Câu 1: Âm càng to, biên độ dao động .
A. càng nhỏ B. càng xa C. càng lớn D. Càng ngắn
Câu 2: Mọi vật phát ra âm đều .
A.dao động B. nhảy lung tung
C.có kích thước lớn hơn trái đất D. nhỏ hơn con kiến
8 trang |
Chia sẻ: haianhco | Lượt xem: 958 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I năm học: 2013– 2014 môn: Vật lý – khối 7 thời gian: 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN : 18
TIẾT: 18
ĐỀ CHÍNH THỨC
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2013-2014
Môn: VẬT LÝ 7
Cấp
Độ
CHỦ
ĐỀ
Nội dung câu hỏi
Số câu
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TN
KQ
TL
TNKQ
Tự luận
TNKQ
Tự luận
Vận dụng
cấp độ thấp
Vận dụng
cấp độ cao
Nguồn sáng
Nhận biết nguồn sáng
01
0,5 điểm
Định luật truyền thẳng ánh sáng
Phát biểu định luật truyền thẳng ánh sáng
01
2,0 điểm
Ứng dụng định luật truyền thẳng ánh sáng
01
0,5 điểm
Phản xạ ánh sáng
Nhận biết tia phản xạ
01
0,5 điểm
Gương phẳng
Tính chất ảnh tạo bởi gương phẳng
01
0,5 điểm
Vùng nhìn thấy của gương phẳng
01
0,5 điểm
Gương cầu lồi
Tính chất ảnh tạo bởi gương cầu lồi
01
0,5 điểm
Ứng dụng gương cầu lồi
01
0,5 điểm
Gương cầu lõm
Ứng dụng của gương cầu lõm
01
0,5 điểm
Nguồn âm
Nhận biết nguồn âm
01
0,5 điểm
Độ to của âm
Mối liên hệ giữa độ to của âm và biên độ dao động
01
0,5 điểm
Độ cao của âm
Mối liên hệ giữa độ cao của âm với tần số dao động
01
0,5 điểm
Định nghĩa tần số dao động. Đơn vị
01
2,0 điểm
Môi trường truyền âm
Môi trường âm truyền được
01
0,5 điểm
Cộng
12
02
3,0 điểm
4,0 điểm
0,5 điểm
2,0 điểm
0,5 điểm
TỈ LỆ
30%
40%
5%
20%
5%
Văn Giáo, ngày 3 tháng 12 năm 2013
DUYỆT TỔ TRƯỞNG GIÁO VIÊN BỘ MÔN
Vũ Thành Lâm
PHÒNG GD & ĐT TỊNH BIÊN
TRƯỜNG THCS VÕ TRƯỜNG TOẢN
ĐỀ CHÍNH THỨC
---------------------
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2013– 2014
MÔN: VẬT LÝ – KHỐI 7
THỜI GIAN: 45 PHÚT
(Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ……..…………………......
Lớp 7A… SBD:………………
Phòng thi: ………
ĐIỂM
CHỮ KÍ GIÁM THỊ
CHỮ KÍ GIÁM KHẢO
GT 1
GT2
GK1
GK2
I.Trắc nghiệm (6,0 điểm):
Em hãy chọn A, B, C hoặc D cho đáp án đúng nhất của mỗi câu dưới đây:
Câu 1: Âm càng to, biên độ dao động ...............
A. càng nhỏ B. càng xa C. càng lớn D. Càng ngắn
Câu 2: Mọi vật phát ra âm đều ...............
A.dao động B. nhảy lung tung
C.có kích thước lớn hơn trái đất D. nhỏ hơn con kiến
Câu 3: Chiếu một tia sáng tới gương.Tia sáng bị gương hắt trở lại gọi là:
A.tia tới B.tia phản xạ C.góc tới D.pháp tuyến
Câu 4: Âm cao thì tần số dao động .......................
A.rất nhỏ B. vừa C.nhỏ D. lớn
Câu 5: Ảnh tạo bởi gương phẳng là :
A.ảnh thật vì hứng được trên màn chắn
B.ảnh thật vì không hứng được trên màn chắn
C.ảnh ảo vì hứng được trên màn chắn
D.ảnh ảo vì không hứng được trên màn chắn
Câu 6: nhật thực và nguyệt thực là hai hiện tượng tự nhiên xảy ra do ánh sáng.....
A.truyền cong B. truyền lăn tăn C.truyền thẳng D. truyền vòng
Câu 7: Ảnh tạo bởi gương cầu lồi luôn ............. vật
A.nhỏ hơn B. lớn hơn C.ngược D. Bằng
Câu 8: Ở những đoạn đường cong, để giúp dễ quan sát người ta cho đặt tại đó vật gì?
A.Gương phẳng B.Gương cầu lồi C.Gương cầu lõm D. Gương dị dạng
Câu 9: Âm có thể truyền được trong
A.chất khí và chất rắn C.chất lỏng và chất khí
B.chất rắn và chất lỏng D.chất khí, chất rắn và chất lỏng
Câu 10: Ngày xưa có một nhà khoa học đã dùng gương cầu lõm để
A.Đốt cháy thuyền giặc B.Đốt cháy quần áo C.Đốt pháo bông D.Đốt than
Câu 11: Vật nào sau đây là nguồn sáng ?
A.Bàn B.Ghế C.Mặt trời D.Mặt trăng
Câu 12: Vùng nhìn thấy của gương phẳng ............so với vùng nhìn thấy của gương cầu lồi cùng kích thước
A. lớn hơn B.nhỏ hơn C.ngược D. Bằng
II. Tự luận: (4,0 điểm)
Bài 1 (2,0 điểm) Tần số dao động là gì? Đơn vị ?
Bài 2 (2,0 điểm) : Phát biểu định luật truyền thẳng ánh sáng
BÀI LÀM
I.Trắc nghiệm:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
II.Tự luận:
Câu 1
Câu 2:
V. ĐÁP ÁN:
I.Trắc nghiệm:
Mỗi câu chọn đúng được 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Trả lời
C
A
B
D
D
C
A
B
D
A
C
B
II. Tự luận:
Bài 1.
Tần số dao động là số dao động trong một giây (1,0 điểm)
Đơn vị tần số là Hec (0,5 điểm), kí hiệu Hz (0,5 điểm)
Bài 2:
Trong môi trường trong suốt (0,5 điểm) và đồng tính (0,5 điểm) ánh sáng truyền đi (0,5 điểm) theo đường thẳng (0,5 điểm)
Văn Giáo, ngày 3 tháng 12 năm 2013
DUYỆT TỔ TRƯỞNG GIÁO VIÊN BỘ MÔN
Vũ Thành Lâm
ĐỀ DỰ BỊ
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2013-2014
Môn: VẬT LÝ 7
Cấp
Độ
CHỦ
ĐỀ
Nội dung câu hỏi
Số câu
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TN
KQ
TL
TNKQ
Tự luận
TNKQ
Tự luận
Vận dụng
cấp độ thấp
Vận dụng
cấp độ cao
Nguồn sáng
Nhận biết nguồn sáng
01
0,5 điểm
Truyền thẳng ánh sáng
Ứng dụng định luật truyền thẳng ánh sáng
01
0,5 điểm
Phản xạ ánh sáng
Nhận biết tia phản xạ
01
0,5 điểm
Phát biểu định luật phản xạ ánh sáng
01
2,0 điểm
Gương phẳng
Tính chất ảnh tạo bởi gương phẳng
01
0,5 điểm
Vùng nhìn thấy của gương phẳng
01
0,5 điểm
Vẽ ảnh tạo bởi gương
2,0 điểm
Gương cầu lồi
Tính chất ảnh tạo bởi gương cầu lồi
01
0,5 điểm
Ứng dụng gương cầu lồi
01
0,5 điểm
Gương cầu lõm
Ứng dụng của gương cầu lõm
01
0,5 điểm
Nguồn âm
Nhận biết nguồn âm
01
0,5 điểm
Độ to của âm
Mối liên hệ giữa độ to của âm và biên độ dao động
01
0,5 điểm
Độ cao của âm
Mối liên hệ giữa độ cao của âm với tần số dao động
01
0,5 điểm
Định nghĩa tần số dao động. Đơn vị
01
Môi trường truyền âm
Môi trường âm truyền được
01
0,5 điểm
Cộng
12
02
5,0 điểm
2,0 điểm
0,5 điểm
2,0 điểm
0,5 điểm
TỈ LỆ
50%
20%
5%
20%
5%
Văn Giáo, ngày 3 tháng 12 năm 2013
DUYỆT TỔ TRƯỞNG GIÁO VIÊN BỘ MÔN
Vũ Thành Lâm
PHÒNG GD & ĐT TỊNH BIÊN
TRƯỜNG THCS VÕ TRƯỜNG TOẢN
ĐỀ DỰ BỊ
---------------------
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2013– 2014
MÔN: VẬT LÝ – KHỐI 7
THỜI GIAN: 45 PHÚT
(Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ……..…………………......
Lớp 7A… SBD:………………
Phòng thi: ………
ĐIỂM
CHỮ KÍ GIÁM THỊ
CHỮ KÍ GIÁM KHẢO
GT 1
GT2
GK1
GK2
I.Trắc nghiệm (6,0 điểm):
Em hãy chọn A, B, C hoặc D cho đáp án đúng nhất của mỗi câu dưới đây:
Câu 1: Âm ................, biên độ dao động càng lớn
A. càng nhỏ B. càng dài C. càng to D. Càng ngắn
Câu 2: Khi mặt trống phát ra âm mặt trống sẽ ...............
A.dao động B. nhảy lung tung
C.có kích thước lớn hơn trái đất D. nhỏ hơn con kiến
Câu 3: Chiếu một tia sáng tới gương.Tia sáng bị gương hắt trở lại gọi là:
A.tia tới B.tia phản xạ C.góc tới D.pháp tuyến
Câu 4: Âm thấp thì tần số dao động .......................
A.rất nhỏ B. vừa C.lớn D. nhỏ
Câu 5: Ảnh tạo bởi gương phẳng luôn ............. vật
A.ngược với C.lớn hơn
B.nhỏ hơn D.bằng
Câu 6: ............... và nguyệt thực là hai hiện tượng tự nhiên xảy ra do ánh sáng truyền thẳng
A.động đất B. sóng thần C.nhật thực D. núi lửa phun trào
Câu 7: Ảnh tạo bởi gương cầu lồi là ........................
A.ảnh ảo B. ảnh thật C.vừa ảo vừa thật D. vừa thật vừa ảo
Câu 8: Trên xe ô tô, để giúp dễ quan sát người ta lắp đặt kính chiếu hậu bằng .......
A.Gương phẳng B.Gương cầu lồi C.Gương cầu lõm D. Gương dị dạng
Câu 9: Âm không thể truyền được trong
A.chất khí C.chất lỏng
B.chất rắn D.chân không
Câu 10: Ngày xưa có một nhà khoa học đã dùng ....... để đốt cháy thuyền giặc
A.gương cầu lõm B.gương cầu lồi C.gương phẳng D.củi
Câu 11: Vật nào sau đây không phải là nguồn sáng ?
A.dây tóc đèn đang phát sáng B.ngọn lửa C. Mặt trăng D. Mặt trời
Câu 12: Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi ............so với vùng nhìn thấy của gương phẳng cùng kích thước
A. nhỏ hơn B. lớn hơn C.ngược D. bằng
II. Tự luận: (4,0 điểm)
Bài 1 (2,0 điểm) : Em hãy vẽ ảnh của điểm sáng S qua gương phẳng (vận dụng tính chất của ảnh tạo bởi gương phẳng)
S
Bài 2 (2,0 điểm) : Phát biểu định luật phản xạ ánh sáng
BÀI LÀM
I.Trắc nghiệm:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
II.Tự luận:
Câu 1
Gương phẳng
S
Gương phẳng
Câu 2:
V. ĐÁP ÁN:
I.Trắc nghiệm:
Mỗi câu chọn đúng được 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Trả lời
C
A
B
D
D
C
A
B
D
A
C
B
II. Tự luận:
Bài 1.
S’
S
-Vẽ đúng khoảng cách ảnh và vật tới gương (0,5 điểm)
-Vẽ SS’vuông góc với gương (0,5 điểm)
- Vẽ SS’ là đường đứt khúc (1,0 điểm)
Bài 2:
Tia phản xạ nằm trong cùng mặt phẳng với tia tới (0,5 điểm) và đường pháp tuyến (0,5 điểm) tại điểm tới (0,5 điểm). Góc phản xạ bằng góc tới (0,5 điểm)
Văn Giáo, ngày 3 tháng 12 năm 2013
DUYỆT TỔ TRƯỞNG GIÁO VIÊN BỘ MÔN
Vũ Thành Lâm
File đính kèm:
- Ly 7 Kiem tra HKI.doc