Đề kiểm tra học kì II môn Toán 7

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM(2Đ).

Khoanh tròn vào đáp án đúng:

Bài 1: Số điểm môn thi toán của nhóm học sinh được liệt kê trong bảng sau:

6 7 9 6 4 10 7 9 7 8

8 9 7 10 5 7 8 7 9 8

a. Số các giá trị của dấu hiệu cần tìm là:

A. 8 B. 7 C. 20 D. Một kết quả khác.

b. Tần số của học sinh có điểm 8 là;

A.8 B.20 C.4 D.Một kết quả khác.

c. Số các giá trị khác nhau của dau hiệulà

A.7 B.10 C.20 D.Một kết quả khác.

d. Điểm trung bình của nhóm học sinh tìm được tính bằng số trung bình cộng là:

A. 7,75 B.8,25 C.7,82 D.Một kết quả khác

 

doc3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1129 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II môn Toán 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì II Môn Toán 7 Thời gian(90 phút) I. Ma trận Nội dung chính Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL Dấu hiệu. Bảng tần số 1 0,25 1 0,5 2 0,5 1 2,0 1 1,0 1 1,0 7 5,25 Biểu đồ 1 2,0 1 2,0 Trung bình cộng 1 0,25 1 1,0 1 1,5 3 2,25 Tổng 4 2,0 4 4,0 3 4,0 13 10 II. Nội dung đề Phần I. Trắc nghiệm(2đ). Khoanh tròn vào đáp án đúng: Bài 1: Số điểm môn thi toán của nhóm học sinh được liệt kê trong bảng sau: 6 7 9 6 4 10 7 9 7 8 8 9 7 10 5 7 8 7 9 8 a. Số các giá trị của dấu hiệu cần tìm là: A. 8 B. 7 C. 20 D. Một kết quả khác. b. Tần số của học sinh có điểm 8 là; A.8 B.20 C.4 D.Một kết quả khác. c. Số các giá trị khác nhau của dau hiệulà A.7 B.10 C.20 D.Một kết quả khác. d. Điểm trung bình của nhóm học sinh tìm được tính bằng số trung bình cộng là: A. 7,75 B.8,25 C.7,82 D.Một kết quả khác Bài 2: a. Giá trị của biểu thức A= 2x-3y tại x=5; y=3 là: A.0 B.1 C.2 D.Một kết quả khác b. Cho biểu thức A=x3y2 (-3xy5) bậc của đơn thức: A. 5 B. 7 C. 11 D. Một kết quả khác c. Cho tam giác ABC có AB = 5cm, BC= 8cm, AC= 10cm so sánh nào sau đây là đúng: A. B< C< A B. C< A< B C. A< B< C D. Một kết quả khác d. Ba đoạn thẳng nào sau đây không thể là cạnh của một tam giác: A. 3cm, 4cm, 5cm B. 6cm, 9cm, 12cm C. 2cm, 4cm, 6cm D. 5cm, 8cm, 10cm Phần II. Tự luận Bài 1. Tính giá trị của biêu thức sau: a. x2- 5x tại x= 1; x= -1/2 b. 3x- 5y + 1 tại x= 1/3; y= -1/5 Bài 2. Tìm đa thức A và B biết: a. A + (x2 + y2) = 5x2+ 3y2- xy b. B – (xy+ x2 - y2)= x2 + y2 Bài 3. Cho tam giác ABC vuông tại A, phân giác BD. Kẻ DE BC (E BC). Gọi F là giao điểm của BA và FD. CMR: a. BD là đường trung trực của AE. b. DF = DC c. AD< DC Bài 4. Tính giá trị của biểu thức với = Đáp án- Biểu điểm toán 7 Phần I . Trắc nghiệm (2đ). Mỗi câu trả lời đúng 0,25đ Bài 1. a. C b. C c. A d. A Bài 2. a. B b. C c. B d. C Phần II. Tự luận (8đ). Bài 1 (2đ). a. Với x= 1 ta có 12- 5. 1= -4 Với x= ta có 2- 5. = + = b. Với x= ; y= thay vào biểu thức ta được: 3.- 5. + 1= 1+ 1+ 1= 3 Bài 2 (2đ). a. A= (5x2+ 3y2- xy)- (x2 + y2)= 5x2+ 3y2- xy- x2 - y2= 4 x2+ 2y2 - xy b. B= (xy+ x2 - y2) + (x2 + y2)= 2x2+ xy Bài 3 (3đ). a. vuông ABD = vuông EBD BA = BE; DA= DE BD là đường trung trực của AE. b. ADF= DEC (g.c.g) DF= DC c. Xét DEC có góc E= 900 DA< DC Bài 4 (1đ). Cách1. Chia cả tử và mẫu của biểu thức cho b: = = Cách khác: Từ = 4a= 3b = = =

File đính kèm:

  • docKT Hoc ki II.doc
Giáo án liên quan