Đề kiểm tra học kì II - Môn Toán - Lớp 11 chương trình chuẩn

Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năng Tầm quan trọng

(Mức cơ bản trọng tâm của KTKN) Trọng số

(Mức độ nhận thức của Chuẩn KTKN) Tổng điểm

 

doc5 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 785 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II - Môn Toán - Lớp 11 chương trình chuẩn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - MÔN TOÁN- LỚP 11 CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN Thời gian: 90 phút (không kể thời gian thu và phát đề). MA TRẬN NHẬN THỨC Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năng Tầm quan trọng (Mức cơ bản trọng tâm của KTKN) Trọng số (Mức độ nhận thức của Chuẩn KTKN) Tổng điểm Giới hạn hàm số 26 3 78(3đ) Hàm số liên tục 6 3 18(1đ) Đạo hàm 35 2 70(2đ) Quan hệ vuông góc 33 3 99(4đ) 100% 265 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Chủ đề Nhận biết Thông hiêủ Vận dụng Tổng Giới hạn hàm số 1 1 1 1 1 1 3 3 Hàm số liên tục 1 1 1 1 Đạo hàm 2 2 2 2 Quan hệ vuông góc 1 1 2 2 1 1 4 4 Tổng 2 2 5 5 3 3 10 10 BẢNG MÔ TẢ TIÊU CHÍ LỰA CHỌN CÂU HỎI, BÀI TẬP Câu 1. Tìm giới hạn dạng Câu 2. Tìm giới hạn dạng Câu 3. Tìm giới hạn dạng (Nhân liên hợp tử thức và mẫu thức) Câu 4. Tìm giá trị của tham số để hàm số liên tục tại một điểm Câu 5. Tính đạo hàm của hàm số hợp Câu 6. Chứng minh đẳng thức liên quan đến đạo hàm Câu 7. Chứng minh hai đường thẳng vuông góc Câu 8. Chứng minh đường thẳng vuông góc với mặt phẳng Câu 9. Tính góc giữa hai mặt phẳng Câu 10. Chứng minh đường thẳng vuông góc với mặt phẳng ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - MÔN TOÁN- LỚP 11 CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Câu 1 (3,0 điểm). Tính Câu 2 (1,0 điểm). Tìm a để hàm số liên tục tại điểm x=1. Câu 3 (2,0 điểm). Tính đạo hàm của hàm số Cho hàm số y = xsinx. Chứng minh rằng: xy-2(y’-sinx)+xy”=0 Câu 4 (4,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tâm O, SA=a và SA vuông góc với đáy (ABCD). Gọi I là trung điểm của SC, M và N là hai điểm lần lượt nằm trên SB và SD sao cho. a) Chứng minh các mặt bên của hình chóp là tam giác vuông. b) Chứng minh IO vuông góc với mặt phẳng (ABCD). c) Tính góc giữa hai mặt phẳng (SCD) và (ABCD). d) Chứng minh ĐÁP ÁN +THANG ĐIỂM CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM 1 (3điểm) a. (1 điểm) 0,5 0,5 b. (1 điểm) 0,5 0,5 c. (1 điểm) 0,5 0, 25 0, 25 2 (1điểm) TXĐ: , f(x) liên tục tại x=1 KL: với a=2 thì hàm số đã cho liên tục tại x=1 0,25 0,25 0,25 0,25 3 (2điểm) a. (1 điểm) 0, 5 0, 5 b. (1 điểm) 0,25 0,25 0,25 0,25 4 (4điểm) a. (1 điểm) là hchiếu của SB là hchiếu của SD vuông tại B N M 0,25 0,25 0,25 vuông tại D 0,25 b. (1 điểm) IO là đường trung bình của . Do 0,5 0,5 c. (1 điểm) góc giữa hai mp (SCD),(ABCD) là góc SDA Có SA=AD=a vuông cân tại A SDA=450 0,5 0,5 d. (1 điểm) Trong (SBD), có Chứng minh được 0,5 0,5

File đính kèm:

  • docTHPT_CVA_DUONG TU MINH.doc
Giáo án liên quan