Đề kiểm tra học kì I Toán Lớp 5 - Năm học 2018-2019 - Trường Tiểu học Thạch Bàn B

Bài 1 (0,5 điểm): Số thập phân gồm: “Hai trăm, năm đơn vị, sáu phần mười, tám phần nghìn” được viết là:

A. 25,608 B. 25,68 C. 205,608 D. 205,68

Bài 2 (0,5 điểm): Cho số thập phân 86,324. Nếu chuyển dấu phẩy sang bên trái một chữ số thì chữ số 3 thuộc hàng nào của số mới ?

 A. Hàng chục B. Hàng đơn vị

 C. Hàng phần mười D. Hàng phần trăm

 Bài 3 (0,5 điểm): Điền tên đơn vị thích hợp viết vào chỗ chấm:

 4 tấn 5kg = 4,005 .

 A. tấn B. tạ C. yến D. kg

 Bài 4 (0,5 điểm): Tìm số tự nhiên y bé nhất, biết: 3,4 x Y > 20,5

 A. y = 8 B. y = 7 C. y = 6 D. y = 5

 Bài 5 (0,5 điểm): Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 160 m và chiều rộng 125 m. Hỏi khu đất đó có diện tích bao nhiêu héc - ta?

 Diện tích khu đất là:

 A. 2000 ha B. 200 ha C. 20 ha D. 2 ha

 Bài 6 (0,5 điểm): Biết 20% của một số là 150. Vậy 15 % của số đó là:

 A. 750 B. 200 C. 112,5 D. 22,5

 Bài 7 (1điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống

 A. 9,63 x10 = 963 B. 7,5 x 1000 = 750

 C. 0,12 x 2,5 = 0,12 x 10 : 4 D. 0,51 : 100 = 0,051

 

docx3 trang | Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 220 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I Toán Lớp 5 - Năm học 2018-2019 - Trường Tiểu học Thạch Bàn B, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG TIỂU HỌC THẠCH BÀN B Họ và tên: ....... Lớp: 5.. Thứ..ngày..tháng 12 năm 2018 ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HK I MÔN: TOÁN - LỚP 5 Năm học: 2018 - 2019 (Thời gian làm bài 40 phút) Điểm Nhận xét của giáo viên GV chấm (Kí, ghi rõ họ tên) .............................................................................................. .............................................................................................. .............................................................................................. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu: Bài 1 (0,5 điểm): Số thập phân gồm: “Hai trăm, năm đơn vị, sáu phần mười, tám phần nghìn” được viết là: A. 25,608 B. 25,68 C. 205,608 D. 205,68 Bài 2 (0,5 điểm): Cho số thập phân 86,324. Nếu chuyển dấu phẩy sang bên trái một chữ số thì chữ số 3 thuộc hàng nào của số mới ? A. Hàng chục B. Hàng đơn vị C. Hàng phần mười D. Hàng phần trăm Bài 3 (0,5 điểm): Điền tên đơn vị thích hợp viết vào chỗ chấm: 4 tấn 5kg = 4,005 .. A. tấn B. tạ C. yến D. kg Bài 4 (0,5 điểm): Tìm số tự nhiên y bé nhất, biết: 3,4 x Y > 20,5 A. y = 8 B. y = 7 C. y = 6 D. y = 5 Bài 5 (0,5 điểm): Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 160 m và chiều rộng 125 m. Hỏi khu đất đó có diện tích bao nhiêu héc - ta? Diện tích khu đất là: A. 2000 ha B. 200 ha C. 20 ha D. 2 ha Bài 6 (0,5 điểm): Biết 20% của một số là 150. Vậy 15 % của số đó là: A. 750 B. 200 C. 112,5 D. 22,5 Bài 7 (1điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống A. 9,63 x10 = 963 B. 7,5 x 1000 = 750 C. 0,12 x 2,5 = 0,12 x 10 : 4 D. 0,51 : 100 = 0,051 Bài 8 (2 điểm): Đặt tính rồi tính: 57,638 + 55,38 80,9 - 25,26 28,2 x 3,5 17,55 : 3,9 ... . .. Bài 9 (0,5 điểm): Tìm y biết 105 : y = 17,12 - 8,72 . Bài 10 (1,5điểm): Lãi suất tiết kiệm có kì hạn 1 tháng là 0,5% một tháng. Cô Hoa gửi tiết kiệm 8 000 000 đồng.Hỏi sau một tháng, cô Hoa có bao nhiêu tiền gốc và tiền lãi? Bài giải . Bài 11 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Một mảnh vải 8m giá 200 000 đồng. Người ta cắt 1,4m để may áo với giá tiền công may áo là 150 000 đồng. Hỏi toàn bộ tiền may cái áo đó bao nhiêu tiền? May áo hết số tiền là:.................................................đồng Bài 12 (1điểm): a. Tính sau có tận cùng bao nhiêu chữ số 0? 1 x 2 x 3 xx 19 x 20 x 24 x 25 Tích trên có tận cùng:..chữ số 0 b. Không tính kết quả, hãy so sánh A và B, biết: A= 1,999 x 1,993 và B = 19,96 x 19,96 CMHS (Ký, ghi rõ họ tên) ............................................ GVCN (Ký, ghi rõ họ tên) .......................................... GV COI (Ký, ghi rõ họ tên) ........................................

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_i_toan_lop_5_nam_hoc_2018_2019_truong_tie.docx