I. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng (3điểm)
1. Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi đun nóng một lượng chất lỏng?
A. Khối lượng và trọng lượng của chất lỏng tăng
B. Khối lượng và trọng lượng của chất lỏng giảm
C. Khối lượng riêng và trọng lượng riêng của chất lỏng tăng
D. Khối lượng riêng và trọng lượng riêng của chất lỏng giảm
2. Nhiệt kế nào sau đây dùng để đo nhiệt độ của nước đá đang tan?
A.Nhiệt kế dầu B. Nhiệt kế y tế
C.Nhiệt kế rượu D.Nhiệt kế đổi màu
3. Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nào không liên quan đến sự nóng chảy?
A. Ngọn nến đang cháy B. Vào mùa xuân, băng tuyết tan ra
C. Xi măng đông cứng C. Hâm nóng thức ăn để mỡ tan ra
2 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1262 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II môn Vật lí 6 (đề số 1), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài kiểm tra học kì ii
Môn : Vật lí 6(Đề số 1)
Họ và tên :............................................ Lớp 6A.....
Điểm
Lời phê của cô giáo
I. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng (3điểm)
1. Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi đun nóng một lượng chất lỏng?
A. Khối lượng và trọng lượng của chất lỏng tăng
B. Khối lượng và trọng lượng của chất lỏng giảm
C. Khối lượng riêng và trọng lượng riêng của chất lỏng tăng
D. Khối lượng riêng và trọng lượng riêng của chất lỏng giảm
2. Nhiệt kế nào sau đây dùng để đo nhiệt độ của nước đá đang tan?
A.Nhiệt kế dầu B. Nhiệt kế y tế
C.Nhiệt kế rượu D.Nhiệt kế đổi màu
3. Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nào không liên quan đến sự nóng chảy?
A. Ngọn nến đang cháy B. Vào mùa xuân, băng tuyết tan ra
C. Xi măng đông cứng C. Hâm nóng thức ăn để mỡ tan ra
4. Chì đông đặc ở nhiệt độ:
A. 3270C B. 3200C C. 2370C D. 4270C
5. Trong các đặc điểm sau đây, đặc điểm nào không phải của sự bay hơi?
A.Xảy ra trên mặt thoáng của chất lỏng B. Xảy ra ở một nhiệt độ xác định
C. Xảy ra ở bất kì nhiệt độ nào của chất lỏng D. Xảy ra đối với mọi chất lỏng
6. Không thể dùng nhiệt kế rượu để đo nhiệt độ của hơi nước đang sôi vì:
A. Rượu sôi ở nhiệt độ cao hơn 1000C B. Rượu đông đặc ở nhiệt độ thấp hơn 1000C
C. Rượu sôi ở nhiệt độ thấp hơn 1000C D. Rượu đông đặc ở nhiệt độ cao hơn 1000C
II.Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống (2 điểm)7. Nhiệt độ 320F trong nhiệt giai .........................(1) tương ứng với nhiệt độ .................. (2) trong nhiệt gia Xenxiut.
8. Băng phiến nóng chảy ở ........(3), nhiệt độ này gọi là nhiệt độ nóng chảy của băng phiến Trong thời gian nóng chảy, nhiệt độ của băng phiến .............................. (4)
III.Hãy viết câu trả lời đúng cho các câu hỏi sau (5 điểm)
9. Tại sao có thể dùng nhiệt kế rượu để đo những nhiệt độ thấp tới – 500C?
10. Tại sao vào mùa lạnh, khi hà hơi vào mặt gương ta thấy mặt gương mờ đi rồi sau một thời gian mặt gương sáng trở lại?
11. Hình I.1 vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ của nước đá đựng trong một cốc thuỷ tinh được đun nóng liên tục.
1) Hãy mô tả hiện tượng xảy ra trong cốc Nhiệt độ (0C)
trong các khoảng thời gian sau:
a) Từ phút thứ 0 đến phút thứ 2
b) Từ phút thứ 2 đến phút thứ 6 12
c) Từ phút thứ 6 đến phút thứ 8 8
2) Trong thời gian từ phút thứ 2 đến phút 4
thứ 6, nước trong cốc tồn tại ở thể nào? 0
-4 Thời gian
0 2 4 6 8 ( phút)
Hình I.1
Bài kiểm học kì ii
Môn : Vật lí 6(Đề số 2)
Họ và tên :............................................ Lớp 6A.....
Điểm
Lời phê của cô giáo
I. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng (3điểm)
1. Khi chất khí trong bình nóng lên thì đại lượng nào sau đây của nó thay đổi?
A. Khối lượng B. Trọng lượng
C. Khối lượng riêng D.Cả khối lượng, trọng lượng và khối lượng riêng
2. Nhiệt kế nào sau đây dùng để đo nhiệt độ của cơ thể người?
A.Nhiệt kế dầu B. Nhiệt kế y tế
C.Nhiệt kế rượu D.Nhiệt kế kim loại
3. Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nào liên quan đến sự nóng chảy?
A. Ngọn đèn dầu đang cháy B. Cho khay nước vào ngăn làm đá
C. Xi măng đông cứng C. Hâm nóng thức ăn để mỡ tan ra
4. Thuỷ ngân đông đặc ở nhiệt độ:
A. 390C B. 320C C. 270C D. 470C
5. Nước đựng trong cốc bay hơi càng nhanh khi:
A.Nước trong cốc càng nhiều B. Nước trong cốc càng ít
C. Nước trong cốc càng nóng D. Nước trong cốc càng lạnh
6. Không thể dùng nhiệt kế thuỷ ngân để đo nhiệt độ của đồng đang sôi vì:
A. Thuỷ ngân sôi ở nhiệt độ cao hơn nhiệt độ sôi của đồng
B. Thuỷ ngân sôi ở nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ sôi của đồng
C. Thuỷ ngân sôi ở nhiệt độ bằng nhiệt độ sôi của đồng
II.Chọn từ (cụm từ) thích hợp điền vào chỗ trống (2 điểm)7. Nhiệt độ 1000C trong nhiệt giai .........................(1) tương ứng với nhiệt độ .................. (2) trong nhiệt gia Farenhai.
8. .................(3) đông đặc ở 00C, nhiệt độ này gọi là nhiệt độ đông đặc. Trong thời gian đông đặc, ...........................................(4) không thay đổi.
III.Hãy viết câu trả lời đúng cho các câu hỏi sau (5 điểm)
9. Tại sao không thể dùng nhiệt kế thuỷ ngân để đo những nhiệt độ thấp tới – 500C?
10. Giải thích sự tạo thành giọt nước (sương) đọng trên lá cây? Tại sao khi Mặt trời mọc, sương lại tan?
11. Hình I.2 vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ của băng phiến đựng trong một ống nghiệm được đun nóng liên tục.
1) Hãy mô tả hiện tượng xảy ra trong ống Nhiệt độ (0C)
nghiệm trong các khoảng thời gian sau:
a) Từ phút thứ 0 đến phút thứ 5
b) Từ phút thứ 5 đến phút thứ 10 120
c) Từ phút thứ 10đến phút thứ 15 100
2) Trong thời gian từ phút thứ 5 đến phút 80
thứ 15, băng phiến trong ống nghiệm tồn tại 60
ở thể nào? 40 Thời gian
0 5 10 15 20 ( phút)
Hình I.2
File đính kèm:
- Ly 6(1).doc