1. Số gồm 9 trăm, 5 chục viết là:
A. 905 B. 509 C. 950 D. 590
2. Chữ số có giá trị lớn nhất trong số 479 là:
A. 7 B. 9 C. 4 D. 400
Đồng hồ bên chỉ:
A. 7 giờ 9 phút
B. 7 giờ kém 15 phút
C. 9 giờ kém 25 phút
D. 9 giờ 35 phút
3.
4. Giá trị của biểu thức 36 + 18 Í 5 là số nào?
A. 126 B. 270 C. 125 D. 269
5. 1kg = .
A. 1000 B. 100g C. 10g D. 1000g
6. Số lớn là 54, số bé là 9. Số bé bằng . số lớn:
A. B. C. D.
7. Một lớp học có 45 học sinh, phòng học của lớp đó chỉ có loại bàn hai chỗ ngồi. Hỏi cần có ít nhất bao nhiêu bàn học như thế ?
A. 20 B. 21 C. 22 D. 23
8. Hình bên có số góc vuông và số góc không vuông là:
A. Có 2 góc vuông, 3 góc không vuông
B. Có 3 góc vuông, 6 góc không vuông
C. Có 3 góc vuông, 5 góc không vuông
PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN
TRƯỜNG TIỂU HỌC ÁI MỘ A
Họ và tên: .......
Lớp: 3 ..
Thứ ngày tháng. năm 2015
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
MÔN TOÁN - LỚP 3
Năm học 2015 - 2016
(Thời gian làm bài: 40 phút)
Điểm
Nhận xét của giáo viên
.......................
...................
...................
GV chấm
Phần I (4 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời hoặc đáp án đúng.
1. Số gồm 9 trăm, 5 chục viết là:
A. 905 B. 509 C. 950 D. 590
2. Chữ số có giá trị lớn nhất trong số 479 là:
A. 7 B. 9 C. 4 D. 400
Đồng hồ bên chỉ:
A. 7 giờ 9 phút
B. 7 giờ kém 15 phút
C. 9 giờ kém 25 phút
D. 9 giờ 35 phút
3.
4. Giá trị của biểu thức 36 + 18 Í 5 là số nào?
A. 126 B. 270 C. 125 D. 269
5. 1kg = .
A. 1000 B. 100g C. 10g D. 1000g
6. Số lớn là 54, số bé là 9. Số bé bằng .. số lớn:
A. B. C. D.
7. Một lớp học có 45 học sinh, phòng học của lớp đó chỉ có loại bàn hai chỗ ngồi. Hỏi cần có ít nhất bao nhiêu bàn học như thế ?
A. 20 B. 21 C. 22 D. 23
8. A
B
Hình bên có số góc vuông và số góc không vuông là:
A. Có 2 góc vuông, 3 góc không vuông
C
D
B. Có 3 góc vuông, 6 góc không vuông
C. Có 3 góc vuông, 5 góc không vuông
Phần II (6 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
674 + 258 947 - 265 848: 4 364: 6
.............................
.............................
.............................
.............................
.............................
.............................
.............................
.............................
.............................
.............................
.............................
.............................
.............................
.............................
.............................
.............................
.............................
.............................
.............................
.............................
Bài 2: Tìm x biết:
a) 5 × x = 375 b) x : 8 = 109 - 75
..........................
............................
............................
Bài 3: Một quyển sách dày 224 trang. Hà đã đọc được số trang. Hỏi Hà còn phải đọc bao nhiêu trang nữa mới xong quyển sách đó?
Bài giải
..........................
............................
............................
..........................
............................
............................
Bài 4: Tìm tích của số nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau và số lớn nhất có 1 chữ số.
..........................
............................
............................
..........................
............................
............................