ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2008 -2009
Môn: VẬT LÝ 6
Thời gian: 45 phút (không kể giao đề)
Câu 1:. 2 điểm
Một vật cĩ khối lượng 600 g treo trn một sợi dy đứng yn.
a. Giải thích vì sao vật đứng yn.
b. Cắt sợi dy, vật rơi xuống. Giải thích vì sao vật đang đứng yn lại chuyển động.
Câu 2 : 2 điểm
Định nghĩa khối lượng riêng viết công thức tính khối lượng riêng và nêu từng đại lượng trong công thức ,? Khối lượng riêng của nhôm 2700 kg/m3 điều đó có nghĩa là gì?
Câu 3 : 1.5 đñiểm
a. 100 g=. . . . . . . kg
b. 0,5 tấn =. . . . . tạ
c. 0,05 m3 =. . . . . dm3 = lít
d. 1 lít = . . . . . . . . ml = .cm3
1 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1102 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I năm học 2008 -2009 môn: Vật lý 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2008 -2009
Môn: VẬT LÝ 6
Thời gian: 45 phút (không kể giao đề)
Câu 1:. 2 điểm
Một vật cĩ khối lượng 600 g treo trn một sợi dy đứng yn.
a. Giải thích vì sao vật đứng yn.
b. Cắt sợi dy, vật rơi xuống. Giải thích vì sao vật đang đứng yn lại chuyển động.
Câu 2 : 2 điểm
Định nghĩa khối lượng riêng viết công thức tính khối lượng riêng và nêu từng đại lượng trong công thức ,? Khối lượng riêng của nhôm 2700 kg/m3 điều đó có nghĩa là gì?
Câu 3 : 1.5 đñiểm
a. 100 g=. . . . . . . kg
b. 0,5 tấn =. . . . . tạ
c. 0,05 m3 =. . . . . dm3 = ……………lít
d. 1 lít = . . . . . . . . ml = ………….cm3
Câu 4: 1.5 điểm
Một xe tải có khối lượng m = 3,6 tấn.
tìm trọng lượng của xe tải.
Câu 5: 3 điểm
Một vật có khối lượng 150 kg và thể tích 5 dm3. Hy tính:
a) Trọng lượng của vật.
b) Khối lượng riêng của vật
c) Trọng lượng riêng của vật
ĐÁP ÁN
Câu 1:Một vật có khối lượng 600 g treo trên một sợi dây đứng yên vì vật chịu tác dụng của hai lực cân bằng ; Lực hút của trái đất kéo xuống ,lực của sợi dây kéo lên (1đ)
Cắt sợi dy, vật rơi xuống vì vật chỉ chịu tác dụng của Lực hút của trái đất kéo xuống (1đ)
Câu 2 : điểm
* Định nghĩa: Khối lượng của một mét khối một chất gọi là khối lượng riêng của chất đó. (0.5đ)
viết công thức tính khối lượng riêng (0.5đ) nêu từng đại lượng trong công thức (0.5đ)
Khối lượng riêng của nhôm 2700kg/m3 có nghĩa :khối lượng của một mét khối nhôm là 2700kg. (0.5đ) Hoặc : Một mét khối nhôm có khối lượng 2700kg
Câu 3 : Mỗi chổ 0.25 đ
a. 100 g =. . . .0.1 . . . kg
b. 0,5 tấn = tạ
c. 0,05 m3 =. . . 50 . dm3 = 50……………lít
d. 1 lít = . 1000 . . . . . . ml = ……1000…….cm3
Câu 4
m = 3,6 tấn = 3 600 kg.
P=10.m=10.3600=36000 (N). (1,5đ).
Câu 5: 3 điểm
* Tóm tắt: m = 150 kg V= 5dm3 = 0,005m3 P = ? ; D = ? ; d = ? ( 0,5 đ)
* Giải : a) Trọng lượng của vật: P = 10m = 10 .150 = 1500 (N) (1đ)b) Khối lượng riêng của vật: D = m : V = 150 : 0,005 = 30000 (kg/m3) (1đ)
c) Trọng lượng riêng của vật: d = 10 D = 10 . 30000 = 300000 (N/ m3 ) (0,5đ)
File đính kèm:
- kiem tra(1).doc