Đề kiểm tra học kì I năm học 2011-2012 môn vật lý 12 thời gian làm bài: 45 phút

Câu 1: Một mạch dao động điện từ LC có , cường độ dòng điện cực đại trong mạch I0 = 0,05A. Tại thời điểm mà hiệu điện thế trên tụ là u = 3V thì cường độ dòng điện trong mạch i có độ lớn là:

A. 0,04A B. A C. A D. A

Câu 2: Trong dao động điều hòa của chất điểm, chất điểm đổi chiều chuyển động khi lực phục hồi:

A. có độ lớn cực đại B. đổi chiều C. bằng không D. có độ lớn cực tiểu

 

doc3 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 737 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I năm học 2011-2012 môn vật lý 12 thời gian làm bài: 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT TRẦN NGUYÊN HÃN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2011-2012 MÔN VẬT LÝ 12 NC Thời gian làm bài:45 phút; (30 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 357 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 1: Một mạch dao động điện từ LC có , cường độ dòng điện cực đại trong mạch I0 = 0,05A. Tại thời điểm mà hiệu điện thế trên tụ là u = 3V thì cường độ dòng điện trong mạch i có độ lớn là: A. 0,04A B. A C. A D. A Câu 2: Trong dao động điều hòa của chất điểm, chất điểm đổi chiều chuyển động khi lực phục hồi: A. có độ lớn cực đại B. đổi chiều C. bằng không D. có độ lớn cực tiểu Câu 3: Đoạn mạch RLC, R = 50 W, L thuần. Biết cờng độ dòng điện trong mạch đồng pha với điện áp hai đầu mạch . Nếu dùng dây nối tắt hai bản tụ thì cờng độ dòng điện trong mạch lệch pha p /3 so với điện áp. Tụ có dung kháng : A. 25 W B. 50 W C. 25 W D. 50 W Câu 4: Nếu cường độ của âm tăng lên gấp 1000 lần thì mức cường độ âm nào đó được tăng thêm: A. 20dB B. 40 dB C. 10dB D. 30dB Câu 5: Một con lắc lò xo dao động trên một đoạn thẳng dài 20cm hết thời gian 0,1s. Khối lượng của vật là 100g. Lấy p2 = 10. Khi động năng bằng 2/3 lần thế năng thì thế năng của vật bằng: A. 0,375J B. 0,15J C. 0,075J D. 0,3J Câu 6: Cho mạch điện cuộn dây có điện trở thuần r=30W ,L= 1,4/p H, R là biến trở,C= 50/p mF . Mắc nối tiếp vào nguồn u=100sin100pt(V) R có giá trị bao nhiêu để công suất mạch cực đại A. 10 W B. 20W C. 25 W D. 30 W Câu 7: Vật dao động điều hoà có phương trình: x = 2cos2pt (cm). Tốc độ trung bình trong 1 chu kỳ là: A. 16(cm/s) B. 4(cm/s) C. 8(cm/s) D. 4p (cm/s) Câu 8: Một vật dao động điều hòa với biên độ A=4cm và chu kì T=1s, chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua VTCB theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là : A. x=4coscm B. x=4coscm C. x=4coscm D. x=4coscm Câu 9: Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi với vận tốc v, khi đó bước sóng được tính theo công thức. A. l=2v.f B. l=v/f C. l=2v/f D. l=v.f Câu 10: Một bóng đèn ghi 100 V– 100 W mắc nối tiếp với điện trở R vào mạng xoay chiều có u = 220sin 100wt (V). Để đèn sáng bình thường, R có giá trị : A. 120 W B. 1 210 W C. W D. 121 W Câu 11: Máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp là 220 vòng, mắc cuộn sơ cấp với mạng điện XC 220 V – 50 Hz. Khi đó hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 6 V. Số vòng của cuộn thứ cấp là : A. 30 vòng B. 60 vòng C. 6 vòng D. 42 vòng Câu 12: Con lắc đơn dao động điều hòa, khi giảm chiều dài của con lắc lên 4 lần thì tần số dao động của con lắc A. tăng lên 4 lần B. tăng lên 2 lần C. giảm đi 4 lần D. giảm đi 2 lần Câu 13: Một dây đàn dài 40cm, căng ở hai đầu cố định, khi dây dao động với tần số 100Hz ta quan sát trên dây có sóng dừng với hai bụng sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là : A. l=24m/s B. l= 40cm/s C. l=24cm/s D. l=20m/s Câu 14: Ở nơi mà con lắc đơn đếm giây (chu kì 2s) có độ dài 1m, thì con lắc đơn có độ dài 4m ở sẽ dao động với chu kì là : A. T=6s B. T=4s C. T=1,5s D. T=3,46s Câu 15: Một con lắc lò xo đặt nằm ngang, chiều dài tự nhiên của lò xo là 50cm, con lắc dao động điều hoà trên một đoạn thẳng AB dài 4cm. Khi vật đi từ A đến B hết thời gian 0,1s. Chọn gốc thời gian là lúc vật ở biên dương. Chiều dương trục Ox hướng từ A sang B. Chiều dài của lò xo tại thời điểm t = 1/6s bằng: A. 52cm B. 49cm C. 51cm D. 53,46cm Câu 16: Đặt vào hai đầu một bàn là 200V - 1000W một hiệu điện thế xoay chiều u = 400sin(100pt) (V) . Độ tự cảm của bàn là không đáng kể. Biểu thức cường độ dòng điện chạy qua bàn là : A. i = 10sin(100pt ) A B. i = 10sin(100pt - ) A C. i = 5sin(100pt +) A D. i = 5sin(100pt ) A Câu 17: Khi gắn quả nặng m1 vào một lò xo, nó dao động với chu kì T1=0,3s. Khi gắn quả nặng m2 vào một lò xo, nó dao động với chu kì T2=0,4s. Khi gắn đồng thời m1 và m2 vào lò xo đó thì chu kì dao động của chúng là : A. T=0,5s B. T=4,0s C. T=2,8s D. T=2,0s Câu 18: Nhận xét nào sau đây là không đúng? A. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức. B. Dao động duy trì có chu kì bằng chu kì dao động riêng của con lắc. C. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn. D. Dao động cưỡng bức luôn có tần số khác với tần số dao động riêng của hệ; Câu 19: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Độ cao của âm là một đặc tính của âm B. Tạp âm là các âm có tần số không xác định C. m có cường độ lớn thì tai ta có cảm giác âm đó “bé” D. m sắc là một đặc tính của âm Câu 20: Con lắc lò xo có độ cứng k = 40N/m. Khi cách vị trí cân bằng 2cm, con lắc có thế năng A. 2,5.10-2J B. 8.10-3J C. 2.10-3J D. 1,25.10-2J Câu 21: Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có biểu thức i = 0,05cos1000t (A). Tần số góc dao động của mạch là: A. 318,5 rad/s. B. 1000 rad/s C. 2000 Hz. D. 2000 rad/s. Câu 22: Một đường dây có điện trở R = 4 Ω, dẫn dòng điện xoay chiều một pha từ nơi sản xuất đến nơi tiêu thụ. Hiệu điện thế hiệu dụng ở nguồn lúc phát ra là 5 000V, công suất điện 500 kW, hệ số công suất của mạch là 0,4. Có bao nhiêu phần trăm công suất bị mất mát trên đường dây do toả nhiệt. A. 0,08 % B. 40 % C. 0,1 % D. 12,5 % Câu 23: Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai trong ba phần tử: điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C mắc nối tiếp. Điện áp hai đầu mạch và cường độ dòng điện trong mạch lần lượt có biểu thức u = 220cos (100pt)(V); i = 4cos (100pt - p/6)(A). Hai phần tử đó là A. R và C B. R và L C. LC hoặc RL D. L và C Câu 24: Một nguồn phát sóng dao động theo phương trình u = asin40pt(cm) với t tính bằng giây. Trong khoảng thời gian 2s, sóng này truyền đi được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng? A. 20. B. 30. C. 40. D. 10. Câu 25: Sự tự dao động là một dao động: A. Có biên độ không đổi và tần số dao động là tần số dao động riêng của hệ B. Có biên độ thay đổi và tần số dao động là tần số dao động riêng của hệ C. Có biên độ không đổi và dao động với tần số dao động của lực cưỡng bức D. Có biên độ không đổi nhưng tần số dao động thay đổi Câu 26: Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện? A. Dòng điện trễ pha so với điện áp góc p/4 B. Dòng điện trễ pha so với điện áp góc p/2 C. Dòng điện sớm pha hơn điện áp góc p/4. D. Điện áp trễ pha hơn dòng điện góc p/2 Câu 27: Con lắc lò xo gồm vật m=100g và lò xo k=400N/m (lấy p2=10) dao động điều hòa với chu kì là : A. T=0,3s B. T=0,2s C. T=0,1s D. T=0,4s Câu 28: Cho 2 dao động: x1 = 3cos(t + p/6)(cm,s) ; x2 = 3cos(t + p/2)(cm,s). Dao động tổng hợp có biên độ và pha ban đầu là: A. 3cm; p/3 B. cm; p/3 C. 2cm; p/6 D. 2cm; -p/6 Câu 29: Cho mạch xoay chiều phân nhánh RLC :Cho cuộn dây có điện trở trong r =30, L thay đổi được, C=(F), R = 30Ω, U = U0sin50πt được giữ không đổi. Tìm L để P = Pmax : A. . B. . C. . D. L = 2,4/p H. Câu 30: Một vật dao động điều hoà có phơng trình x = 2cos(2pt - p/6) (cm). Li độ và vận tốc của vật lúc t = 0,25s là: A. 1,5cm; p(cm/s) B. 0,5 cm; (cm/s) C. 1cm; -2p (cm/s) D. 1cm; 2p(cm/s) ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------

File đính kèm:

  • docDe kiem tra vat ly 12(1).doc
Giáo án liên quan