Đề kiểm tra học kì II Toán Lớp 5 - Năm học 2015-2016 - Trường Tiểu học Ái Mộ A

1. Số thập phân gồm 5 đơn vị; 7 phần trăm; 2 phần nghìn được viết là:

A. 5,720 B. 5,072 C. 5,027 D. 5,702

2. Chữ số 5 trong số thập phân 23,156 có giá trị là:

A. 50 B. 5 C.

D.

3. Để kết quả so sánh các số thập phân 1,278 < 1,2a5 < 1,287 là đúng thì chữ số thích hợp thay vào chữ a là:

A. 6 B. 7 C. 8 D. 9

4. Số lớn nhất trong các số: 23,7; 23,67; 23,321; 23,76 là:

A. 23,7 B. 23,321 C. 23,67 D. 23,76

5. Phép trừ: 14 giờ 25 phút - 8 giờ 36 phút có kết quả là:

A. 5 giờ 39 phút B. 6 giờ 49 phút C. 5 giờ 49 phút D. 6 giờ 11 phút

6. 15% của số x là 30. Vậy số x là:

A. 20 B. 50 C. 150 D. 200

 

doc2 trang | Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 565 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II Toán Lớp 5 - Năm học 2015-2016 - Trường Tiểu học Ái Mộ A, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG TIỂU HỌC ÁI MỘ A Họ và tên: ....... Lớp: 5 .. Thứ ngày tháng. năm 2016 BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II MÔN TOÁN - LỚP 5 Năm học 2015 - 2016 (Thời gian làm bài: 40 phút) Điểm Nhận xét của giáo viên ...................... .......................... ...................... GV chấm Phần I * Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng từ câu 1 đến câu 7 (3,5 điểm). 1. Số thập phân gồm 5 đơn vị; 7 phần trăm; 2 phần nghìn được viết là: A. 5,720 B. 5,072 C. 5,027 D. 5,702 2. Chữ số 5 trong số thập phân 23,156 có giá trị là: A. 50 B. 5 C. D. 3. Để kết quả so sánh các số thập phân 1,278 < 1,2a5 < 1,287 là đúng thì chữ số thích hợp thay vào chữ a là: A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 4. Số lớn nhất trong các số: 23,7; 23,67; 23,321; 23,76 là: A. 23,7 B. 23,321 C. 23,67 D. 23,76 5. Phép trừ: 14 giờ 25 phút - 8 giờ 36 phút có kết quả là: A. 5 giờ 39 phút B. 6 giờ 49 phút C. 5 giờ 49 phút D. 6 giờ 11 phút 6. 15% của số x là 30. Vậy số x là: A. 20 B. 50 C. 150 D. 200 7. Một nhóm thợ gặt lúa. Buổi sáng nhóm thợ đó gặt được diện tích thửa ruộng. Buổi chiều nhóm thợ đó gặt được diện tích thửa ruộng. Hỏi cả ngày hôm đó họ gặt được mấy phần diện tích thửa ruộng? Đáp số đúng là: A. diện tích thửa ruộng B. diện tích thửa ruộng C. diện tích thửa ruộng D. diện tích thửa ruộng * Viết kết quả vào chỗ chấm (1 điểm). 8. Cho hình hộp chữ nhật A và hình lập phương B (hình dưới): 3cm 2cm 4cm 3cm Hình A Hình B a. Diện tích toàn phần hình A là: ............................ b. Diện tích xung quanh hình B là: ........................ c. Thể tích hình A là: ................................................. d. Thể tích hình B là: ................................................. PHẦN II: Làm các bài tập sau. Bài 1 (1 điểm): Viết số thích hợp vào chỗ chấm. a) 5,68 km = ................. m b) 2tạ 5kg = ................. tạ c) 4,25 m2 = ................ dm2 d) 6m3 80dm3 = ................ dm3 Bài 2 (2 điểm): Đặt tính rồi tính. a) 49,78 + 23,44 b) 52,08 - 23,49 c) 40,25 x 3,7 d) 85,75 : 3,5 ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Bài 3 (2 điểm): Trên quãng đường AB dài 116,4km, hai xe xuất phát cùng một lúc và đi ngược chiều nhau. Xe ô tô đi từ A với vận tốc 55km/giờ, xe máy đi từ B với vận tốc 42km/giờ. Hỏi: a) Sau bao nhiêu lâu hai xe gặp nhau? b) Nơi gặp nhau cách B bao nhiêu ki-lô-mét ? Bài giải ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ Bài 4 (0,5 điểm): Tính bằng cách thuận tiện nhất. 1giờ 45phút + 105phút + 1,75giờ x 8 = .............................................................................. = ............................................................................... = ............................................................................... = ...............................................................................

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_ii_toan_lop_5_nam_hoc_2015_2016_truong_ti.doc
Giáo án liên quan