1. Số thập phân gồm 5 chục, 4 phần mười, 7 phần nghìn được viết là:
A. 5,47 B. 50,47 C. 50,407 D. 50,047
2. Chữ số 3 trong số 41,235 có giá trị là:
A. 3 B.
10
3
C. 30 D.
100
3
3. Phân số
1000
43
được viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,43 B. 4,30 C. 0,043 D. 0,430
4. Số lớn nhất trong các số thập phân: 4,74; 7,04; 7,4; 7,47 là:
A. 4,74 B. 7,04 C. 7,4 D. 7,47
5. Số tự nhiên y lớn nhất sao cho 2,5 x 6 < y < 3,5 x 6 là:
A. 18 B. 19 C. 20 D. 21
6. Tỉ số phần trăm của 8 và 25 là:
A. 0,32% B. 32% C. 320% D. 0,032%
7. Số học sinh nữ chiếm 54% số học sinh cả lớp. Biết rằng lớp đó có 27 bạn nữ. Số học
sinh cả lớp đó là:
A. 48 học sinh B. 50 học sinh C. 40 học sinh D. 45 học sinh
8. Giá trị của biểu thức 3,74 x 28 x 0,1 + 2,8 x 6,26 là:
A. 28 B. 2,8 C. 10,472 D. 122,248
2 trang |
Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 387 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I Toán Lớp 5 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Ái Mộ A, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN
TRƯỜNG TIỂU HỌC ÁI MỘ A
Họ và tên: .......
Lớp: 5 ..
Thứ ngày tháng. năm 2016
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
MÔN TOÁN - LỚP 5
Năm học 2016 - 2017
(Thời gian làm bài: 40 phút)
Điểm
Nhận xét của giáo viên
.......................
...................
...................
GV chấm
Phần I (4 điểm): Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo 4 kết quả (A, B, C, D). Hãy
khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.
1. Số thập phân gồm 5 chục, 4 phần mười, 7 phần nghìn được viết là:
A. 5,47 B. 50,47 C. 50,407 D. 50,047
2. Chữ số 3 trong số 41,235 có giá trị là:
A. 3 B.
10
3
C. 30 D.
100
3
3. Phân số
1000
43
được viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,43 B. 4,30 C. 0,043 D. 0,430
4. Số lớn nhất trong các số thập phân: 4,74; 7,04; 7,4; 7,47 là:
A. 4,74 B. 7,04 C. 7,4 D. 7,47
5. Số tự nhiên y lớn nhất sao cho 2,5 x 6 < y < 3,5 x 6 là:
A. 18 B. 19 C. 20 D. 21
6. Tỉ số phần trăm của 8 và 25 là:
A. 0,32% B. 32% C. 320% D. 0,032%
7. Số học sinh nữ chiếm 54% số học sinh cả lớp. Biết rằng lớp đó có 27 bạn nữ. Số học
sinh cả lớp đó là:
A. 48 học sinh B. 50 học sinh C. 40 học sinh D. 45 học sinh
8. Giá trị của biểu thức 3,74 x 28 x 0,1 + 2,8 x 6,26 là:
A. 28 B. 2,8 C. 10,472 D. 122,248
Phần II (6 điểm)
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a) 6m 7cm = ............... m b) 7 tấn 5kg = ............... tấn
c) 1m2 5cm2 = .............. m2 d) 4dam2 8m2 = ..............dam2
Bài 2: Đặt tính rồi tính.
a/ 17,54 + 6,37 b/ 94,76 - 36,07 c/ 23,07 x 3,6 d/ 85,75 : 3,5
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
Bài 3: Một cửa hàng có 5 tạ gạo. Buổi sáng đã bán được 15% số gạo đó, buổi chiều bán
được 12% số gạo đó. Hỏi số gạo còn lại là bao nhiêu ki-lô-gam? Bao nhiêu yến?
Bài giải
...............
..................................................................................................................................................................
Bài 4: Viết đáp số bài toán vào ô trống.
Cho 3 mảnh gỗ hình chữ nhật có kích thước như nhau và chiều dài mỗi mảnh gấp 3
lần chiểu rộng. Ghép 3 mảnh gỗ đó ta được một hình vuông có chu vi bằng 72cm. Diện
tích một mảnh gỗ hình chữ nhật là:
Bài 5: Tính nhanh.
4
1
: 0,25 -
8
1
: 0,125 +
2
1
: 0,5 -
10
1
: 0,1 = ...................................................................................
....................................................................................
....................................................................................
.....................................................................................
.....................................................................................
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_i_toan_lop_5_nam_hoc_2016_2017_truong_tie.pdf