Bài 1 (1,5 điểm): Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
Cho các số : 6, 9, 1, 2, 5, 8. Trong các số đã cho:
a) Số bé nhất là : .
b) Số lớn nhất là: .
c) Sè bé hơn 9 và lớn hơn 2 là : .
d) Các số trên được viết theo thứ tự tăng dần là : .
Bài 2 (1 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.
a) Có thể chọn những số nào điền vào ô trống?
4 < < 8
A. 7, 8, 9 B. 6, 7, 8 C. 5, 6, 7 D. 5, 6, 7, 8
b) Các số thích hợp điền vào ô trống là:
4 7
A. 5, 6, 8 B. 3, 4, 5 C. 3, 4, 6 D. 3, 5, 6
Bài 3 (1,5 điểm): Tính.
6 10 9 8
2 8 1 0
2 + 7 – 8 = 10 – 6 + 4 =
Bài 4 (1 điểm): Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm.
3 + 5 6 3 + 6 6 + 2
9 + 0 10 – 0 1 + 8 . 8 - 4 + 5
2 trang |
Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 319 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I Toán Lớp 1 - Năm học 2017-2018 - Trường Tiểu học Ái Mộ A, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN
TRƯỜNG TIỂU HỌC ÁI MỘ A
Họ và tên: .......
Lớp: 1 ..
Thứ ba ngày 26 tháng 11 năm 2017
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Năm học 2017 - 2018
Môn: Toán - Lớp 1
(Thời gian làm bài: 40 phút)
Điểm
Nhận xét của giáo viên
.......................
...................
...................
GV chấm
Bài 1 (1,5 điểm): Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
Cho c¸c sè : 6, 9, 1, 2, 5, 8. Trong các số đã cho:
a) Sè bÐ nhÊt lµ : .................
b) Sè lín nhÊt lµ : ...............
c) Sè bé hơn 9 và lớn hơn 2 là : ...............
d) Các số trên được viết theo thứ tự tăng dần là : ........
Bài 2 (1 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.
a) Cã thÓ chän nh÷ng sè nµo ®iÒn vµo « trèng?
4 < < 8
A. 7, 8, 9 B. 6, 7, 8 C. 5, 6, 7 D. 5, 6, 7, 8
b) C¸c sè thÝch hîp lÇn lît ®iÒn vµo « trèng lµ:
4 7
A. 5, 6, 8 B. 3, 4, 5 C. 3, 4, 6 D. 3, 5, 6
Bài 3 (1,5 điểm): Tính.
6 10 9 8
2 8 1 0
2 + 7 – 8 = 10 – 6 + 4 =
Bài 4 (1 điểm): Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm.
3 + 5 6 3 + 6 6 + 2
9 + 0 10 – 0 1 + 8 .. 8 - 4 + 5
Bài 5 (1,5 điểm): Điền số thích hợp vào ô trống.
5 + = 10 3 + < 8 1 + 8 = 8 +
4 = - 5 - 3 > 5 7 - 3 = + 2
Bài 6 (1 điểm): Viết phép tính thích hợp.
a. b. An có: 6 que tính
Bình có: 4 que tính
Cả hai bạn có que tính?
Bài 7 (0,5 điểm): Điền dấu +, - ?
Bài 8 (1 điểm): Đúng ghi đ, sai ghi s.
Hình bên có:
- 4 hình tam giác và 4 hình vuông
- 5 hình tam giác và 3 hình vuông
- 6 hình tam giác và 2 hình vuông
Bài 9 (1 điểm): Viết số thích hợp vào các hình để được phép tính đúng.
(Hình khác nhau viết số khác nhau)
+ = 4
+ = 5
9 5 5 < 10
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_i_toan_lop_1_nam_hoc_2017_2018_truong_tie.pdf