Câu 1. Mối quan hệ giữa nhiệt lượng Q toả ra ở dây dẫn khi có dòng điện với cường độ I chạy qua, điện trở R của dây dẫn và thời gian t được biểu thị bằng hệ thức:
A. Q = I.R.t B. Q = I2.R.t C. Q = I.R2.t D. Q = I.R.t2
Câu 2. Cách sử dụng điện nào dưới đây là tiết kiệm điện năng?
A. Sử dụng đèn bàn có công suất 100W. B. Sử dụng các thiết bị đun nóng bằng điện.
C. Sử dụng mỗi thiết bị điện khi cần thiết. D. Không dùng bếp điện để đun nấu thức ăn.
3 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1006 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I môn: Vật lí 9 thời gian: 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TLKQ
TN
TLKQ
TN
Chương 1. Điện học.
1. Biểu thức định luật Jun – Len-xơ.
2. Các yếu tố ảnh hưởng đến điện trở của dây dẫn.
3. Các biện pháp thông thường để sử dụng an toàn điện và sử dụng tiết kiệm điện năng.
4. Điện trở tương đương của đoạn mạch nối tiếp.
5. Định luật Ôm.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
2
1,0
10%
2
1,0
10%
1
2,5
25%
5
4,5
45%
Chương 2. Điện từ học.
6. Nêu được sự tương tác giữa các từ cực của hai nam châm.
7. Cách tạo ra dòng điện cảm ứng.
8. Quy tắc bàn tay trái.
9. Hiện tượng nhiễm từ của sắt, thép.
10. Điều kiện xuất hiện dòng điện cảm ứng.
11. Quy tắc nắm tay phải.
12. Tương tác giữa thanh nam châm với ống dây.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
2
1,0
10%
1
1,0
10%
2
1,0
10%
1
2,5
25%
6
5,5
55%
TS câu
TS điểm
Tỉ lệ
5
3,0
30%
4
2,0
20%
2
5,0
50%
10
10
100%
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN BUÔN ĐÔN
TRƯỜNG THCS VÕ THỊ SÁU
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN: VẬT LÍ 9
THỜI GIAN: 45 PHÚT
MA TRẬN ĐỀ
ĐỀ BÀI
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4.0 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất
Câu 1. Mối quan hệ giữa nhiệt lượng Q toả ra ở dây dẫn khi có dòng điện với cường độ I chạy qua, điện trở R của dây dẫn và thời gian t được biểu thị bằng hệ thức:
A. Q = I.R.t B. Q = I2.R.t C. Q = I.R2.t D. Q = I.R.t2
Câu 2. Cách sử dụng điện nào dưới đây là tiết kiệm điện năng?
A. Sử dụng đèn bàn có công suất 100W. B. Sử dụng các thiết bị đun nóng bằng điện.
C. Sử dụng mỗi thiết bị điện khi cần thiết. D. Không dùng bếp điện để đun nấu thức ăn.
Câu 3. Khi đưa hai cực cùng tên của hai nam châm khác nhau lại gần nhau thì chúng:
A. hút nhau. C. không hút nhau cũng không đẩy nhau.
B. đẩy nhau. D. lúc hút, lúc đẩy nhau.
Câu 4. Có hiện tượng gì xảy ra với một thanh thép khi đặt nó vào trong lòng một ống dây có dòng điện chạy qua ?
A. Thanh thép bị nóng lên. B. Thanh thép phát sáng.
C. Thanh thép bị đẩy ra khỏi ống dây. D. Thanh thép trở thành một nam châm.
Câu 5. Điện trở của dây dẫn không phụ thuộc vào yếu tố nào dưới đây ?
A. Vật liệu làm dây dẫn. B. Chiều dài làm dây dẫn.
C. Khối lượng của dây dẫn. D. Tiết diện của dây dẫn.
Câu 6. Việc làm nào dưới đây là không an toàn khi sử dụng điện ?
A. Phơi quần áo lên dây dẫn ddienj của gia đình.
B. Sử dụng dây dẫn có vỏ bọc cách điện.
C. Rút phích cắm đèn bàn ra khỏi ổ lấy điện khi thay bóng đèn.
D. Làm thí nghiệm với nguồn điện có hiệu điện thế dưới 40V.
Câu 7. Với điều kiện nào thì xuất hiện dòng điện cảm ứng trong cuộn dây dẫn kín ?
A. Khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện cuộn dây rất lớn.
B. Khi không có đường sức từ nào xuyên qua tiết diện cuộn dây.
C. Khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện cuộn dây biến thiên.
Câu 8. Hiện tượng cảm ứng điện từ không xuất hiện trong ống dây dẫn kín khi
A. Thanh nam châm đứng yên gần cuộn dây.
B. Thanh nam châm chuyển động lại gần cuộn dây.
C. Thanh nam châm chuyển động ra xa cuộn dây.
R1
R2
+ -
K
D. Thanh nam châm và cuộn dây đều chuyển động về hai phía ngược nhau.
II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Câu 1. Em hãy phát biểu nội dung quy tắc bàn tay trái.
Câu 2. Cho hai điện trở R1=10Ω, R2=14Ω được mắc nối tiếp với
nhau vào hiệu điện thế 12V (hình 1).
Hình 1
a. Tính điện trở tương đương của đoạn mạch.
b. Tính hiệu điện thế ở hai đầu mỗi điện trở.
K
S
N
B
A
-
+
Hình 2
Câu 3. Treo thanh nam châm gần một ống dây (hình 2). Đóng khóa K.
a. Có hiện tượng gì xảy ra với thanh nam châm.
b. Đổi chiều dòng điện qua các vòng dây, hiện tượng xảy ra như thế nào ?
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4.0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Câu 1
Phát biểu đúng nội dung quy tắc bàn tay trái.
1,0đ
Câu 2
- Tóm tắt
a. Điện trở tương đương của đoạn mạch là:
R = R1 + R2 = 10 + 14 = 24Ω (vì R1 nt R2 ).
b. Cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch là:
.
Vì đoạn mạch nối tiếp nên: I = I1 = I2 = 0,5A.
Hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở là:
U1 = I1.R1 = 0,5.10 = 5V.
U2 = I2.R2 = 0,5.14 = 7V.
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Câu 3
a. Xác định đúng chiều đường sức từ trong lòng ống dây và tên các từ cực của ống dây.
- Mô tả đúng tương tác giữa ống dây và thanh nam châm.
b. Xác định đúng chiều đường sức từ trong lòng ống dây và tên các từ cực của ống dây khi đổi chiều dòng điện.
- Mô tả đúng tương tác giữa ống dây và thanh nam châm trong trường hợp này.
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Duyệt của tổ Tự nhiên: Người ra đề:
Lê Minh Thức Trần Quang Tân
File đính kèm:
- DE LI 9MTDAN HK I 1213.doc