Đo độ dài, đo thể tích, đo khối lượng - Khối lượng của một vật chỉ lượng chất tạo thành vật.
- Đơn vị đo khối lượng là kilôgam, kí hiệu là kg. Các đơn vị khối lượng khác thường được dùng là gam (g), tấn (t).
- Một số dụng cụ đo thể tích chất lỏng là bình chia độ, ca đong, chai, lọ, bơm tiêm có ghi sẵn dung tích.
- Đơn vị đo thể tích thường dùng là mét khối (m3) và lít (l); 1 l = 1 dm3; 1 ml = 1 cm3 = 1 cc.
6 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1405 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I - Môn vật lý 6 Trường THCS Hạnh Lâm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT THANH CHƯƠNG
Trường THCS Hạnh Lâm
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I -Môn Vật Lý 6
Năm học 2011 - 2012
(Nội dung kiểm tra từ tuần 1 đến hết tuần 15 đề tự luận)
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Đo độ dài, đo thể tích, đo khối lượng
- Khối lượng của một vật chỉ lượng chất tạo thành vật.
- Đơn vị đo khối lượng là kilôgam, kí hiệu là kg. Các đơn vị khối lượng khác thường được dùng là gam (g), tấn (t).
- Một số dụng cụ đo thể tích chất lỏng là bình chia độ, ca đong, chai, lọ, bơm tiêm có ghi sẵn dung tích.
- Đơn vị đo thể tích thường dùng là mét khối (m3) và lít (l); 1 l = 1 dm3; 1 ml = 1 cm3 = 1 cc.
Lực, trọng lực, trọng lượng riêng, khối lương riêng
Viết được hệ thức giữa trọng lượng và khối lượng của một vật là P = 10m;
Trong đó, m là khối lượng của vật, có đơn vị đo là kg; P là trọng lượng của vật, có đơn vị đo là N.
-Lực tác dụng lên một vật có thể làm biến đổi chuyển động của vật hoặc làm cho vật bị biến dạng.
- Trọng lực là lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật. Trọng lực có phương thẳng đứng và có chiều hướng về phía Trái Đất.
- Cường độ (độ lớn) của trọng lực tác dụng lên một vật gọi là trọng lượng của vật đó.
Nêu được:
- Khối lượng riêng của một chất được đo bằng khối lượng của một mét khối chất ấy.
- Công thức: D= ; trong đó, D là khối lượng riêng của chất cấu tạo nên vật; m là khối lượng của vật; V là thể tích của vật.
- Đơn vị của khối lượng riêng là kilôgam trên mét khối, kí hiệu là kg/m3.
Vận dụng được công thức P= 10m để tính P khi biết m và ngược lại.
Vận dụng được các công thức D= và d = để tính các đại lượng m, D, d, P, V khi biết hai trong các đại lượng có trong công thức.
Tổng số câu hỏi
1
1
0,5
1,5
Tổng số điểm
2
3,5
1,5
3
Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT
(Cấp độ 1, 2)
VD
(Cấp độ 3, 4)
LT
(Cấp độ 1, 2)
VD
(Cấp độ 3, 4)
Đo độ dài, đo thể tích, đo khối lượng
4
4
2,8
1,2
20
8,6
Lực, trọng lực, trọng lượng riêng, khối lương riêng
10
8
5,6
4,4
40
31,4
Tổng
14
12
8,4
5,6
60
40
Từ bảng trọng số nội dung kiểm tra ở trên ta có bảng số lượng câu hỏi và điểm số cho mỗi chủ đề ở mỗi cấp độ như sau:
Nội dung (chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)
Điểm số
T.số
TL
Cấp độ 1,2
Đo độ dài, đo thể tích, đo khối lượng
20
0,8 » 1
1(10ph)
2đ
Lực, trọng lực, trọng lượng riêng, khối lương riêng
40
1,6 » 1
1( 12ph)
3đ
Cấp độ 3,4
Đo độ dài, đo thể tích, đo khối lượng
8,6
0,34 = 0,5
0,5(7ph)
1,5đ
Lực, trọng lực, trọng lượng riêng, khối lương riêng
31,4
1,3 » 1.5
1,5(16ph)
3,5đ
Tổng
100
4
4 câu
45 Phút
10
45 Phút
Mã đề 1
Câu 1(2đ). Khối lượng là gì ? Dụng cụ đo, đơn vị của khối lượng ?
Đổi : 2,5kg = .......g ; 400g = .............kg.
Câu 2(2đ). Trọng lực là gì ? Nêu phương chiều của trọng lực ?
Câu 3(3đ). Viết công thức tính khối lượng riêng ? đơn cị của khối lượng riêng ? Nói khối lượng riêng của nước là 1000kg/m3 điều đó có ý nghĩa gì ?
Câu 4(3đ). Một vật có khối lượng m = 2kg :
a, Tính trọng lượng của vật đó ?
b, Tính thể tích của vật ? biết khối lượng riêng của chất làm vật đó là
D = 2700kg/m3.
Mã đề 2
Câu 1(2đ). Để đo thể tích của một vật ta dùng dụng cụ gì ? Nêu đơn vị đo thể tích ?
Đổi : 2m3 = ............cm3 ; 4l = .............dm3.
Câu 2(2đ). Lực là gì ? Nêu kết quả tác dụng của lực ?
Câu 3(3đ). Viết công thức tính khối lượng riêng ? đơn vị của khối lượng riêng ? Nói khối lượng riêng của sắt là 7800kg/m3 điều đó có ý nghĩa gì ?
Câu 4(3đ). Một vật có trọng lượng P = 60N :
a, Tính khối lượng của vật đó ?
b, Tính thể tích của vật ? biết trọng lượng riêng của vật đó là d = 27000N/m3.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIÊM
Mã đề 1
Câu
ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM
điểm
1(2đ)
-Khối lượng là lượng chất chứa trong vật.
-Dụng cụ đo là cân.
-Đơn vị đo khối lượng là kg(kilôgam)
Đổi : 2,5kg = 2500g; 400g = 0,4kg
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
2(2đ)
-Trọng lực là lực hút của Trái Đất lên mọi vật.
-Trọng lực có phương thẳng đứng, có chiều hướng về phía Trái Đất(từ trên xuống dưới).
1,0đ
1,0đ
3(3đ)
-Viết đúng công thức: D =
D là khối lượng riêng.
m là khối lượng.
V là thể tích của vật.
-Đơn vị khối lượng riêng là: kg/m3.
Nói khối lượng riêng của nước là 1000kg/m3 điều đó có ý nghĩa là 1m3 nước có khối lượng là 1000kg.
1,0đ
0,5đ
0,5đ
1,0đ
4
-Một vật có khối lượng 2kg thì có trọng lượng là:
Từ công thức P = 10.m
Ta có P = 10.2 = 20N
Thể tích của vật đó là: Từ công thức m = D.V
V =
V= = 0,000741m3
= 741cm3
0,75đ
0,75đ
0,5đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
Tổng điểm
10đ
Mã đề 2
Câu
ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM
điểm
1(2đ)
- Dụng cụ đo thể tích chất lỏng là bình chia độ, ca đong.
- Đơn vị đo thể tích là m3 hoặc l (lít)
Đổi : 2m3 = 2000.000cm3 ;
4l = 4dm3
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
2(2đ)
- Lực là tác dụng đẩy kéo của vật này lên vật khác.
- Kết quả tác dụng của lực có thể làm biến đổi chuyển động của vật hoặc làm cho vật bị biến dạng,
có thể hai kết quả này đồng thời cùng xẩy ra.
1,0đ
0,5đ
0,5đ
3(3đ)
-Viết đúng công thức: D =
D là khối lượng riêng.
m là khối lượng.
V là thể tích của vật.
-Đơn vị khối lượng riêng là: kg/m3.
Nói khối lượng riêng của sắt là 7800kg/m3 điều đó có ý nghĩa là 1m3 sắt có khối lượng là 7800kg.
1,0đ
0,5đ
0,5đ
1,0đ
4(3đ)
- Một vật có trọng lượng P = 60N thì có khối lượng là:
Từ công thức P = 10.m
=> m = = = 6kg
Thể tích của vật đó là: Từ công thức d =
V =
V = = 0,007692m3
= 7,692 dm3
0,75đ
0,75đ
0,5đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
Tổng điểm
10đ
GVBM
Phạm Văn Mạnh
KẾT QUẢ TỔNG HỢP
Lớp
< 3,5 điểm
< 5 điểm
< 6,5 điểm
< 8 điểm
8 -> 10 đ
6A
%
%
%
%
%
6B
%
%
%
%
%
6C
%
%
%
%
%
Nhận xét chung:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
File đính kèm:
- De kiem tra HK 1 VLi 6 ma tran.doc