Câu 7: (1 điểm) Tuấn có 21 viên bi. Tuấn cho dũng số bi của mình. Hỏi:
a) Dũng được Tuấn cho bao nhiêu viên bi?
b) Tuấn còn lại bao nhiêu viên bi?
Câu 8: ( 2 điểm) Vẽ góc xOz có số đo bằng 600, vẽ tia Oy là tia phân giác của góc xOz.
a) Tia nào nằm giữa hai tia ?
b) Tính số đo góc xOy ?
5 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1795 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II - Môn: Toán 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT MƯỜNG KHƯƠNG
TRƯỜNG PTDTBT THCS NẤM LƯ
Họ Và Tên: …………………..…. Lớp: 6……
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn: Toán 6
Thời gian: 90 phút
Đề số 1: ( Dành cho hoc sinh KT )
ĐỀ BÀI
I. Trắc nghiệm khách quan ( 2 điểm): ( Khoanh tròn vào phương án em cho là đúng)
Câu 1: Kết quả của phép tính (- 3). ( - 5)
A. 15 B. -15 C. 35 D. - 35
Câu 2: Tính tích sau: 3. ( - 7)
A. - 10 B. - 15 C. 17 D. - 21
Câu 3: Phân số có số nghịch đảo là:
A. B. C. D.
Câu 4: Phân số bằng phân số:
A. B. C. D.
II. Tự luận: ( 8 điểm)
Câu 5: ( 2 điểm) Tính
a) ( - 13) + 15 b) 7 + 5. (-2)
Câu 6: ( 3 điểm) Thực hiện phép tính:
a) b) c)
Câu 7: ( 1 điểm) Tuấn có 21 viên bi. Tuấn cho dũng số bi của mình. Hỏi:
a) Dũng được Tuấn cho bao nhiêu viên bi?
b) Tuấn còn lại bao nhiêu viên bi?
Câu 8: ( 2 điểm) Vẽ góc xOz có số đo bằng 600, vẽ tia Oy là tia phân giác của góc xOz.
Tia nào nằm giữa hai tia ?
Tính số đo góc xOy ?
ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM
I.Trắc nghiệm khách quan ( 2 điểm):
Câu
1
2
3
4
Đáp án
A
D
B
C
Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
II. Tự luận: ( 8 điểm)
Câu
Đáp án
Điểm
5
a) ( - 13) + 15 = 2
b) 7 + 5. (-2) = 7 + (-10)
= -3
1
0,5
0,5
6
a)
b)
d)
1
1
1
7
a) Dũng được Tuấn cho số viên bi là:
(Viên bi)
b) Dũng còn lại số viên bi là:
21 – 9 = 12 ( Viên bi )
0,25
0,25
0,25
0,25
8
- vẽ hình đúng
a) Tia Oy nằm giữa hai tia còn lại
b) Vì tia Oy nằm giữa hai tia
Ox và Oz nên ta có:
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
PHÒNG GD&ĐT MƯỜNG KHƯƠNG
TRƯỜNG THCS NẤM LƯ
Họ Và Tên: …………………..…. Lớp: 6……
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn: Toán 6
Thời gian: 90 phút
Đề số 2:
ĐỀ BÀI
I. Trắc nghiệm khách quan ( 2 điểm): ( Khoanh tròn vào phương án em cho là đúng)
Câu 1: Kết quả của phép tính (- 2). ( - 7)
A. 14 B. -14 C. 27 D. - 27
Câu 2: Tính tích sau: 12. ( - 4)
A. 48 B. - 124 C. 123 D. - 48
Câu 3: Phân số có số nghịch đảo là:
A. B. C. D.
Câu 4: Phân số bằng phân số:
A. B. C. D.
Câu 5: Phân số có số đối là:
A. B. C. D.
Câu 6: Viết hỗn số dưới dạng phân số là:
A. B. C. D.
Câu 7: Trong các cách viết sau đây cách viết nào là phân số?
A. B. C. -2,5 D.
Câu 8: Phân số có phân số tối giản là:
A. B. C. D.
II. Tự luận: ( 8 điểm)
Câu 9: ( 1 điểm) Tính nhanh:
a) ( - 25) . 27 . ( - 4) b) 27 . 65 + 35. 27
Câu 10: ( 2 điểm) Thực hiện phép tính:
a) b)
c) d)
Câu 11: ( 1,5 điểm) Tính nhanh:
a) b)
Câu 12: ( 1,5 điểm) Tuấn có 21 viên bi. Tuấn cho dũng số bi của mình. Hỏi:
a) Dũng được Tuấn cho bao nhiêu viên bi?
b) Tuấn còn lại bao nhiêu viên bi?
Câu 13: ( 2 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ góc xOy có số đo bằng 600, góc xOz có số đo bẳng 1200.
Tia nào nằm giữa hai tia? Vì sao?
Tính số đo góc yOz?
Tia Oy có là tia phân giác của góc xOz không? Vì sao?
ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM
Trắc nghiệm khách quan ( 2 điểm):
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
A
D
B
C
A
B
A
B
Điểm
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
II. Tự luận ( 8 điểm):
Câu
Đáp án
Điểm
9
a) ( - 25) . 27 . ( - 4) = 2700
b) 27 . 65 + 35. 27 = 2700
0,5
0,5
10
a)
b)
c)
d)
0,5
0,5
0,5
0,5
11
a)
b)
0,5
1
12
a) Dũng được Tuấn cho số viên bi là:
(Viên bi)
b) Dũng còn lại số viên bi là:
21 – 9 = 12 ( Viên bi )
0,5
0,5
0,5
13
a) Tia Oy nằm giữa hai tia còn lại
Vì
b) Vì tia Oy nằm giữa hai tia
Ox và Oz nên ta có:
c) Tia Oy là tia phân giác của góc xOz
Vì: + Tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz
+
0,5
0,5
0,5
0,5
File đính kèm:
- toan 6.doc