Bài 1: (0,5 điểm) Số gồm chín trăm, chín đơn vị viết là:
A. 909 B. 990 C. 999 D. 99
Bài 2: (0,5 điểm) Trong phép nhân 204 x 4 chữ số hàng trăm của tích là:
A. 5 B. 4 C. 3 D. 8
Bài 3: (0,5 điểm) 3m 9cm = . cm? Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 39 B. 309 C. 390 D. 903
Bài 4: (0,5 điểm) của 95 kg là:
A. 5 kg B. 15 kg C. 19 kg D. 90kg
Bài 5: (0,5 điểm) Năm nay mẹ 28 tuổi, con 4 tuổi. Sau 4 năm nữa tuổi mẹ gấp mấy lần tuổi con?
A. 6 lần B. 5 lần C. 4 lần D. 3 lần
Bài 6: (0,5 điểm) Giá trị của biểu thức 524 + 80 × 5 là:
A. 724 B. 400 C. 824 D. 924
Bài 7: (1 điểm) a. Số góc vuông có trong hình bên là:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
b. Chu vi hình tứ giác ABGH là.
Bài 8: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
a. 63 : 9 = 8 8 x 7 = 56
b. Chiều cao cửa lớp học của em khoảng 22m
c. 990g + 9g < 1kg
Bài 9: (1,5 điểm) Đặt tính rồi tính
276 + 329 786 - 329 148 x 6 916 : 4
PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN
TRƯỜNG TIỂU HỌC THẠCH BÀN B
Họ và tên: ......................
Lớp 3.
Thứ..........ngày ...tháng 12 năm 2018
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HK I
MÔN: TOÁN - LỚP 3
Năm học: 2018 - 2019
(Thời gian làm bài 40 phút)
Điểm
Nhận xét của giáo viên
GV chấm
(Kí, ghi rõ họ tên)
...............................................................................................
...............................................................................................
...............................................................................................
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Bài 1: (0,5 điểm) Số gồm chín trăm, chín đơn vị viết là:
A. 909
B. 990
C. 999
D. 99
Bài 2: (0,5 điểm) Trong phép nhân 204 x 4 chữ số hàng trăm của tích là:
A. 5
B. 4
C. 3
D. 8
Bài 3: (0,5 điểm) 3m 9cm = ... cm? Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 39 B. 309 C. 390 D. 903
Bài 4: (0,5 điểm) của 95 kg là:
A. 5 kg
B. 15 kg
C. 19 kg
D. 90kg
Bài 5: (0,5 điểm) Năm nay mẹ 28 tuổi, con 4 tuổi. Sau 4 năm nữa tuổi mẹ gấp mấy lần tuổi con?
A. 6 lần
B. 5 lần
C. 4 lần
D. 3 lần
Bài 6: (0,5 điểm) Giá trị của biểu thức 524 + 80 × 5 là:
A. 724
B. 400
C. 824
D. 924
A
5cmm
B
Bài 7: (1 điểm) a. Số góc vuông có trong hình bên là:
A. 4
B. 5
C. 6
4cmm
D. 7
4cmm
4cm
b. Chu vi hình tứ giác ABGH là...................
G
D
Bài 8: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
5cm
H
C
a. 63 : 9 = 8 8 x 7 = 56
b. Chiều cao cửa lớp học của em khoảng 22m
c. 990g + 9g < 1kg
Bài 9: (1,5 điểm) Đặt tính rồi tính
276 + 329
786 - 329
148 x 6
916 : 4
Bài 10: (1điểm) Tìm y biết:
a. Y x 7 = 325 – 45 b. Y : 9 = 6 (dư 5)
Bài 11: (1,5 điểm) Một cửa hàng có 458 lít dầu. Cửa hàng đã bán đi 62 lít. Số dầu còn lại đựng đầy vào các can 9 lít. Hỏi số can cần dùng là bao nhiêu cái?
Bài giải
Bài 12: (1điểm)
a. Số nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau mà tổng 3 chữ số của số đó bằng 18. Đó là số ......................
b. Phép chia có thương là 13 số dư là 8 và số chia là số bé nhất có thể có. Tìm số bị chia trong phép chia đó.
CMHS
(Kí, ghi rõ họ tên)
...............................
GVCN
(Kí, ghi rõ họ tên)
...................................
GV COI
(Kí, ghi rõ họ tên)
.....................................