Đề kiểm tra học kì II môn Sinh học 12 – Năm học 2006 - 2007

Học sinh chọn một đáp án đúng nhất và khoanh tròn, mỗi đề chỉ có 1 đáp án

1. Điều khẳng định nào sau đây là không đúng?

A: Người có quan hệ nguồn gốc từ động vật có xương sống

B: Người có nguồn gốc xa xưa là vượn người hoá thạch

C: Người có nguồn gốcxa xưa từ lớp chim

D: Người có quan hệ gần gũi với các động vật có vú

2. Cho một quần thể ban đầu mang các cặp gen dị hợp. Nếu các cá thể trong quần thể đó tự thụ phấn bắt buộc thì sau một thế hệ, tỉ lệ thể dị hợp còn lại là:

A: 25% B: 50% C: 12,5% D: 6,25%

 

 

doc25 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1220 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề kiểm tra học kì II môn Sinh học 12 – Năm học 2006 - 2007, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT Bán công nam sách Đề kiểm tra học kì II Họ và tên …………………………………………………………….… Môn sinh học 12 – năm học 2006 - 2007 Lớp 12 …………… Mã đề………………… Thời gian 45 phút (không kể thời gian giao đề) Học sinh chọn một đáp án đúng nhất và khoanh tròn, mỗi đề chỉ có 1 đáp án 1. Điều khẳng định nào sau đây là không đúng? A: Người có quan hệ nguồn gốc từ động vật có xương sống B: Người có nguồn gốc xa xưa là vượn người hoá thạch C: Người có nguồn gốcxa xưa từ lớp chim D: Người có quan hệ gần gũi với các động vật có vú 2. Cho một quần thể ban đầu mang các cặp gen dị hợp. Nếu các cá thể trong quần thể đó tự thụ phấn bắt buộc thì sau một thế hệ, tỉ lệ thể dị hợp còn lại là: A: 25% B: 50% C: 12,5% D: 6,25% 3. Đặc điểm nào sau đây thể hiện sự giống nhau giữa người và vượn người? A: Cao 1,5 - 2,5m, nặng 70 - 200 kg C: Cao 1,5 - 2 m, nặng 80 - 200 kg B: Cao 1,5 - 2m, nặng 70 - 200 kg D: Cao 1,7 - 2,5m, nặng 60 - 100 kg 4. Đặc điểm nào sau đây thể hiện sự giống nhau giữa người và vượn người? A: Hoạt động thần kinh tương tự các động vật khác C: Cả A và B đều đúng B: Hoạt động thần kinh hơn hẳn các động vật khác D: Tất cả đều sai 5. Đặc điểm nào có ở vượn người mà không có ở con người? A: Lồng ngực hẹp chiều trước - sau C: Dáng đứng thẳng B: Xương chậu rộng D: Đi lom khom 6. Dạng vượn người cổ nhất có tên khoa học là gì? A: Parapitec B: Prôpliôpitec C: Đriôpitec D: Ôxtralôpitec 7. Đặc điểm nào có ở người mà không có ở vượn người? A: Mặt dài và lớn hơn hộp sọ C: Có gờ trên hốc mắt B: Thuỳ trán ít phát triển D: Sọ lớn hơn mặt 8. Thời điểm băng hà tràn xuống phía nam làm khí hậu lạnh, vượn người phải chuyển xuống đất là thuộc: A: Giữa kỉ thứ ba B: Cuối kỉ thứ ba C: Đầu thế kỉ thứ ba D: Giữa thế kỉ thứ ba 9. Đặc điểm nào về bộ não có ở vượn người mà không có ở con người? A: Bộ não rất phát triển C: ít nếp nhăn B: Não có nhiều nếp nhăn và khúc cuộn D: Thuỳ trán rất phát triển 10. Trong các dạng sau đây, dạng nào là người tối cổ? A: Nêanđectan B: Crômanhôn C: Pitêcantrôp D: Prôpliôpitec 11. Hiện tượng thoái hoá ở cây trồng biểu hiện là: A: Sinh trưởng - phát triển chậm, chống chịu kém C: Năng suất giảm, nhiều cây bị chết B: Xuất hiện nhiều tính trạng xấu D: Tất cả các trường hợp trên 12. Trong các trường hợp sau ở người, đâu là biểu hiện của cơ quan thoái hoá? A: Nếp thịt nhỏ ở khoé mắt C: Người có lông rậm khắp mình B: Người có đuôi D: Có 3 - 4 đôi vú 13. Phương pháp lai nào có sử dụng con đực cao sản ngoại nhập để tiến hành? A: Lai kinh tế B: Lai khác thứ C: Lai xa D: Lai tế bào 14. Một trong các đặc điểm của hiện tượng ưu thế lai là: A: Ưu thế lai thường biểu hiện thấp nhất ở F1 và tăng dần qua các thế hệ B: Một vài cơ thể có sự vượt trội về năng suất, phẩm chất C: Cơ thể lai có độ đồng đều cao về năng suất, phẩm chất D: Các thế hệ con có biểu hiện ưu thế lai như nhau 15. Trên cơ thể người còn mang một số đặc điểm là di tích của những cơ quan trước kia khá phát triển ở động vật có xương sống gọi là: A: Hiện tượng lại giống B: Cơ quan thoái hoá C: Người tối cổ D: Người nguyên thuỷ 16. Tạo ưu thế lai trước hết phải tạo ra các …(I)… bằng cách cho tự thụ phấn hoặc giao phối cận huyết liên tục …(II)… Theo em (I) và (II) lầ lượt là: A: Dòng thuần, 4 - 6 thế hệ C: Giống lai, 4 - 6 thế hệ B: Dòng thuần, 5 - 7 thế hệ D: Giống lai, 5 - 7 thế hệ 17. Ngày nay con người bị chi phối bởi những nhân tố nào? A: Nhân tố sinh học C: Nhân tố sinh học và nhân tố xã hội B: Nhân tố xã hội D: Nhân tố sinh học đóng vai trò chủ đạo 18. Hiện tượng người có ruột thừa là biểu hiện của: A: Cơ quan thoái hoá C: Sự phát triển phôi bình thường B: Hiện tượng lại tổ D: Sự phát triển phôi không bình thường 19. Một trong những hướng sử dụng hoá chất đối với cây trồng để gây đột biến là: A: Quấn bông tẩm dung dịch hoá chất vào đỉnh sinh trưởng của rễ cây B: Ngâm hạt khô, hạt đang nảy mầm trong dung dịch hoá chất nồng độ cao C: Tiêm dung dịch hoá chất vào thân cây, gốc cây D: Ngâm hạt khô, hạt đang nảy mầm trong dung dịch hoá chất nồng độ thích hợp 20. Nếu bố mẹ cùng mang cặp gen dị hợp với chứng bạch tạng thì khả năng con sinh ra mắc bệnh này là bao nhiêu%? A: 25% B: 50% C: 75% D: 100% 21. Trong lịch sử, từ nhóm người nào đã biết chế tạo công cụ bằng đá? A: Pitêcantrôp B: Ôxtralôpitec C: Xinantrôp D: Nêanđectan 22. Giả sử một quần thể giao phối tự do, ngẫu nhiên, không có chọn lọc và đột biến, có thành phần kiểu gen 0,44AA + 0,52Aa + 0,04aa =1 thì thành phần kiểu gen ở thế hệ sau là: A: 0,36AA + 0,60Aa + 0,04aa = 1 C: 0,09AA + 0,42Aa + 0,49aa = 1 B: 0,49AA + 0,42 Aa + 0,09aa = 1 D: 0,09AA + 0,70Aa + 0,21aa = 1 23. Người và thú có nhiều điểm giống nhau. Một trong những điểm giống nhau đó là: A: Có da trơn B: Có lông vũ C: Có vẩy sừng D: Có lông mao 24. Đặc điểm nào sau đây là của Pitêcantrôp? A: Hộp sọ 900 - 950 cm3 C: Hộp sọ 1400 cm3 B: Hộp sọ 500 - 600 cm3 D: Hộp sọ 850 - 1220 cm3 25. Đột biến là gì? A: Những biến đổi trong vật chất di truyền xảy ra ở cấp độ phân tử B: Những biến đổi trong vật chât di truyền xảy ra ở cấp độ tế bào C: Cả A và B đều đúng D: Những biến đổi đồng loạt dưới tác dụng của ngoại cảnh 26. Loại đột biến nào chỉ ảnh hưởng tới một hoặc một vài axit amin của phân tử prôtêin tương ứng? A: Mất một cặp nuclêôtit C: Thêm một cặp nuclêôtit B: Thay thế một vài cặp nuclêôtit D: Tất cả các loại trên 27. Nếu F1 tứ bội có kiểu gen ♂ AAaa x ♀ Aaaa, trong trường hợp giảm phân, thụ tinh bình thường thì tỉ lệ kiểu gen ở thế hệ F2 sẽ là: A: 1AAAA:8AAAa:18AAaa:8Aaaa:1aaaa C: 1AAA:5AAa:5Aaa:1aaa B: 1AAAA:8AAaa:18Aaaa:8AAAa:1aaaa D: 1AAAa :5AAaa:5Aaaa:1aaaa 28. Đột biến số lượng nhiễm sắc thể xảy ra ở một cặp NST làm bộ NST của tế bào giảm xuống còn 2n - 2 thuộc dạng: A: Thể đa nhiễm B: Thể ba nhiễm C: Thể một nhiễm D: Thể khuyết nhiễm 29. Một gen có 2400 nuclêôtit, với 2880 liên kết hiđrô. Do bị đột biến mà số liên kết hiđrô tăng lên là 2881 nhưng chiều dài gen không đổi. Đây là dạng đột biến gì? A: thay 1 cặp A-T thành cặp G-X C: đảo vị trí 1 cặp nuclêôtit B: thay 1 cặp G-X thành cặp A-T D: mất 1 cặp nuclêôtit 30. Kĩ thuật di truyền là kĩ thuật thao tác trên …(I)… dựa vào những hiểu biết về cấu trúc hoá học của …(II)… và di truyền vi sinh vật. a. Theo em (I) là gì? A: Vật chất sống B: Vật liệu di truyền C: Cấp độ phân tử D: Cấp độ tế bào b. Theo em (II) là gì? A: axit nuclêic B: ADN C: ARN D: Plasmit Bộ môn sinh học Trường THPT Bán công nam sách Đề kiểm tra học kì II Họ và tên …………………………………………………………….… Môn sinh học 12 – năm học 2006 - 2007 Lớp 12 …………… Mã đề………………… Thời gian 45 phút (không kể thời gian giao đề) Học sinh chọn một đáp án đúng nhất và khoanh tròn, mỗi đề chỉ có 1 đáp án 1. Điều khẳng định nào sau đây là không đúng? A: Nhờ lao động nên con người bớt phụ thuộc vào tự nhiên B: Con ong xây tổ, con kiến tha mồi là một hình thái của lao động C: Nhờ lao động mà con người lấy được nhiều sản phẩm từ tự nhiên D: Người tối cổ Xinantrôp đã có những dấu hiệu của lao động 2. Cho một quần thể ban đầu mang các cặp gen dị hợp. Nếu các cá thể trong quần thể đó tự thụ phấn bắt buộc thì sau một thế hệ, tỉ lệ thể dị hợp sẽ giảm so với ban đầu là: A: 2 lần B: 4 lần C: 8 lần D: 16 lần 3. Người và thú có nhiều điểm giống nhau. Một trong những điểm giống nhau đó là: A: Có lông vũ C: Đẻ trứng và nuôi con bằng sữa B: Có vẩy sừng D: Đẻ con và nuôi con bằng sữa 4. Sự phát triển phôi người có đặc điểm bộ não còn 5 phần rõ rệt giống não cá - là thuộc giai đoạn: A: Phôi 18 - 20 ngày B: Phôi 1 tháng C: Phôi 2 tháng D: Phôi 3 tháng 5. Đặc điểm nào sau đây thể hiện sự giống nhau giữa người và vượn người? A: Biết chế tạo công cụ lao động C: Có sự biểu lộ tình cảm B: Không biết biểu lộ tình cảm D: Có sự phân công lao động 6. Đặc điểm nào có ở người mà không có ở vượn người? A: Gót chân kéo dài ra sau C: Ngón chân cái đối diện với các ngón khác B: Gót chân không kéo dài ra sau D: Hai tay thực hiện chức năng di chuyển 7. Vượn người chuyển từ trên cây xuống đất, tư thế thẳng đứng được củng cố vì: A: Có thể tìm được nhiều thức ăn C: Có thể chạy chốn kẻ thù B: Có thể phát hiện kẻ thù từ xa D: Cả A, B và C đều đúng 8. Một trong các vai trò của phương pháp tự thụ phấn bắt buộc hoặc giao phối cận huyết là: A: Loại bỏ các gen tốt ra khỏi quần thể C: Tạo những dòng dị hợp về kiểu gen B: Củng cố một tính trạng không mong muốn nào đó D: Loại bỏ các gen xấu ra khỏi quần thể 9. Trong các trường hợp sau ở người, đâu là biểu hiện của cơ quan thoái hoá? A: Người có lông rậm khắp mình C: Ruột thừa B: Người có đuôi D: Có 3 - 4 đôi vú 10. Hiện tượng người có đuôi dài 20 – 25 cm là biểu hiện của: A: Cơ quan thoái hoá C: Sự phát triển phôi bình thường B: Hiện tượng lại tổ D: Cả A, B và C đều đúng 11. Giả sử một quần thể giao phối tự do, ngẫu nhiên, không có chọn lọc và đột biến, tần số tương đối 2 alen A/a = 0,8/0,2 thì thành phần kiểu gen ở thế hệ sau là: A: 0,16AA + 0,64Aa + 0,20aa = 1 C: 0, 64AA + 0,32 Aa + 0,04aa = 1 B: 0,36AA + 0,48Aa + 0,16aa = 1 D: 0,04AA + 0,32Aa + 0,64aa = 1 12. Đặc điểm nào sau đây thể hiện sự giống nhau giữa người và vượn người? A: Không có đuôi, đứng trên hai chân C: Không đuôi, hai tay thực hiện chức năng di chuyển B: Có đuôi ngắn, đứng trên hai chân D: Có đuôi, hai tay thực hiện chức năng di chuyển 13. Trong phương pháp lai khác thứ, ngoài việc lai tạo người ta còn lưu ý công việc gì? A: Cải tạo môi trường sống C: Phòng trừ sâu bệnh B: Tiến hành lai xa D: Chọn lọc công phu 14. Trong các dạng sau đây, dạng nào là người cổ? A: Nêanđectan B: Crômanhôn C: Pitêcantrôp D: Prôpliôpitec 15. Nếu bố bị mù màu, mẹ mang cặp gen đồng hợp không biểu hiện bệnh này thì con của họ sinh ra bị bệnh với xác suất ở từng giới là: A: Trai 50%, gái 0% B: Trai 0%, gái 25% C: Tất cả con bị bệnh D: Không có con bị bệnh 16. Một trong những khó khăn khi thực hiện lai xa ở thực vật là do: A: Hạt phấn khác loài đa số đều nảy mầm trên vòi nhuỵ B: Thực vật khác loài thường khó giao phấn với nhau C: Không thụ tinh được do chiều dài ống phấn và vòi nhuỵ tương thích với nhau D: Tất cả các nguyên nhân trên đều đúng 17. Đặc điểm nào có ở vượn người mà không có ở con người? A: Không còn gờ trên hốc mắt C: Mặt dài và lớn hơn hộp sọ B: Thuỳ trán rất phát triển D: Sọ lớn hơn mặt 18. Phương pháp lai phổ biến nào có thể tạo ra giống mới có năng suất cao, phẩm chất tốt? A: Lai kinh tế B: Lai khác thứ C: Lai xa D: Lai tế bào 19. Vượn và đười ươi phân bố chủ yếu ở đâu? A: Vùng nhiệt đới Châu Phi C: Đông Nam á B: ấn Độ và Capxipia D: Rừng già Amazôn 20. Trình tự xuất hiện các dạng vượn người hoá thạch nào dưới đây là đúng? A: Parapitec, Đriôpitec, Prôpliôpitec, Ôxtralôpitec C:Parapitec, Ôxtralôpitec, Đriôpitec, Prôpliôpitec B: Parapitec, Prôpliôpitec, Đriôpitec, Ôxtralôpitec D:Parapitec, Prôpliôpitec, Ôxtralôpitec,Đriôpitec 21. Các tác nhân đột biến tác động chủ yếu vào quá trình nào để gây đột biến cho sinh vật? A: Quá trình tự nhân đôi của ADN C: Quá trình giải mã tổng hợp prôtêin B: Quá trình sao mã tạo ARN D: Quá trình tiếp hợp, trao đổi chéo của NST 22. Dạng vượn người hoá thạch cuối cùng là: A: Prôpliôpitec B: Crômanhôn C: Đriôpitec D: Ôxtralôpitec 23. Thể đột biến là gì? A: Những cơ thể mang đột biến gen, đột biến nhiễm sắc thể B: Những cơ thể mang đột biến đã biểu hiện ra kiểu hình C: Những cơ thể có nguy cơ phát sinh đột biến D: Những cơ thể sống trong môi trường có nhiều tác nhân gây đột biến 24. Các loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể là: A: Mất, thêm, thay thế, đảo vị trí C: Mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn B: Mất, thêm, đảo đoạn, chuyển đoạn D: Mất đoạn, lặp đoạn, thay thế, đảo vị trí 25. Người có các biểu hiện: Cổ ngắn, gáy rộng và dẹt, khe mắt xếch, lông mi ngắn và thưa, lưỡi dài và dày, ngón tay ngắn, cơ thể phát triển chậm,… thuộc dạng thể đột biến nào? A: Hội chứng Đao B: Hội chứng Tơcnơ C: Hội chứng Claiphentơ D: Hội chứng 3X 26. Nếu F1 tứ bội có kiểu gen ♂ AAaa x ♀ AAaa, trong trường hợp giảm phân, thụ tinh bình thường thì tỉ lệ kiểu gen ở thế hệ F2 sẽ là: A: 1AAAA:5AAAa:5Aaaa:1aaaa C: 1AAA:5AAa:5Aaa:1aaa B: 1AAAA : 8AAAa:18AAaa:8Aaaa:1aaaa D: 1AAAA:8AAaa:18Aaaa:8AAAa:1aaaa 27. Một gen có chiều dài 5100Ao và số nuclêôtit loại A là 600. Sau đột biến số nuclêôtit của gen không đổi nhưng số liên kết hiđrô tăng lên 2. Đây là dạng đột biến gì? A: thay 2 cặp A - T thành 2 cặp G - X C: đảo vị trí 2 cặp G - X thành 2 cặp A - T B: thay 1 cặp G - X thành cặp A - T D: thêm 1 cặp nuclêôtit loại A - T 28. Một trong những khâu của kĩ thuật cấy gen là: A: Tách nhân tế bào của tế bào nhận và tách plasmit khỏi vi khuẩn B: Tách ADN của tế bào cho và tách plasmit khỏi tế bào vi khuẩn C: Cắt và nối hai phần vật chất di truyền của tế bào với nhau tạo ADN tái tổ hợp D: Chuyển ADN tái tổ hợp trở lại tế bào cho và tạo điều kiện cho gen ghép được biểu hiện 29. Trong các dạng tổ tiên xa xưa của loài người, từ dạng nào có não trái phát triển và thuận tay phải? A: Pitêcantrôp B: Nêanđectan C: Xinantrôp D: Crômanhôn 30. Cônsixin là chất dùng để gây đột biến …(I)… vì chúng có khả năng …(II)… làm NST không phân li. a. Theo em (I) là gì? A: đa bội thể B: dị bội thể C: gen D: cấu trúc NST b. Theo em (II) là gì? A: Phân huỷ trung thể C: Làm rối thoi vô sắc B: Cắt đứt thoi vô sắc D: Cản trở sự hình thành thoi vô sắc Bộ môn sinh học Trường THPT Bán công nam sách Đề kiểm tra học kì II Họ và tên …………………………………………………………….… Môn sinh học 12 – năm học 2006 - 2007 Lớp 12 …………… Mã đề………………… Thời gian 45 phút (không kể thời giangiao đề) Học sinh chọn một đáp án đúng nhất và khoanh tròn, mỗi đề chỉ có 1 đáp án 1. Đặc điểm nào sau đây thể hiện sự tương đồng giữa người và vượn người? A: Có đuôi ngắn C: Có tư duy trừu tượng B: Chu kì kinh nguyệt tương tự nhau D: Lao động có mục đích 2. Dạng vượn người nào có thân nhỏ, mũi hẹp, mặt ngắn, hộp sọ khá lớn…? A: Parapitec B: Prôpliôpitec C: Đriôpitec D: Ôxtralôpitec 3. Đặc điểm nào sau đây là của Nêanđectan? A: Hộp sọ 900 - 950 cm3 C: Hộp sọ 1400 cm3 B: Hộp sọ 500 - 600 cm3 D: Hộp sọ 850 - 1220 cm3 4. Vượn và đười ươi ngày nay đã được phát sinh từ: A: Khỉ hoá thạch nguyên thuỷ B: Đriôpitec C: Ôxtralôpitec D: Prôpliôpitec 5. Một trong những hướng sử dụng hoá chất đối với cây trồng để gây đột biến là: A: Ngâm hạt khô, hạt đang nảy mầm trong dung dịch hoá chất nồng độ cao B: Tiêm dung dịch hoá chất vào thân cây, gốc cây C: Tiêm dung dịch hoá chất vào bầu nhụy D: Quấn bông tẩm dung dịch hoá chất vào đỉnh sinh trưởng của rễ cây 6. Cho một quần thể ban đầu mang các cặp gen dị hợp. Nếu các cá thể trong quần thể đó tự thụ phấn bắt buộc thì sau hai thế hệ, tỉ lệ thể dị hợp còn lại là: A: 25% B: 50% C: 12,5% D: 6,25% 7. Trong các trường hợp sau ở người, đâu là biểu hiện của cơ quan thoái hoá? A: Có người có vài đôi vú C: Người có lông rậm khắp mình B: Người có đuôi dài D: Mấu lồi ở mép vành rai phía trên 8. Hiện tượng người có lông rậm khắp cơ thể và mặt là biểu hiện của: A: Cơ quan thoái hoá C: Hiện tượng lại giống B: Sự phát triển phôi bình thường D: Cả A, B và C đều đúng 9. Hiện tượng thoái hoá ở vật nuôi biểu hiện là: A: Sức sinh sản giảm C: Cơ thể suy yếu B: Xuất hiện các quái thai, dị tật D: Tất cả các trường hợp trên 10. Đặc điểm nào có ở người mà không có ở vượn người? A: Xương hàm không có lồi cằm C: Xương hàm có lồi cằm phát triển B: Vỏ não không có vùng cử động nói D: Vỏ não không có vùng hiểu tiếng nói 11. Trong lai cải tiến, các thế hệ lai có sự biến đổi về mặt di truyền như thế nào? A: Ban đầu thể dị hợp giảm sau đó tăng dần B: Ban đầu thể dị hợp tăng sau đó giảm dần C: Thể đồng hợp và dị hợp đều tăng sau đó giảm dần D: Thể đồng hợp và dị hợp đều giảm sau đó tăng dần 12. Trong lai kinh tế, người ta thường sử dụng con cái …(I)… phối với con đực cao sản thuộc …(II)… Theo em (I) và (II) lần lượt là gì? A: Giống nội, giống ngoại C: Giống ngoại, giống ngoại B: Giống ngoại, giống nội D: Giống nội, giống nội 13. Khó khăn khi thực hiện lai xa ỏ động vật là vì hai loài khác nhau khó giao phối với nhau. Một trong những lí do là do: A: Chu kì sinh sản các loài khác nhau ít có sự khác nhau rõ rệt B: Hệ thống phản xạ sinh dục các loài khác nhau thì khác nhau C: Bộ máy sinh dục dù cấu tạo khác nhau song vẫn phù hợp với nhau D: Tinh trùng khác loài có thể sống trong đường sinh dục cái 14. Bệnh di truyền nào dưới đây cho phép người bệnh sống một cuộc sống gần như người bình thường? A: Bệnh mù màu B: Bệnh teo cơ C: Bệnh máu khó đông D: Hội chứng 3X 15. Đặc điểm nào có ở vượn người mà không có ở con người? A: Gót chân kéo dài ra sau C: Ngón chân cái không đối diện với các ngón khác B: Gót chân không kéo dài ra sau D: Hai tay tự do, thực hiện chức năng lao động 16. Nếu bố đồng hợp lặn, mẹ mang cặp gen dị hợp với chứng bạch tạng thì khả năng con sinh ra mắc bệnh này là bao nhiêu%? A: 25% B: 100% C: 75% D: 50% 17. Đặc điểm nào sau đây thể hiện sự giống nhau giữa người và vượn người về bộ xương? A: Có 12 - 15 đôi xương sườn C: Có 12 - 13 đôi xương sườn B: Có 12 - 14 đôi xương sườn D: Có 11 - 12 đôi xương sườn 18. Điều khẳng định nào sau đây là không đúng? A: Người có quan hệ nguồn gốc từ động vật có xương sống B: Người có nguồn gốc xa xưa là vượn người hoá thạch C: Người có nguồn gốc từ bò sát răng thú hoá thạch D: Người có quan hệ gần gũi với động vật có vú 19. Giả sử một quần thể giao phối tự do, ngẫu nhiên, không có chọn lọc và đột biến, có thành phần kiểu gen 0,44AA + 0,32Aa + 0,24aa = 1 thì thành phần kiểu gen ở thế hệ sau là: A: 0,16AA + 0,24Aa + 0,60aa = 1 C: 0,36AA + 0,48Aa + 0,16aa = 1 B: 0,16AA + 0,48 Aa + 0,36aa = 1 D: 0,36AA + 0,60Aa + 0,14aa = 1 20. Người và thú có nhiều điểm giống nhau. Một trong những điểm giống nhau đó là: A: Có tuyến sữa B: Có cấu trúc túi C: Đẻ trứng D: Răng không có sự phân hoá 21. Nhân tố chính chi phối quá trình phát sinh loài người ở giai đoạn người hiện đại là: A: Sự thay đổi điều kiện khí hậu ở kỉ thứ ba C: Lao động, tiếng nói, tư duy B: Việc chế tạo và sử dụng công cụ lao động D: Quá trình đột biến, giao phối, CLTN 22. Trong các dạng sau đây, dạng nào là người hiện đại? A: Nêanđectan B: Crômanhôn C: Pitêcantrôp D: Prôpliôpitec 23. Loại đột biến nào sẽ gây dịch khung các bộ ba mã hoá trên gen từ điểm xảy ra đột biến và gây hậu quả nghiêm trọng? A: Thay thế một cặp nuclêôtit C: Thêm một cặp nuclêôtit B: Đảo vị trí một vài cặp nuclêôtit D: Tất cả các loại trên 24. Một đột biến gen sau khi phát sinh có thể được biểu hiện ra kiểu hình. Có các dạng đột biến (ĐB) gen nào được biểu hiện? A: ĐB Xôma, ĐB giao tử, ĐB hợp tử C: ĐB Xôma, ĐB tiền phôi, ĐB hợp tử B: ĐB Xôma, ĐB tiền phôi, ĐB cá thể D: ĐB Xôma, ĐB giao tử, ĐB tiền phôi 25. Một gen có 3000 nuclêôtit, với 4050 liên kết hiđrô. Do bị đột biến mà số nuclêôtit loại X tăng thêm 2 nhưng chiều dài gen không đổi. Đây là dạng đột biến gì? A: thay 2 cặp A - T thành 2 cặp G - X C: đảo vị trí 2 cặp nuclêôtit B: thay 1 cặp G - X thành cặp A - T D: mất 2 cặp nuclêôtit loại A - T 26. Đột biến số lượng nhiễm sắc thể xảy ra ở một cặp NST làm bộ NST của tế bào giảm xuống còn 2n - 1 thuộc dạng: A: Thể đa nhiễm B: Thể ba nhiễm C: Thể một nhiễm D: Thể khuyết nhiễm 27. Nếu F1 tứ bội có kiểu gen ♂ Aaaa x ♀ AAaa, trong trường hợp giảm phân, thụ tinh bình thường thì tỉ lệ kiểu gen ở thế hệ F2 sẽ là: A: 1AAAA:8AAAa:18AAaa:8Aaaa:1aaaa C: 1AAA:5AAa:5Aaa:1aaa B: 1AAAa :5AAaa:5Aaaa:1aaaa D: 1AAAA:8AAaa:18Aaaa:8AAAa:1aaaa 28. Các loại đột biến gen bao gồm: A: Mất, thêm, thay thế, đảo vị trí C: Mất, thêm, đảo đoạn, chuyển đoạn B: Mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn D: Mất đoạn, lặp đoạn, thay thế, đảo vị trí 29. Điều kiện nào đã thúc đẩy vượn người chuyển đời sống từ trên cây xuống đất? A: Do khí hậu nóng làm cháy rừng C: Do nguồn thức ăn dưới đất phong phú B: Do khí hậu lạnh, rừng bị thu hẹp D: Do trên cây có nhiều kẻ thù 30. Kĩ thuật cấy gen được hiểu là kĩ thuật chuyển một đoạn ADN từ …(I)… sang tế bào nhận bằng cách dùng plasmit làm …(II)… a. Theo em (I) là gì? A: Vật chủ B: Vật kí sinh C: tế bào cho D: tế bào gốc b. Theo em (II) là gì? A: Chất truyền B: Thể truyền C: Thể dẫn D: Thể thực khuẩn Bộ môn sinh học Trường THPT Bán công nam sách Đề kiểm tra học kì II Họ và tên …………………………………………………………….… Môn sinh học 12 – năm học 2006 - 2007 Lớp 12 …………… Mã đề………………… Thời gian 45 phút (không kể thời giangiao đề) Học sinh chọn một đáp án đúng nhất và khoanh tròn, mỗi đề chỉ có 1 đáp án 1. Các nhân tố sinh học đóng vai trò chủ đạo trong giai đoạn nào của lịch sử loài người? A: Vượn người hoá thạch B: Người tối cổ C: Người cổ D: Người hiện đại 2. Cho một quần thể ban đầu mang các cặp gen dị hợp. Nếu các cá thể trong quần thể đó tự thụ phấn bắt buộc thì sau hai thế hệ, tỉ lệ thể dị hợp sẽ giảm so với ban đầu là: A: 2 lần B: 4 lần C: 8 lần D: 16 lần 3. Người và thú có nhiều điểm giống nhau. Một trong những điểm giống nhau đó là: A: Răng có sự phân hoá thành 5 loại C: Răng có sự phân hoá thành 3 loại B: Răng có sự phân hoá thành 4 loại D: Răng có sự phân hoá thành 2 loại 4. Hiện tượng thoái hoá do các thế hệ sinh vật tự thụ phấn hoặc giao phối cận huyết dẫn đến: A: Tỉ lệ thể đồng hợp và dị hợp đều tăng C: Tỉ lệ thể dị hợp tăng, tỉ lệ thể đồng hợp giảm B: Tỉ lệ thể đồng hợp và dị hợp đều giảm D: Tỉ lệ thể dị hợp giảm, tỉ lệ thể đồng hợp tăng 5. Trong các trường hợp sau ở người, đâu là sự biểu hiện của hiện tượng lại tổ? A: Người có đuôi dài 20 - 25 cm C: Mấu lồi ở mép vành rai phía trên B: Nếp thịt nhỏ ở khoé mắt D: Ruột thừa 6. Một gen có chiều dài 5100Ao và số nuclêôtit loại A là 900. Sau đột biến số nuclêôtit của gen không đổi nhưng số liên kết hiđrô giảm xuống 2. Đây là dạng đột biến gì? A: thay 1 cặp A-T thành 2 cặp G - X C: đảo vị trí 2 cặp G - X thành 2 cặp A-T B: thay 2 cặp G - X thành 2 cặp A - T D: mất 1 cặp nuclêôtit loại A - T 7. Sự phát triển phôi người có đặc điểm còn dấu vết của khe mang - là thuộc giai đoạn: A: Phôi 1 tháng B: Phôi 2 tháng C: Phôi 18 - 20 ngày D: Phôi 3 tháng 8. Tinh tinh và Gôrila phân bố chủ yếu ở đâu? A: Đông Nam á C: Rừng già Amazôn B: ấn Độ và Capxipia D: Vùng nhiệt đới Châu Phi 9. Đặc điểm nào sau đây thể hiện sự giống nhau giữa người và vượn người về bộ xương? A: Có 5 - 8 đốt sống cùng C: Có 5 - 6 đốt sống cùng B: Có 5 - 7 đốt sống cùng D: Có 4 - 7 đốt sống cùng 10. Những điểm giống nhau giữa người và vượn người chứng tỏ gì? A: Chúng có quan hệ thân thuộc, gần gũi C: Người và vượn người có chung nguồn gốc B: Người có nguồn gốc từ vượn người D: Tất cả đều sai 11. Đặc điểm nào có ở người mà không có ở vượn người? A: Bộ răng thô B: Bộ răng bớt thô C: Răng nanh phát triển D: Xương hàm to 12. Điều khẳng định nào sau đây là không đúng? A: Loài người không có sự cách li địa lí B: Con người vẫn chịu ảnh hưởng bởi môi trường, đột biến, chọn lọc tự nhiên C: Con người biết cải tạo hoàn cảnh sống phù hợp với mình D: Ngày nay con người không bị chi phối bởi các nhân tố sinh học 13. Người tối cổ Pitêcantrôp sống cách đây bao nhiêu năm? A: 5 triệu năm B: 30 triệu năm C: 80 vạn - 1 triệu năm D: 50 - 70 vạn năm 14. Một trong các đặc điểm của hiện tượng ưu thế lai là: A: Cơ thể lai không có độ đồng đều cao về năng suất, phẩm chất B: Một vài cơ thể có sự vượt trội về năng suất, phẩm chất C: Ưu thế lai thường biểu hiện cao nhất ở F1 và giảm dần qua các thế hệ D: Các thế hệ con có biểu hiện ưu thế lai như nhau 15. Giống lúa VX-83 có năng suất cao, phẩm chất tôt là thành tựu của: A: Lai kinh tế B: Lai cải tiến C: Lai khác loài D: Lai khác thứ 16. Khó khăn khi thực hiện lai xa ỏ động vật là vì hai loài khác nhau khó giao phối với nhau. Một trong những lí do là: A: Chu kì sinh sản các loài khác nhau thường không có sự khác nhau B: Bộ máy sinh dục cấu tạo khác nhau, không phù hợp với nhau C: Hệ thống phản xạ sinh dục tương tự nhau ở các loài D: Tinh trùng khác loài có thể sống trong đường sinh dục cái 17. Xử lí bào tử nấm penicillium bằng …(I)… rồi chọn lọc tạo được chủng penicillium có …(II)… gấp 200 lần dạng ban đầu. a. Theo em (I) là gì? A: Sốc nhiệt B: Tia tử ngoại C: Tia phóng xạ D: Hoá chất b. Theo em (II) là gì? A: Hoạt tính pênixilin B: Hoạt tính têtraxilin C: Hoạt tính Xitôkinin D: Hoạt tính Ađrêlanin 18. Nếu bố bị mù màu, mẹ mang cặp gen đồng hợp không biểu hiện bệnh này thì con của họ sinh ra bị bệnh với xác suất ở từng giới là: A: Trai 50%, gái 0% B: Trai 50%, gái 50% C: Trai 25%, gái

File đính kèm:

  • docKiem tra sinh hoc 12.doc
Giáo án liên quan