Đề kiểm tra học kì II lớp 10 môn: toán

C©u 2 . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau đây

A. Hai đường thẳng phân biệt thì có với nhau vô số điểm chung

B. Vectơ chỉ phương của đường thẳng là vectơ khác với vectơ và có giá vuông góc với đường thẳng

C. Vectơ pháp tuyến của đường thẳng là vectơ khác với vectơ và có giá vuông góc với đường thẳng

D. Nếu là vectơ chỉ phương của đường thẳng  thì hệ số góc của đường thẳng là

 

 

doc3 trang | Chia sẻ: thumai89 | Lượt xem: 1265 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II lớp 10 môn: toán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD – ĐT BÌNH ĐỊNH TRƯỜNG THPT VÕ GIỮ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II LỚP 10 MÔN: TOÁN (CB) THỜI GIAN: 90 PHÚT Họ và tên:.Lớp 10A... Đề 1 I/ TRẮC NGHIỆM (4 điểm): C©u 1 . Cho (d1): x + 2y + 4 = 0 và (d2): 2x – y + 6 = 0. Số đo của góc giữa hai đường thẳng d1 và d2 là A. 300 B. 450 C. 600 D. 900 C©u 2 . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau đây A. Hai đường thẳng phân biệt thì có với nhau vô số điểm chung B. Vectơ chỉ phương của đường thẳng là vectơ khác với vectơ và có giá vuông góc với đường thẳng C. Vectơ pháp tuyến của đường thẳng là vectơ khác với vectơ và có giá vuông góc với đường thẳng D. Nếu là vectơ chỉ phương của đường thẳng D thì hệ số góc của đường thẳng là C©u 3 . Cho . Giá trị của biểu thức là A. B. C. 13 D. C©u 4 . Giá trị là A. B. C. D. C©u 5 . Cho đường thẳng d có phương trình tổng quát: . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau A. (d) có vectơ chỉ phương là B. (d) có vectơ pháp tuyến là C. (d) có hệ số góc là D. (d) song song với đường thẳng 2x - 5y = 0 C©u 6 . Chọn mệnh đề đúng: Các cặp đẳng thức nào sau đây đồng thời xảy ra A. và B. và C. và D. và C©u 7 . Cho dãy số liệu thống kê: 2; 2; 3; 3; 4; 5; 7; 8; 8; 9; 11. Số trung vị của dãy đó là A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 C©u 8 . Số -2 thuộc vào tập nghiệm của bất phương trình nào sau đây A. (2x + 1)(1 - x) < x2 B. (2 - x)(x + 2)2 < 0 C. 2x + 1 > 1 - x D. C©u 9 . Hàm số xác định khi A. x > 2 B. x ¹ 2 C. x < 2 D. Xác định với mọi số thực x C©u 10 . Trong các công thức dưới đây, công thức nào đúng A. B. C. D. C©u 11 . Chọn phương án đúng trong các phương án sau: Độ lệch chuẩn bằng A. Bình phương của phương sai B. Căn bậc hai của phương sai C. Một nửa của phương sai D. Lập phương của phương sai C©u 12 . Đường tròn (C): có tâm I và bán kính R là A. B. C. D. C©u 13 . Khoảng cách từ điểm đến đường thẳng D: là A. 15 B. C. 5 D. 3 C©u 14 . Cho nhị thức , ta có khi A. B. C. D. C©u 15 . Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau A. B. C. D. C©u 16 . Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của elip A. B. C. D. II/ TỰ LUẬN (6 điểm): Bài 1. (2,5 điểm) Cho và . Tính . Chứng minh đẳng thức . Bài 2. (1 điểm) Giải bất phương trình . Bài 3. (2,5 điểm) Cho tam giác ABC với . Lập phương trình tham số đường thẳng chứa cạnh BC, phương trình tổng quát của đường thẳng chứa đường cao AH của tam giác ABC. Xác định tọa độ điểm H. Tìm tọa độ điểm M trên đường thẳng BC để tam giác AMB cân tại M. BÀI LÀM I/ TRẮC NGHIỆM: 01 09 02 10 03 11 04 12 05 13 06 14 07 15 08 16 II/ TỰ LUẬN:

File đính kèm:

  • docDe thi HK 2 lop 10 co ban 0708.doc
Giáo án liên quan