Đề kiểm tra học kì II môn hóa học 10 năm học: 2010 - 2011

Cho NTK của một số nguyên tố: H = 1, N = 14, O = 16, F = 19, Na = 23, Mg = 24, Al = 27,

S = 32, Cl = 35,5, K = 39, Fe = 56, Cu = 64, Mn = 55, Br = 80, I = 127, Ag = 108, Ba = 137

Câu 1: Để m(g) bột sắt ngoài không khí, sau một thời gian thu được 11,8g hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4. Hòa tan hết X trong dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được 3,36 lít SO2 (đktc). Giá trị của m là:

A. 9,8 g B. 9,94 g C. 9,4 g D. 8 g

 

doc3 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1322 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II môn hóa học 10 năm học: 2010 - 2011, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD – ĐT QUẢNG NINH TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG (Đề thi có 2 trang, 30 câu trắc nghiệm) ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN HÓA HỌC 10 NĂM HỌC: 2010 - 2011 (Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề) Mã đề thi 135 Họ, tên thí sinh:................................................. Số báo danh......................... Cho NTK của một số nguyên tố: H = 1, N = 14, O = 16, F = 19, Na = 23, Mg = 24, Al = 27, S = 32, Cl = 35,5, K = 39, Fe = 56, Cu = 64, Mn = 55, Br = 80, I = 127, Ag = 108, Ba = 137 Câu 1: Để m(g) bột sắt ngoài không khí, sau một thời gian thu được 11,8g hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4. Hòa tan hết X trong dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được 3,36 lít SO2 (đktc). Giá trị của m là: A. 9,8 g B. 9,94 g C. 9,4 g D. 8 g Câu 2: Cho 3,67g hỗn hợp hai halogen liên tiếp trong bảng tuần hoàn tác dụng vừa đủ với hỗn hợp hai kim loại Mg, Al thu được hõn hợp muối Y. Cho Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 dư thu được 7,99g kết tủa. Hai halogen này là: A. F2 và Cl2 B. Br2 và Cl2 C. I2 và Br2 D. I2 và Cl2 Câu 3: Halogen nào sau đây có tính ô xi hóa mạnh nhất? A. F2. B. I2 C. Cl2 D. Br2 Câu 4: Cho a gam KMnO4 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc, dư thu được 6,72 lít khí ở đktc. Giá trị của a là : A. 20,56 g B. 15,8 g C. 18,96 g D. 10,58 g Câu 5: Khi cho axit sunfuric đậm đặc tác dụng với NaCl rắn, khí sinh ra sau phản ứng là: A. HCl B. SO2 C. H2S D. Cl2 Câu 6: Trong công nghiệp, người ta thường điều chế SO2 từ : A. FeS2 và O2 B. S và O2 C. H2S và O2 D. Cả A, B,C đều đúng Câu 7: Khí O2 phản ứng trực tiếp với : A. Fe2O3 B. Flo C. Lưu huỳnh D. NaCl Câu 8: Tính chất vật lý nào sau đây của halogen là không đúng? A. Br2 là chất khí màu nâu đỏ. B. F2 là chất khí màu lục nhạt. C. I2 là chất rắn màu đen tím. D. Cl2 là chất khí màu vàng lục Câu 9: Nước clo là hỗn hợp của các chất nào sau đây? A. NaCl, NaClO3, H2O B. HCl, HClO,Cl2, H2O C. NaCl, NaClO, H2O D. HCl, HClO, H2O Câu 10: Cho FeO vào dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư. Sản phẩm thu được sau phản ứng là : A. Fe2(SO4)3; H2O B. FeSO4; H2O C. Fe2(SO4)3; SO2; H2O D. Fe2(SO4)3; FeSO4; H2O Câu 11: Cho khí Cl2 tác dụng với sắt, sản phẩm sinh ra là: A. FeCl2 B. FeCl C. Fe2Cl3 D. FeCl3 Câu 12: Dãy chất nào dưới đây gồm các chất đều tác dụng với dung dịch HCl? A. Fe, Cu, Ba(OH)2 B. CaCO3, H2SO4, Mg(OH)2. C. Fe2O3, KMnO4, Mg. D. AgNO3, MgCO3, BaSO4. Câu 13: Phát biểu nào dưới đây không đúng ? A. Khi tiếp xúc với H2SO4 đặc, dễ gây bỏng nặng. B. Khi pha loãng axit sunfuric, chỉ được cho từ từ nước vào axit C. H2SO4 đặc là chất hút nước mạnh D. H2SO4 loãng có đầy đủ tính chất chung của axit. Câu 14: Chọn câu phát biểu sai trong các phát biểu sau (xét ở đk thường) A. Hiđro sunfua là chất khí, không màu, không mùi, tan nhiều trong nước B. Lưu huỳnh đi oxit là chất khí, không màu, mùi hắc, nặng hơn không khí tan nhiều trong nước C. Lưu huỳnh trioxit là chất lỏng, không màu, tan vô hạn trong nước D. Lưu huỳnh là chất rắn, màu vàng, gồm 8 nguyên tử lưu huỳnh liên kết vơi nhau Câu 15: Một chất chứa nguyên tố oxi, dùng để làm sạch nước, chữa sâu răng và còn dùng bảo vệ sinh vật trên trái đất không bị bức xạ cực tím. Chất này là: A. Ozôn B. Oxi C. N2O D. SO2 Câu 16: Khi cho 90 ml dung dịch Ba(OH)2 1M tác dụng vừa đủ với 20 gam dung dịch HCl C%. Nồng độ C% có giá trị là : A. 32,85% B. 34,5% C. 30,5% D. 36,5 % Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn một lượng H2S thu được 5,6 lít khí đktc. Dẫn toàn bộ khí thu được vào 100 gam dung dịch NaOH 20%. Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng? A. 53 g B. 52 g C. 31,5 g D. 63 g Câu 18: Dung dịch nào dưới đây không đựng được bằng lọ thủy tinh ? A. HNO3 B. HCl C. H2SO4 đậm đặc D. HF Câu 19: Tính axit của các axit HX được sắp xếp theo thứ tự tăng dần ở dãy nào dưới đây là đúng ? A. HI, HBr, HCl, HF B. HCl, HBr, HI, H C. HF, HCl, HBr, HI D. HBr, HCl, HI, HF Câu 20: Trong PTN, khí Clo thường được điều chế bằng cách khử hợp chất nào dưới đây ? A. HCl B. NaCl C. KMnO4 D. NaOH Câu 21: Nung nóng 12g hỗn hợp A gồm Fe, S trong điều kiện không có không khí thu được hỗn hợp X. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch axit HCl dư thu được 2,24lit (đktc) hỗn hợp khí Y và một chất không tan Z. Biết tỉ khối của Y so với H2 là 9. Tính hiệu suất của phản ứng nung hỗn hợp A? A. 75%. B. 50%. C. 25%. D. 37,5%. Câu 22: Có các khí đựng trong các bình riêng biệt sau: HCl, SO2, O2, Cl2. Cách nào sau đây có thể phân biệt được 4 khí này? A. Nước Brom, quỳ tím ẩm. B. Dung dịch AgNO3, quỳ tím ẩm C. Mầu khí, cánh hoa hồng, tàn đóm. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 23: Kim loại nào sau đây không tác dụng với axit H2S? A. Mg B. Al C. Ag D. Fe Câu 24: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử lưu huỳnh là: A. 2s22p4 B. 3s23p4 C. 3s23p6 D. 3s13p4 Câu 25: Clorua vôi là muối của kim loại canxi với 2 loai gốc axit là clorua Cl- và hipoclorit ClO-. Vậy clorua vôi gọi là muối gì? A. Muối của 2 axit B. Muối trung hòa C. Muối kép D. Muối hỗn tạp Câu 26: Axit H2SO4 đặc tác dụng được với các chất ở phương án nào sau đây ? A. MgO, CO2, Al2O3 B. Ba(NO3)2 , BaO , Ag C. Na, Mg, Au D. Cu, C, HCl Câu 27: Số oxi hóa của lưu huỳnh trong hợp chất Na2SO3 là : A. +4 B. -2 C. +6 D. 0 Câu 28: Có 3 dung dịch chứa các muối riêng biệt : Na2SO4; Na2SO3; Na2CO3 . Cặp thuốc thử nào sau đây có thể dùng để nhận biết từng muối ? A. HCl và Ca(OH)2 B. HCl và KMnO4 C. Ba(OH)2 và HCl D. BaCl2 và HCl Câu 29: Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng tới tốc độ phản ứng hóa học? A. Áp suất, chất xúc tác B. Nồng độ, nhiệt độ C. Diện tích bề mặt D. Cả A, B, C đều đúng Câu 30: Có 4 lọ mất nhãn đựng các dung dịch riêng biệt : Na2S, NaCl, NaBr, NaI. Hóa chất duy nhất dùng để nhận biết 4 dung dịch trên là : A. Quỳ tím. B. BaCl2 C. CuSO4 D. AgNO3.-------------------------------------- ----------- HẾT ----------

File đính kèm:

  • docDE KIEM TRA HOC KI II.doc
Giáo án liên quan