Câu 1. Độ tan của 1 chất trong nước ở nhiệt độ xác định là
A. số gam chất đó tan trong 100 g nước.
B. số gam chất đó tan trong 100 g dung dịch. C. số ml chất tan trong 100 ml dung dịch.
D. số gam chất đó tan trong 100 g nước để tạo thành dung dịch bão hoà.
5 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1499 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II, môn hoá học, lớp 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Mã đề: h824
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II, MÔN HOÁ HỌC, LỚP 8
(Thêi gian lµm bµi: 45 phót)
I - Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ A hoặc B, C, D trước phương án chọn đúng.
Câu 1. Độ tan của 1 chất trong nước ở nhiệt độ xác định là
A. số gam chất đó tan trong 100 g nước.
B. số gam chất đó tan trong 100 g dung dịch. C. số ml chất tan trong 100 ml dung dịch.
D. số gam chất đó tan trong 100 g nước để tạo thành dung dịch bão hoà.
Câu 2. Có thể dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết 3 chất rắn sau : CaO, P2O5, Al2O3
A. Quỳ tím ; B. Nước ; C. Quỳ tím và nước; D. Dung dịch HCl.
Câu 3. Dãy chất nào sau đây chỉ gồm CTHH của bazơ ? A. KOH, CuCl2, H2S ;
B. NaOH, Cu(OH)2, Mg(OH)2 ;
C. Na2S, H2SO4, MgCl2 ; D. NaOH, HCl, Cu(OH)2.
Câu 4. Hoà tan 20g đường vào 180 g nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch đường là
A. 10%. B. 15%. C. 12%. D. 20%.
Câu 5. Cho các chất sau : (1) kẽm, (2) đồng, (3) sắt, (4) HCl, (5) H2SO4 loãng,
(6) NaOH.
Những chất nào có thể dùng để điều chế H2 trong phòng thí nghiệm ?
A. (1), (2), (4), (5) ; B. (2), (3), (5), (6) ; C. (1), (3), (4), (5) ; D. (1), (2), (4), (6). Câu 6. Cho các phương trình hoá học của các phản ứng sau :
Zn + CuCl2 ® ZnCl2 + Cu (1)
Fe + H2SO4 ® FeSO4 + H2 (2)
1
HCl + NaOH ® NaCl + H2O (3)
2
Fe2O3 + 3CO
⎯t⎯0 ® 2Fe + 3CO (4)
Phản ứng nào là phản ứng thế ?
A. (1), (3) ; B. (1), (2) ; C. (2), (3) ; D. (2), (4).
II - Tự luận (7 điểm)
Câu 7. (2 điểm) Viết các phương trình phản ứng theo dãy chuyển hoá sau :
a) Ca ⎯⎯(1)⎯® CaO ⎯⎯(2⎯) ® Ca(OH)2
b) S ⎯⎯(1)⎯® SO2 ⎯⎯(2⎯) ® H2SO3
Câu 8. (1,5 điểm) Viết công thức hoá học các muối có tên gọi sau :
a) Sắt(III) sunfat. b) Kẽm clorua.
c) Natri cacbonat.
Câu 9. (3,5 điểm) Dùng 500 ml dung dịch H2SO4 1,2M để hoà tan hết lượng kim loại sắt.
a) Viết phương trình hoá học của phản ứng.
b) Tính khối lượng muối sắt(II) sunfat thu được. c) Tính thể tích khí H2 thoát ra (ở đktc) ?
(Biết H = 1, S = 32, O = 16, Fe = 56)
Híng dÉn chÊm
I – phÇn tr¾c nghiÖm: (3 ®iÓm)
C©u
1
2
3
4
5
6
§¸p ¸n
d
c
b
a
c
b
§iÓm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
II – phÇn tù luËn: (7 ®iÓm)
C©u 7:ViÕt c¸c ph¬ng tr×nh ph¶n øng theo d·y chuyÓn hoasau:
a,Ca CaO Ca(OH)2
b, S SO2 H2SO3
§iÓm
®¸p ¸n
a, 2Ca + O2 2 CaO
CaO + H2O Ca(OH)2
b , S + O2 O2
SO2 +H2O H2SO3
0,5
0,5
0,5
0,5
C©u 8ViÕt c«ng thøc ho¸ häc c¸c muèi cã tªn gäi sau:
a, S¾t(III)sun f¸t.
b, KÏmclorua
c, Natricacbonat
§iÓm
®¸p ¸n
a , Fe2(SO4)3
b , Zn Cl2
c , Na2CO3
0,5
0,5
0,5
C©u 9:dïng 500ml dung dÞch H2SO41,2M ®Ó hoµ tan hÕt lîng kim lo¹i s¾t.
a, ViÕt ph¬ng tr×nh ho¸ häc cña ph¶n øng
b, TÝnh khèi lîng cña S¾t(II)sunfat.
c, TÝnh thÓ tÝch khÝ H2tho¸t ra (ë ®ktc)
§iÓm
®¸p ¸n
a ,Fe + H2SO4 FeSO4 + H2
Vdd =500ml =0,5(l)
= 1,2 .0,5 =0,6 (Mol)
b ,Theo ph¬ng tr×nh : ; ==0,6 (Mol)
= 0,6 .152=91,2 (g)
c ,theo ph¬ng tr×nh; = =0,6 (Mol)
==0,6 .22,4=13,44(l)
0,75
0,25
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
Đáp án và biểu điểm
I - Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
- Mỗi câu đúng : 0,5 điểm
câu 1 : D câu 2 : C câu 3 : B
câu 4 : A câu 5 : C câu 6 : B
II. Tự luận (7 điểm)
Câu 7. (2 điểm)
Viết và cân bằng đúng, mỗi phương trình cho 0,5 điểm. Thiếu cân bằng hoặc sai trừ 0,25 điểm
2
a) (1) 2Ca + O2 ® 2CaO b) (1) S + O2
t0 ® SO
(2) CaO + H2O ® Ca(OH)2 (2) SO2 + H2O ® H2SO3
Câu 8. ( 1,5 điểm) Mỗi công thức đúng 0,5 điểm
a) Fe2(SO4)3
b) ZnCl2
c) Na2CO3
Câu 9. (3,5 điểm)
500ml = 0,5l
nH2SO4 = 0,5 x 1,2 = 0,6 mol. (0,5 điểm)
- Viết đúng phương trình hoá học : (1 điểm)
Fe + H2SO4 ® FeSO4 + H2
Theo ph¬ng tr×nh : nFeSO4 = nH2SO4= nH2 = 0,6 mol (1 điểm)
mFeSO4 = 0,6 x 152 = 91,2g (0,5 điểm)
4
Tính vH2 : (0,5 điểm)
VH2 = 0,6.22,4 = 13,44 (1it)
4
File đính kèm:
- De HD cham hoa 8 ky II(1).doc