Đề kiểm tra học kì II năm học : 2006-2007 môn : Vật lý khối 7 thời gian:45 phút

MỤC TIÊU:

-Đánh giá quá trình nắm kiến thức của học sinh.

-Hình thành kĩ năng làm bài tập

II.NỘI DUNG KIỂM TRA

I.Khoanh trtòn câu trả lời đúng nhất:

Câu 1: Trong các cách sau đây cách nào làm cho thước nhựa nhiễm điện? (mỗi câu 0. 5đ)

A. Nhúng thước nhựa vào nước nóng.

B. Ap sát thước nhựa vào cực dương của nguồn điện.

C. Cọ xát thuớc nhựa vào mảnh len.

D. Phơi nắng thước nhựa.

 

doc2 trang | Chia sẻ: haianhco | Lượt xem: 968 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II năm học : 2006-2007 môn : Vật lý khối 7 thời gian:45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC TÂN CHÂU CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯƠNG THCS VĨNH XƯƠNG ĐỘC LẬP-TỰ DO-HẠNH PHÚC TỔ :LÝ KTCN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Năm học :2006-2007 Môn :vật lý khối 7 Thời gian:45 PHÚT I.MỤC TIÊU: -Đánh giá quá trình nắm kiến thức của học sinh. -Hình thành kĩ năng làm bài tập II.NỘI DUNG KIỂM TRA I.Khoanh trtòn câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Trong các cách sau đây cách nào làm cho thước nhựa nhiễm điện? (mỗi câu 0. 5đ) Nhúng thước nhựa vào nước nóng. Aùp sát thước nhựa vào cực dương của nguồn điện. Cọ xát thuớc nhựa vào mảnh len. Phơi nắng thước nhựa. Câu 2: Hai quả cầu bằng nhựa ,có cùng kích thước ,nhiễm điện cùng loại như nhau.giữa chúng có lực tương tác như thế nào? Hút nhau. C.Đẩy nhau. Không có lực tác dụng. D.Lúc đầu hút sau đó đẩy nhau. Câu 3: Một vật nhiễm điện dương vì: Vật đó nhận thêm điện tích dương . C.Vật đó nhận thêm điện tích âm. Vật đó mất bớt electron. D. Vật đó là vật trung hoà. Câu 4: Trong các vật dưới đây ,vật nào dẫn điện? Thước nhựa. C.Gổ khô. Ruột bút chì. D.Sứ. Câu 5: Trong các dụng cụ sau ,dòng điện chạy qua có tác dụng từ ? Chuông điện. C.Aám điện. Bóng đèn. D.Bút thử điện. Câu 6: Câu phát biểu nào là đúng nhất trong số các câu phát biểu dưới: Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển không có hướng. Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng. Dòng điện là dòng các electron tự do. Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển hổn loạn. Câu 7: Trong các vật nào dưới đây không có các electron tự do? Một đoạn dây thép. C.Một đọan dây đồng. Một đoạn dây nhôm. D.Một đoạn dây nhựa. Câu 8: trong các sơ đồ mạch điện sau,sơ đồ nào chỉ đúng chiều quy ước của dòng điện? A. B. C. D. II.Trả lời câu hỏi sau?(2 điểm) 100mA=………………..A 0.2 V=…………………mV một bóng đèn có ghi 220V số đó có ý nghĩa gì?cần mắc bóng đèn này vào mạch điện có hiệu điện thế bao nhiêu để đèn sáng bình thường? III. Tìm từ thích hợp đìên vào chổ trống các câu sau đây (mỗi câu đúng 0.5 đ). 1.Vật bị nhiễm điện có khảnăng………………………………………………………….. 2.Ampe kế là dụng cụ dùng để đo………………………………………………………... 3.đối với đọan mạch mắc song song ,cường độ dòng điện trong mạch chính bằng………………………………………………………….............................................. 4.Có hai loại điện tích là………………………………………………………………….. IV..Bổ sung hình vẻ cho phù hợp với hiện tượng xãy ra (mỗi câu 0.5đ) A .Đẩy nhau B.Hút nhau V. Chọn hình cột B tương ứng ở câu A(mỗi câu 0.25đ) Cột A Cột B 1. Nguồn điện a. 2. Dây dẫn b. 3. Bóng đèn c. 4. Khoá K mở d. 1………………,2………………,3………………..,4…………………………………….. VI.GIẢI BÀI TẬP SAU ĐÂY: 1.Vẽ sơ đồmạch điện gồm hai đèn mắc nối tiếp, một nguồn điện (1 pin) ,một công tắc mắc nối tiếp,một Ampe kế đo cương độ dòng điện qua mạch,1 vôn kế V1 đo HĐT giữa hai đầu đèn 1, 1 vôn kế V2 đo HĐT giữa hai đầu đèn2, 2.Khi đóng công tắc vôn kế 1 chỉ 10V vôn kế 2 chỉ 15V,hỏi hiệu điện thế của tòan mạch là bao nhiêu?

File đính kèm:

  • doc27 kt.doc