Đề:
Phần I: ( 3 điểm , mỗi câu đúng 0,5 điểm) .
Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất.
Câu 1: Trên một can nhựa có ghi “2 lít” điều đó có nghĩa là :
A. Can có thể đựng được hơn 2 lít . B. ĐCNN của can là 2 lít.
C. Giới hạn chứa chất lỏng của can là 2 lít . D. Cả 3 câu A, B, C đều đúng .
Câu 2: Người ta dùng một bình chia độ ghi tới cm3 , chứa 55cm3 nước để đo thể tích của một hòn đá .Khi thả hòn đá chìm hẳn vào bình, mực nước trong bình dâng lên tới vạch số 86 .Thể tích của hòn đá là :
A. 31cm3 B. 55cm3 C. 86cm3 D.141cm3
Câu3 : Trên một hộp bánh có ghi : “Khối lượng tịnh 300g” , con số đó có nghĩa là :
A. Khối lượng của một cái bánh. B. Khối lượng của cả hộp bánh.
C. Khối lượng của bánh trong hộp . D. Sức nặng của hộp bánh .
4 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1876 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I môn vật lý 6 - Trường THCS Ngô Quyền, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Đo độ dài
1
0,5
1
0,5
Đo thể tích
1
0,5
1
0,5
2
1
Khối lượng
2
1
2
1
Lực
1
0,5
2
1
1
1
5
2,5
Khối lượng riêng-Trọng lượng riêng
1
0,5
2
1
1
3
4
4,5
Máy cơ đơn giản
1
0,5
1
0,5
TỔNG
6
3
6
3
2
4
15
10
Trường THCS Ngô Quyền KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2009-2010
Lớp :…… Môn :Vật lý 6
Họ và tên:……………………. Thời gian : 45 phút ( không kể thời gian giao đề)
Đề:
Phần I: ( 3 điểm , mỗi câu đúng 0,5 điểm) .
Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất.
Câu 1: Trên một can nhựa có ghi “2 lít” điều đó có nghĩa là :
A. Can có thể đựng được hơn 2 lít . B. ĐCNN của can là 2 lít.
C. Giới hạn chứa chất lỏng của can là 2 lít . D. Cả 3 câu A, B, C đều đúng .
Câu 2: Người ta dùng một bình chia độ ghi tới cm3 , chứa 55cm3 nước để đo thể tích của một hòn đá .Khi thả hòn đá chìm hẳn vào bình, mực nước trong bình dâng lên tới vạch số 86 .Thể tích của hòn đá là :
A. 31cm3 B. 55cm3 C. 86cm3 D.141cm3
Câu3 : Trên một hộp bánh có ghi : “Khối lượng tịnh 300g” , con số đó có nghĩa là :
A. Khối lượng của một cái bánh. B. Khối lượng của cả hộp bánh.
C. Khối lượng của bánh trong hộp . D. Sức nặng của hộp bánh .
Câu 4: Vật nào sau đây có tính chất đàn hồi : A. Lò xo. B. Quả bóng cao su. C. dây chun . D. Cả 3 câu trên đều đúng .
Câu 5: Nói “sắt nặng hơn nhôm” có nghĩa là :
A. Khối lượng sắt lớn hơn khối lượng nhôm. B.Trọng lượng của sắt lớn hơn trọng lượng của nhôm.
C. Khối lượng riêng của sắt lớn hơn khối lượng riêng của nhôm. D. Cả 3 câu trên đều đúng.
Câu 6: Tác dụng của ròng rọc cố định là :
Làm thay đổi hướng của lực kéo so với khi kéo trực tiếp.
Làm lực kéo lớn hơn khối lượng của vật.
Làm lực kéo nhỏ hơn trọng lượng của vật.
Vừa làm thay đổi hướng vừa làm thay đổi cường độ của lực .
Phần II: ( 2 điểm , mỗi câu đúng 0,5 điểm) Dùng từ , cụm từ thích hợp điền vào chổ trống sau :
1. Hai lực cân bằng là hai lực cùng đặt lên một vật, có cùng ……………...., cùng ………………… …… nhưng . .……………….
2. Trọng lực có phương ……………………………….. và có chiều ……………………………
3. Trọng lượng riêng của một chất được xác định bằng …….………………….……. của một đơn vị ………………………...chất đó.
4. Nói khối lượng riêng của nhôm bằng 2700kg/m3 , có nghĩa là ……………………………………..
………………………………………………………………………………………………………….
Phần III : ( 5 điểm ) Giải các bài tập sau :
1. (1 điểm ) Điền vào chổ trống cho thích hợp :
12km = ……….…………………m = …………………………mm.
1,5dm3 = ………………………. lít = ………………………….ml.
2. ( 3 điểm ) Áp dụng công thức tính trọng lượng của các vật sau :
a. Một quả trứng 50 g . b. Một xe tải khối lượng 6 tấn .
3. ( 1điểm) Một hòn gạch ‘hai lỗ” có khối lượng 1,6kg .Hòn gạch có thể tích 1200cm3.
Mỗi lỗ có thể tích 192cm3 . Tính khối lượng riêng của hòn gạch đó. ( Hình bên )
Bài làm :
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ( Vật lí 6)
Phần I: ( 3 điểm, mỗi câu đúng 0,5 điểm)
1. C 2. A 3. C 4. D 5. C 6. A
Phần II: ( 2 điểm , mỗi câu đúng 0,5 điểm)
….độ lớn…. ,… phương…., … ngược chiều.
…..thẳng đứng …, ….từ trên xuống ( hướng về Trái đất)
…..trọng lượng …..,.…thể tích ….
…..1m3 nhôm nguyên chất có khối lượng là 2700kg.
Phần III: ( 5 điểm )
1. ( 1 điểm )
12km = 12000m = 12000000mm. ( 0,5 đ)
b. 1,5dm3 = 1,5 lít = 1500ml. ( 0,5 đ)
2. (3 điểm )
Tóm tắt :(0,5 đ)
a. m1= 50g = 0,05kg
P1 = ?
b. m2= 6 tấn = 6000kg
P2= ?
Giải
a. Trọng lượng của quả trứng là : ( 0,25đ)
P1= 10m1 ( 0,5đ)
P1= 10. 0,05 = 0,5 N ( 0,5đ)
Trọng lượng của xe tải là: ( 0,25 đ)
P2 = 10m2 ( 0,5 đ)
P2 = 10. 6000 = 60 000N (0,5 đ)
3. ( 1 điểm )
Tóm tắt ( 0,25 đ)
m = 1,6 kg
V1 = 1200cm3 = 0,0012m3
V2 = 192cm3 = 0,000192cm3
D = ?
Giải :
Khối lượng riêng của gạch là:
D = = (0,5 đ)
= 1961kg/m3 ( 0,25 đ)
File đính kèm:
- ly 6-HKI-co ma tran.doc