Đề kiểm tra học kì I Toán Lớp 2 - Năm học 2014-2015

. Số bị trừ là 45, số trừ là 26. Hiệu sẽ là:

A. 19 B. 18 C. 29 D. 71

2. Biết 47 < < 83 – 24. Số cần điền vào chỗ chấm là :

A. 47 B. 58 C.59 D.60

3. Kết quả của phép tính: 12 giờ + 10 giờ là:

A. 22 B. 21 C. 21 giờ D. 22 giờ

4. Thứ hai tuần này là ngày 29 tháng 12. Thứ hai tuần sau là ngày :

A. 23 tháng 12 B. 24 tháng 12 C. 5 tháng 1 D. 7 tháng 1

5. Kết quả của phép tính 92 – 28 + 16 là :

A. 64 B. 70 C. 80 D. 90

6. Số hình tứ giác có trong hình bên là :

 A. 5 B. 6

 C. 7 D. 8

 

doc3 trang | Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 489 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I Toán Lớp 2 - Năm học 2014-2015, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC Họ tên :.. Lớp: 2.. Thứ tư ngày 31 tháng 12 năm 2014 BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 2 Thời gian: 40 phút Năm học 2014 - 2015 Điểm Nhận xét của giáo viên ..................................................................................................... ..................................................................................................... ..................................................................................................... I. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn chữ cái đặt trước kết quả đúng (4 điểm) 1. Số bị trừ là 45, số trừ là 26. Hiệu sẽ là: A. 19 B. 18 C. 29 D. 71 2. Biết 47 < < 83 – 24. Số cần điền vào chỗ chấm là : A. 47 B. 58 C.59 D.60 3. Kết quả của phép tính: 12 giờ + 10 giờ là: A. 22 B. 21 C. 21 giờ D. 22 giờ 4. Thứ hai tuần này là ngày 29 tháng 12. Thứ hai tuần sau là ngày : A. 23 tháng 12 B. 24 tháng 12 C. 5 tháng 1 D. 7 tháng 1 5. Kết quả của phép tính 92 – 28 + 16 là : A. 64 B. 70 C. 80 D. 90 6. Số hình tứ giác có trong hình bên là : A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 7. Một cửa hàng có 5 chục lít nước mắm, đã bán được 32l. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu lít nước mắm ? Đáp số là : A. 37l B. 28l C. 82l D. 18l 8. 5dm 7 cm + 23 cm ...... 9dm . Dấu điền vào chỗ chấm là : A. < B. > C. = D. Không có dấu nào II. Phần tự luận (6 điểm) Bài 1: Đặt tính rồi tính 95 - 72 .............................. .............................. .............................. 17 + 69 .............................. .............................. .............................. 81 + 19 .............................. .............................. .............................. 100 – 37 .............................. .............................. .............................. Bài 2: Tìm x a) 84 – x = 36 ................................................................ ................................................................ ................................................................ b) x + 27 = 34 + 48 .............................................................. .............................................................. .............................................................. Bài 3: Một quyển sách dày 64 trang. Bạn Lan đã đọc được 28 trang. Hỏi bạn Lan còn phải đọc bao nhiêu trang nữa thì hết quyển sách? Bài giải Bài 4: Thay chữ số thích hợp vào dấu ? để được phép tính đúng a) 9 ? + ? ? = 100 => ............................................................................. b) 9 ? + ? = 100 = > .............................................................................. HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2014 - 2015 MÔN TOÁN - LỚP 2 Phần 1. ( 4 điểm) Mỗi câu khoanh đúng được 0,5 điểm Đáp án: 1 A; 2 B; 3 D; 4C ; 5 C; 6 D; 7 D; 8 A. II. Phần tự luận (6 điểm) Bài 1. (2 điểm): - Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm - Đặt tính không thẳng hàng trừ 0,25 điểm Bài 2. (1điểm): Mỗi phần tính đúng được 0,5 điểm Bài 3. (2 điểm): - Lời giải đúng được 0,5 điểm - Phép tính đúng được 1 điểm - Đáp số đúng được 0,5 điểm Bài 4. (1 điểm) - Điền đúng số mỗi phần được 0,5 điểm.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_i_toan_lop_2_nam_hoc_2014_2015.doc