I.Ghép mỗi nội dung ở cột bên trái với nội dung tương ứng ở cột bên phải(3 điểm)
1.ánh sáng truyền từ một môi trường tới môi trường chiết quang kém hơn và góc tới lớn hơn góc giới hạn là
2.khúc xạ ánh sáng luôn xảy ra
3.khi mắt nhìn một vật ở điểm cực cận thì mắt có
4.khi không có tia khúc xạ
5.khi đổi chiều ánh sáng truyền qua thấu kính thì
6.Quang tâm ,tiêu điểm (vật và ảnh )có tính chất quang học đặc biệt
7.vị trí và tính chất ảnh của vật tạo bởi thấu kính được xác định bởi biểu thức
8.Nếu ảnh trung gian là ảnh ảo
9.Đặc trưng cấu tạo của mắt cận là
10.Đặc trưng cấu tạo của mắt viễn là.
a.fmax > OV
b.fmax < OV
c. nó trở thành vật thật đối với thấu kính kế tiếp
d.
e. đối xứng nhau qua qung tâm của thấu kính.
f. vị trí của tiêu điểm ảnh và tiêu điểm vật đổi chỗ cho nhau.
g. thì ắt là có phản xạ toàn phần.
h. độ tụ lớn nhất
i. khi ánh sáng truyền tới một môi trường chiết quang hơn
k. điều kiện để có phản xạ toàn phần
2 trang |
Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 477 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II môn Vật lí 11 - Đề 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA HỌC KỲ 2
Môn: Vật Lý 11CB
Họ tên:...........................................
Lớp:................................................
I.Ghép mỗi nội dung ở cột bên trái với nội dung tương ứng ở cột bên phải(3 điểm)
1.ánh sáng truyền từ một môi trường tới môi trường chiết quang kém hơn và góc tới lớn hơn góc giới hạn là
2.khúc xạ ánh sáng luôn xảy ra
3.khi mắt nhìn một vật ở điểm cực cận thì mắt có
4.khi không có tia khúc xạ
5.khi đổi chiều ánh sáng truyền qua thấu kính thì
6.Quang tâm ,tiêu điểm (vật và ảnh )có tính chất quang học đặc biệt
7.vị trí và tính chất ảnh của vật tạo bởi thấu kính được xác định bởi biểu thức
8.Nếu ảnh trung gian là ảnh ảo
9.Đặc trưng cấu tạo của mắt cận là
10.Đặc trưng cấu tạo của mắt viễn là
.
a.fmax > OV
b.fmax < OV
c. nó trở thành vật thật đối với thấu kính kế tiếp
d.
e. đối xứng nhau qua qung tâm của thấu kính.
f. vị trí của tiêu điểm ảnh và tiêu điểm vật đổi chỗ cho nhau.
g. thì ắt là có phản xạ toàn phần.
h. độ tụ lớn nhất
i. khi ánh sáng truyền tới một môi trường chiết quang hơn
k. điều kiện để có phản xạ toàn phần
II.Khoanh tròn trước một đáp án duy nhất mà em chọn (3 điểm )
Câu 1:Để có thể nhìn rõ các vật ở vô cực mà không điều tiết thì kính phải đeo sát mắt là kính phân kỳ có độ lớn của tiêu cự là:
A.| f | = OCv. B. | f | = OCc. C.| f | = CvCc. D.| f | = OV.
Câu 2:Một người mắt cận đeo sát mắt kính - 2dp thì nhìn rõ vật ở vô cực mà không điều tiết .Điểm Cc khi không đeo kính cách mắt 10cm.Khi đeo kính , mắt nhìn thấy được điểm gần nhất cách mắt bao nhiêu ?
A. 12,5cm. B.20cm. C.25cm. D.50cm.
Câu 3: Đặc điểm nào sau đây không đúng khi nói về mắt viễn thị ?
A.khi không điều tiết thì chùm sáng tới song song sẽ hội tụ sau võng mạc
B.điểm cực cận rất xa mắt . C.không nhìn xa được vô cực. D.phải đeo kính hội tụ để sửa tật.
Câu 4: Cần phải đặt vật cách thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 5cm một khoảng cách bằng bao nhiêu để thu được một ảnh thật có độ phóng đại lớn gấp 5 lần vật ?
A.4cm. B. 25cm. C. 6cm. D.12cm.
Câu 5:ảnh của một vật thật cho bởi một thấu kính hội tụ
A.luôn luôn là ảnh thật. B. luôn luôn là ảnh ảo.
C. có thể thật hoặc ảo tùy theo vị trí của vật. D. là ảnh thật khi vật thật ,là ảnh ảo khi vật ảo.
Câu 6:ảnh thu được từ thấu kính phân kỳ :
A.luôn luôn lớn hơn vật và là ảnh thật. B.luôn luôn nhỏ hơn vật và là ảnh ảo.
C.là ảnh thật lớn hơn hay nhỏ hơn vật còn tùy thuộc vào tiêu cự của thấu kính.
D. là ảnh ảo lớn hơn hay nhỏ hơn vật còn tùy thuộc vào tiêu cự của thấu kính.
Câu 7:khi ghép sát một thấu kính hội tụ có tiêu cự 30cm đồng trục với một thấu kính phân kỳ có tiêu cự 10cm ta có được thấu kính tương đương với tiêu cự là :
A. 50cm. B. 20cm. C. - 15cm. D. 15cm.
Câu 8: Đặt một vật phẳng nhỏ vuông góc trước một thấu kính phân kỳ tiêu cự 20cm một khoảng 60cm.ảnh của vật nằm
A.trước thấu kính 15cm. B. sau thấu kính 15cm. C.trước thấu kính 30cm. D.sau thấu kính 30cm.
* Mắt một người có điểm cực cận và cực viễn cách mắt là 0,4m và 1m.Trả lời các câu 9,10.
Câu 9: khi đeo kính có độ tụ D = 1,5dp , người ấy có khả năng nhìn rõ vật gần nhất cách kính bao nhiêu ?chọn kết qủa đúng trong các kết quả sau:
A. 0,25cm. B. 0,5cm. C. 0,45cm. D. một kết quả khác .
Câu 10:khi đeo kính có độ tụ D = 1,5dp ,người ấy có khả năng nhìn rõ vật xa nhất cách kính bao nhiêu ?chọn kết quả đúng trong các kết quả sau :
A.0,45cm. B. 0,7cm. C. 0,4cm. D. một kết quả khác .
III.Phần tự luận (4 điểm )
Hai thấu kính hội tụ O1 ,O2 có tiêu cự lần lượt f1 = 20cm, f2 = 10cm ,có trục chính trùng nhau đặt cách nhau một khoảng a = 55cm,. Một vật sáng AB = 1cm đặt trước O1 một khoảng 40cm.
Xác định vị trí , tính chất ,chiều ,độ lớn của ảnh A2B2 cho bởi hệ hai thấu kính .
b.Vẽ ảnh của vật qua hệ thấu kính .
Đáp án đề 2
I. 1k,2i, 3h,4g,5f,6e,7d,8c,9b,10a.
II. 1A,2A,3C,4C,5C,6B,7C,8A,9A,10C.
III. a, - Viết được sơ đồ tạo ảnh (0,5 điểm ).
- Tính được :d'1= = 40cm. ( 0,5 điểm)
- Tính được :d2 = a- d'1 = 55-40 = 15cm (0,5 điểm )
- Tính được : d'2 = = 30cm. (0,5 điểm ).
- Tính được độ phóng đại :k = 2 A2B2= 2AB= 2cm.(0,5 điểm )
b, Vẽ ảnh chính xác ( 1 điểm).
File đính kèm:
- De Ly 11 KT HK II so 8.doc