụng cụ đo độ dài là:
A. Thước thẳng. B. Bình chia độ. C. Cân. D. Lực kế.
Câu 3: Dụng cụ đo thể tích chất lỏng là?
A. Bình tràn. B. Bình chứa. C. Bình chia độ. D. Thước mét.
Câu 4: Đơn vị của khối lượng riêng là:
A. N/m3. B. kg/m3. C. kg/m2. D. N/m2.
Câu 5: Đơn vị lực là gì?
A. m B. m3. C. kg. D. N.
Câu 6: Công thức liên hệ giữa trọng lượng và khối lượng của cùng một vật là:
A. P = 10.m. B. d = 10.D. C. m = D.V. D. P = d.V.
Câu 7: Một cái đinh 20g có trọng lượng là bao nhiêu?
A. 0,02N. B. 20N. C. 2N. D. 0,2N.
Câu 8: Dùng mặt phẳng nghiêng kéo vật lên cao có lợi gì?
A. Lực kéo vật nhỏ hơn trọng lượng vật. B. Lực kéo vật bằng trọng lượng vật.
C. Lực kéo vật lớn hơn trọng lượng vật. D. Lực kéo vật bằng 0.
Câu 9: Dùng miếng ván kê để đẩy xe lên hè, miếng ván là máy cơ gì?
A. Ròng rọc động. B. Mặt phẳng nghiêng. C. Đòn bẩy. D. Ròng rọc cố định.
Câu 10: Cái mở nắp chai là loại máy cơ gì?:
A. Ròng rọc động. B. Mặt phẳng nghiêng. C. Palăng. D. Đòn bẩy.
B- TỰ LUẬN: (5.0 điểm)
0 1 2 3 4 5 cm
Câu 11 (1.0 điểm):
Xác định giới hạn đo
và độ chia nhỏ nhất của thước (hình vẽ).
Câu 12 (1.5 điểm): Khối lượng riêng của một chất là gì? Nêu công thức tính khối lượng riêng? Trọng lượng riêng của một chất là gì? Nêu công thức tính trọng lượng riêng?
Câu 13 (2.5 điểm): Một viên gạch “hai lỗ” có khối lượng 1,4kg. Viên gạch có thể tích 1000cm3. Mỗi lỗ có thể tích 150cm3. Tính khối lượng riêng và trọng lượng riêng của gạch.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:
A- TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:
Khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng: (đúng mỗi câu 0,5 đ)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
B
A
C
B
D
A
D
A
B
D
B- TỰ LUẬN:
Câu
Đáp án
Biểu điểm
1
GHĐ của thước là: 5cm
ĐCNN của thước là: 0,25cm
0,5 đ
0,5 đ
2
Khối lượng riêng của một chất là khối lượng của một mét khối chất đó.
D =
Trọng lượng riêng của một chất là trọng lượng của một mét khối chất đó.
d =
1,0 đ
0,5 đ
3
Thể tích của gạch: V = V1 – 2V2 = 0,001 – 2.0,00015 = 0,0007 (m3)
Khối lượng riêng của gạch là:
Trọng lượng riêng của gạch là d = 10.D = 10.2000 = 20000 (N/m3)
ĐS: 2000kg/m3
20000N/m3
(Giải đúng phương pháp, tóm tắt đề đúng)
0, 5 đ
0,5 đ
0,5 đ
1,0 đ
PHÒNG GD-ĐT
TRƯỜNG THCS
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . ……
Lớp: 6A . . . SBD:………...
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Năm học: 2013-2014
Ngày thi: . . . . . . . . . . . . . .
Môn thi: VẬT LÍ 6
Thời gian làm bài: 45 phút . . . . .
Chữ ký GT1:….
Chữ ký GT2: . .
Số mật mã
Điểm bằng số:
Điểm bằngchữ:
GK ký
Số mật mã
A- TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5.0 điểm)
Khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Một gàu nước có khối lượng 5kg thì có trọng lượng bao nhiêu?
A. 5N. B. 50N. C. 100N. D. 500N.
Câu 2: Dụng cụ đo độ dài là:
A. Thước thẳng. B. Bình chia độ. C. Cân. D. Lực kế.
Câu 3: Dụng cụ đo thể tích chất lỏng là?
A. Bình tràn. B. Bình chứa. C. Bình chia độ. D. Thước mét.
Câu 4: Đơn vị của khối lượng riêng là:
A. N/m3. B. kg/m3. C. kg/m2. D. N/m2.
Câu 5: Đơn vị lực là gì?
A. m B. m3. C. kg. D. N.
Câu 6: Công thức liên hệ giữa trọng lượng và khối lượng của cùng một vật là:
A. P = 10.m. B. d = 10.D. C. m = D.V. D. P = d.V.
Câu 7: Một cái đinh 20g có trọng lượng là bao nhiêu?
A. 0,02N. B. 20N. C. 2N. D. 0,2N.
Câu 8: Dùng mặt phẳng nghiêng kéo vật lên cao có lợi gì?
A. Lực kéo vật nhỏ hơn trọng lượng vật. B. Lực kéo vật bằng trọng lượng vật.
C. Lực kéo vật lớn hơn trọng lượng vật. D. Lực kéo vật bằng 0.
Câu 9: Dùng miếng ván kê để đẩy xe lên hè, miếng ván là máy cơ gì?
A. Ròng rọc động. B. Mặt phẳng nghiêng. C. Đòn bẩy. D. Ròng rọc cố định.
Câu 10: Cái mở nắp chai là loại máy cơ gì?:
A. Ròng rọc động. B. Mặt phẳng nghiêng. C. Palăng. D. Đòn bẩy.
B- TỰ LUẬN: (5.0 điểm)
0 1 2 3 4 5 cm
Câu 11 (1.0 điểm):
Xác định giới hạn đo
và độ chia nhỏ nhất của thước (hình vẽ).
Câu 12 (1.5 điểm): Khối lượng riêng của một chất là gì? Nêu công thức tính khối lượng riêng? Trọng lượng riêng của một chất là gì? Nêu công thức tính trọng lượng riêng?
Câu 13 (2.5 điểm): Một viên gạch “hai lỗ” có khối lượng 1,4kg. Viên gạch có thể tích 1000cm3. Mỗi lỗ có thể tích 150cm3. Tính khối lượng riêng và trọng lượng riêng của gạch.
File đính kèm:
- DE KIEM TRA LI 6 HKI.doc