Đề kiểm tra học kì I toán 8

A. ĐỀ BÀI.

Câu 1. Thực hiện các phép tính sau

a) 2x2y : xy

b) (2x – 1)(x + 1)

c) (x3 – x2 – 7x + 3) : (x -3)

Câu 2. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử

a) 2xy – 10xy2

b) x2 + 6x + 9

 

doc3 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1077 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I toán 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TOAN 8 ĐỀ BÀI. Câu 1. Thực hiện các phép tính sau 2x2y : xy (2x – 1)(x + 1) (x3 – x2 – 7x + 3) : (x -3) Câu 2. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử 2xy – 10xy2 x2 + 6x + 9 Câu 3. Thực hiện phép nhân, phép chia các phân thức sau Câu 4. Cho phân thức Tìm phân thức đối và phân thức nghịch đảo của phân thức trên B A Rút gọn phân thức trên Tính giá trị của phân thức trên khi x = -2 1150 950 Câu 5. Cho tứ giác ABCD như hình vẽ E F Hãy tìm số đo x trong hình vẽ Cho AB//CDx 800 . Tính độ dài cạnh AB, biết CD = 8cm; EF = 6cm C D Câu 6. Cho hình thoi ABCD, gọi O là giao điểm hai đường chéo. Vẽ xx’ qua B và song song với AC, vẽ yy’ qua C và song song với BD. Hai đường thẳng đó cắt nhau tại E Tứ giác OBEC là hình già? Tại sao? Tính diện tích tứ giác OBCE biết AC = 10cm và BD = 6cm. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM Câu Bài giải Điểm 1 (2 điểm) 2x2y : xy = 2x 0.5đ (2x – 1)(x + 1) = 2x. x + 2x – x – 1 = 2x2 + x - 1 0.25đ 0.25đ (x3 – x2 – 7x + 3) : (x -3) = x2 + 2x -1 1đ 2 (1 điểm) 2xy – 10xy2 = 2xy(1 – 5y) 0.5đ x2 + 6x + 9 = (x + 3)2 0.5đ 3 (1 điểm) 0.25đ 0.25đ = 0.25đ 0.25đ 4 (2.5điểm) Phân thức Có phân thức đối là phân thức Có phân thức nghich đảo là phân thức 0.25đ 0.25đ b) 0.5đ 0.5đ c) Thay x = -2 vào biểu thức ta được -2 + 2 = 0 1đ 5 (1.5điểm) a) x = 3600 – (1150 + 950 + 800) = 700 0.5đ b) Có AB // CD nên tứ giác ABCD là hình thang Mà EA = ED; FB = FC (gt) EF là đường trung bình của hình thang ABCD Vậy độ dài cạnh AB là: x 0.5đ 0.25đ 0.25đ 6 (2 điểm) y B A Vẽ hình ghi gt, kl K x’ O D C y’ 0.5đ a) Có xx’ // AC hay BK // OC (1) yy’ //BD hay CK // OB (2) Từ (1) và (2) suy ra tứ giác OBKC là hình bình hành (3) Mà AC BD tại O (Tính chất 2 đường chéo của hình thoi) (4) Từ (3) và (4) suy ra tứ giác OBKC là hình chữ nhật (0.25đ) (0.25đ) (0.25đ) (0.25đ) b) O là giao điểm hai đường chéo của hình thoi ABCD Ta có: OA = OC = AC hay OC = .8 = 4 (cm) OB = OD = BD hay OB =.4 = 2 (cm) Vậy diện tích của hình chữ nhật OBKC là: S = OB.OC S = 4.2 = 8 (cm2) (0.25đ) (0.25đ)

File đính kèm:

  • docđề kiểm tra toan 8 HKI.doc
Giáo án liên quan