Đề kiểm tra học kì I môn Vật lý 6 Trường THCS Gia Điền

ĐỀ BÀI:

I. Phần trắc nghiệm (4 điểm).

1. Chọn từ (cụm từ) thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau:

Câu 1(1 điểm):

Mọi vật đều có (1) .Khối lượng của một vật chỉ (2) . trong vật đó.

b) Trong hệ thức P = 10.m thì P là (3) .m là (4) .

Câu 2(1 điểm):

Trái đất tác dụng (1) lên mọi vật. Lực hút của trái đất tác dụng vào một vật gọi là (2) .Trọng lực có phương (3) . và chiều (4)

2. Chọn đáp án đúng cho các câu sau:

Câu 3: Người ta dùng một bình chia độ chứa 105cm3 nước để đo thể tích của một hòn đá. Khi thả hòn đá vào bình, đá ngập hoàn toàn trong nước và mực nước trong bình dâng lên tới vạch 200cm3. Thể tích hòn sỏi là

A. 200cm3 B. 95cm3 C. 305cm3. D. 105cm3.

 

doc2 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1441 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I môn Vật lý 6 Trường THCS Gia Điền, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Gia Điền Lớp: ………………………………. Họ và tên: ……………………………. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Môn: Vật lý 6 Năm học: 2011-2012 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ BÀI: I. Phần trắc nghiệm (4 điểm). 1. Chọn từ (cụm từ) thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau: Câu 1(1 điểm): Mọi vật đều có (1) ………...Khối lượng của một vật chỉ (2) …….... trong vật đó. b) Trong hệ thức P = 10.m thì P là (3) …………..m là (4) ………….. Câu 2(1 điểm): Trái đất tác dụng (1)…………lên mọi vật. Lực hút của trái đất tác dụng vào một vật gọi là (2) ………..Trọng lực có phương (3) ………... và chiều (4) ………… 2. Chọn đáp án đúng cho các câu sau: Câu 3: Người ta dùng một bình chia độ chứa 105cm3 nước để đo thể tích của một hòn đá. Khi thả hòn đá vào bình, đá ngập hoàn toàn trong nước và mực nước trong bình dâng lên tới vạch 200cm3. Thể tích hòn sỏi là A. 200cm3 B. 95cm3 C. 305cm3. D. 105cm3. Câu 4: Dụng cụ đo lực là A. Lực kế. B. Bình chia độ C. Cân Robecvan. D. Thước. Câu 5: Búa nhổ đinh là ứng dụng của loại máy cơ đơn giản nào? A.Ròng rọc. B. Mặt phẳng nghiêng C. Đòn bẩy D. Động cơ điện Câu 6: Tính chất biến dạng của lò xo là: A.Biến dạng không đàn hồi C. Biến dạng bất kì B. Biến dạng đàn hồi D. Chưa xác định. II. Phần tự luận (6 điểm) Câu 7(2 điểm): Cho một vật có thể tích 0,04 m3. Biết khối lượng của nó là 312kg. Hãy tính: a. Khối lượng riêng của vật đó là bao nhiêu kg/m3 b. Trọng lượng riêng của vật đó là bao nhiêu N/m3 Câu 8 (2 điểm): Đổi các đơn vị sau: 2 m = ….dm ; 1cm = …mm; 3cm3= …mm3; 2dm3=…lít; Nếu một vật có khối lượng bằng 2kg thì trọng lượng của nó bằng bao nhiêu? Câu 9(2 điểm): Kể tên các loại máy cơ đơn giản thường dùng? Lấy 3 ví dụ minh họa cho ứng dụng của máy cơ đơn giản trong đời sống. ….Hết…. BÀI LÀM ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

File đính kèm:

  • docde thi hoc ki ly 6.doc