Đề kiểm tra học kì Imôn: Vật lý – khối 8 thời gian: 45 phút

Câu 1: Nếu lấy xe làm vật mốc (hình 1) thì phát biểu nào sau đây đúng

A. người đứng yên so với xe

B. cột đèn đứng yên so với xe

C. xe chuyển động so với người lái

D. người lái đứng yên so với xe

Câu 2: Dụng cụ đo ở hình 2 gọi tên là gì?

A. tốc kế B. ôm kế

C. điện kế D. nhãn kế

 

doc8 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 688 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì Imôn: Vật lý – khối 8 thời gian: 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CHÍNH THỨC TUẦN 18 TIẾT 18 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2013-2014 Môn: VẬT LÝ 8 Cấp Độ CHỦ ĐỀ Nội dung câu hỏi Số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TN KQ TL TNKQ Tự luận TNKQ Tự luận Vận dụng cấp độ thấp Vận dụng cấp độ cao Chuyển động cơ học Chuyển động và đứng yên 01 0,5 điểm Dụng cụ đo vận tốc 01 0,5 điểm So sánh chuyển động 01 2,0 điểm Nhận dạng chuyển động 01 0,5 điểm Lực Hai lực cân bằng 01 0,5 điểm Quán tính Giải thích hiện tượng 01 0,5 điểm Lực ma sát Nhận biết lực ma sát 01 0,5 điểm Tăng giảm ma sát 01 0,5 điểm Áp suất Nhận biết áp lực 01 0,5 điểm Ứng dụng bình thông nhau 01 0,5 điểm Giải thích áp suất khí quyển 01 0,5 điểm Tính áp suất chất lỏng lên đáy thùng 01 2,0 điểm Lực đẩy Acsimet Nhận biết tên Acsimet 01 0,5 điểm Sự nổi 01 0,5 điểm Cộng 12 02 3,5 điểm 0,5 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 3,0điểm TỈ LỆ 35% 5% 20% 10% 30% Văn Giáo, ngày 3 tháng 12 năm 2013 DUYỆT TỔ TRƯỞNG GIÁO VIÊN BỘ MÔN Vũ Thành Lâm PHÒNG GD & ĐT TỊNH BIÊN TRƯỜNG THCS VÕ TRƯỜNG TOẢN ĐỀ CHÍNH THỨC --------------------- ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2013– 2014 MÔN: VẬT LÝ – KHỐI 8 THỜI GIAN: 45 PHÚT (Không kể thời gian phát đề) Họ và tên: ........ Lớp 8A SBD: Phòng thi: ĐIỂM CHỮ KÍ GIÁM THỊ CHỮ KÍ GIÁM KHẢO GT 1 GT2 GK1 GK2 I.Trắc nghiệm (6,0 điểm): Em hãy chọn A, B, C hoặc D cho đáp án đúng nhất của mỗi câu dưới đây: Hình 1 Câu 1: Nếu lấy xe làm vật mốc (hình 1) thì phát biểu nào sau đây đúng A. người đứng yên so với xe B. cột đèn đứng yên so với xe C. xe chuyển động so với người lái D. người lái đứng yên so với xe Hình 2 Câu 2: Dụng cụ đo ở hình 2 gọi tên là gì? A. tốc kế B. ôm kế C. điện kế D. nhãn kế Hình 3 Câu 3: Chuyển động của đầu kim đồng hồ (hình 3) là chuyển động gì A. chuyển động thẳng C. chuyển động tròn B. chuyển động không đều D. chuyển động lúc lắc Hình 4 Câu 4: Quả bóng (hình 4) chịu tác dụng của những lực cân bằng nào? A. trọng lực và lực ma sát của quả bóng B. trọng lực và lực căng của sợi dây C. trọng lực và phản lực của quả bóng D. trọng lực và áp lực của quả bóng Hình 5 Câu 5: Nếu bất ngờ đẩy xe tới phía trước thì búp bê sẽ ngã về phía nào ? Vì sao? A. búp bê ngã về phía trước do lực ma sát B. búp bê ngã về phía trước do quán tính C. búp bê ngã về phía sau do lực ma sát D. búp bê ngã về phía sau do quán tính Hình 6 Câu 6: Tra dầu nhớt cho xích và dĩa xe đạp vì: A. giảm ma sát C. giảm áp suất B. tăng ma sát D. tăng áp suất Hình 7 Câu 7: Lực ma sát sinh ra ở hình 7 là: A. ma sát lăn C. ma sát trượt B. ma sát nghỉ D. ma sát chạy Hình 8 Câu 8: người và tủ (hình 8) tác dụng lên nền một lực gọi là: A. lực đàn hồi C. phản lực B. lực ma sát D. áp lực Hình 9 Câu 9: thiết bị ở hình 9 gọi tên là : A. ấm nước C. máy thủy lực B. bình thông nhau D. máy bơm nước Hình 10 Câu 10: Nhà khoa học ở hình 10 tên là gì? A. Niu tơn C. Anhxtanh B. Ac-si-mét D. Ga-li-lê Hình 11 Câu 11: Vật trong hình 11 nổi được trong chậu nước vì: A. P FA B. P = FA D. P = 2FA Hình 12 Câu 12: Dù đã hết sữa nhưng cậu bé vẫn tiếp tục hút và vỏ hộp sữa bị bẹp lại. Vì sao? A. do áp suất vỏ hộp C. do áp suất ống hút B. do áp suất sữa D. do áp suất khí quyển II. Tự luận: (4,0 điểm) Câu 13 (2,0 điểm) Rùa và ốc sên rủ nhau thi chạy. Rùa hay ốc sên sẽ về đích sớm? Vì sao? Câu 14 (2,0 điểm) : Một thùng đựng đầy nước cao h = 1,2 m. Biết trọng lượng riêng của nước là d = 10 000 N/m3.Tính áp suất của nước tại đáy thùng ? BÀI LÀM I.Trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án II.Tự luận: Câu 13 Câu 14: V. ĐÁP ÁN: I.Trắc nghiệm: Mỗi câu chọn đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Trả lời D A C B D A C D C B A D II. Tự luận: Câu 13. Rùa về đích sớm hơn (0,5 điểm) Vì vận tốc của Rùa (0,5 điểm) lớn hơn (0,5 điểm) vận tốc của ốc sên (0,5 điểm) Câu 14: h =1,2m Trả lời: Áp suất của nước ở đáy thùng là: p = d.h= 10.000 . 1,2 = 12.000 N/m2 -Viết đúng lời giải (0,5 điểm) -Viết đúng công thức tính áp suất (0,5 điểm) -Thay số vào công thức đúng (0,5 điểm) -Kết quả tính đúng (0,5 điểm) Văn Giáo, ngày 3 tháng 12 năm 2013 DUYỆT TỔ TRƯỞNG GIÁO VIÊN BỘ MÔN Vũ Thành Lâm ĐỀ DỰ BỊ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2013-2014 Môn: VẬT LÝ 8 Cấp Độ CHỦ ĐỀ Nội dung câu hỏi Số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TN KQ TL TNKQ Tự luận TNKQ Tự luận Vận dụng cấp độ thấp Vận dụng cấp độ cao Chuyển động cơ học Chuyển động và đứng yên 01 0,5 điểm Dụng cụ đo vận tốc 01 0,5 điểm So sánh chuyển động 01 2,0 điểm Nhận dạng chuyển động 01 0,5 điểm Lực Hai lực cân bằng 01 0,5 điểm Quán tính Giải thích hiện tượng 01 0,5 điểm Lực ma sát Nhận biết lực ma sát 01 0,5 điểm Tăng giảm ma sát 01 0,5 điểm Áp suất Nhận biết áp lực 01 0,5 điểm Ứng dụng bình thông nhau 01 0,5 điểm Giải thích áp suất khí quyển 01 0,5 điểm Tính áp suất chất lỏng lên đáy thùng 01 2,0 điểm Lực đẩy Acsimet Nhận biết tên Acsimet 01 0,5 điểm Sự nổi 01 0,5 điểm Cộng 12 02 3,5 điểm 0,5 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 3,0điểm TỈ LỆ 35% 5% 20% 10% 30% Văn Giáo, ngày 3 tháng 12 năm 2013 DUYỆT TỔ TRƯỞNG GIÁO VIÊN BỘ MÔN Vũ Thành Lâm PHÒNG GD & ĐT TỊNH BIÊN TRƯỜNG THCS VÕ TRƯỜNG TOẢN ĐỀ DỰ BỊ --------------------- ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2013– 2014 MÔN: VẬT LÝ – KHỐI 8 THỜI GIAN: 45 PHÚT (Không kể thời gian phát đề) Họ và tên: ........ Lớp 8A SBD: Phòng thi: ĐIỂM CHỮ KÍ GIÁM THỊ CHỮ KÍ GIÁM KHẢO GT 1 GT2 GK1 GK2 I.Trắc nghiệm (6,0 điểm): Em hãy chọn A, B, C hoặc D cho đáp án đúng nhất của mỗi câu dưới đây: Hình 1 Câu 1: Nếu lấy cột đèn làm vật mốc (hình 1) thì phát biểu nào sau đây đúng A. người lái đứng yên so với xe B. cột đèn đứng yên so với xe C. xe chuyển động so với người lái D. người đứng bên đường đứng yên so với cột đèn Hình 2 Câu 2: Tốc kế ở hình 2 dùng để làm gì? A. đo vận tốc B. đo thời gian C. đo quãng đường D. đo độ cao Hình 3 Câu 3: Chuyển động của máy bay (hình 3) là chuyển động gì A. chuyển động tròn C. chuyển động thẳng B. chuyển động cong D. chuyển động lúc lắc Hình 4 Câu 4: Quyển sách (hình 4) chịu tác dụng của những lực cân bằng nào? A. trọng lực và lực đàn hồi của bàn B. trọng lực và phản lực của mặt bàn C. trọng lực và lực ma sát của bàn D. trọng lực và áp lực của sách Hình 5 Câu 5: Đẩy cho xe chạy tới phía trước, rồi bất ngờ dừng xe lại thì búp bê sẽ ngã về phía nào ? Vì sao? A. búp bê ngã về phía sau do lực ma sát B. búp bê ngã về phía sau do quán tính C. búp bê ngã về phía trước do lực ma sát D. búp bê ngã về phía trước do quán tính Hình 6 Câu 6: vì sao người ở hình 6 lại gắn thêm bánh xe? A. làm giảm ma sát C. làm giảm áp suất B. làm tăng ma sát D. làm tăng áp suất Hình 7 Câu 7: Lực ma sát đo được ở hình 7 là: A. lực ma sát lăn C. lực ma sát nghỉ B. lực ma sát trượt D. lực ma sát chạy Hình 8 Câu 8: xe (hình 8) tác dụng lên nền một lực gọi là: A. lực đàn hồi C. phản lực B. lực ma sát D. áp lực Hình 9 Câu 9: ấm nước ở hình 9 là : A. máy đo chất lỏng C. bình thông nhau B. máy thủy lực D. máy bơm nước Hình 10 Câu 10: Nhà khoa học ở hình 10 gợi nhớ đến lực gì? A. Trọng lực C. Lực đàn hồi B. Lực đẩy Ac-si-mét D. Lực ma sát Hình 11 Câu 11: Vật trong hình 11 chìm khi nào? A. P > FA C. P < FA B. P = FA D. P = 2FA Hình 12 Câu 12: Đặt 1 tờ giấy trên miệng cốc. Vì sao khi lật ngược cốc nước không đổ ra ngoài? A. do áp suất vỏ cốc C. do áp suất tay B. do áp suất nước D. do áp suất khí quyển II. Tự luận: (4,0 điểm) Câu 13 (2,0 điểm) Máy bay bay nhanh hơn hay tàu hỏa chạy nhanh hơn? Vì sao? Câu 14 (2,0 điểm) : Một thùng đựng đầy nước cao h = 1,1 m. Biết trọng lượng riêng của nước là d = 10 000 N/m3.Tính áp suất của nước tại đáy thùng ? BÀI LÀM I.Trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án II.Tự luận: Câu 13 Câu 14: V. ĐÁP ÁN: I.Trắc nghiệm: Mỗi câu chọn đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Trả lời D A C B D A C D C B A D II. Tự luận: Câu 13. Máy bay nhanh hơn (0,5 điểm) Vì vận tốc của máy bay (0,5 điểm) lớn hơn (0,5 điểm) vận tốc của tàu hỏa (0,5 điểm) Câu 14: h =1,1m Trả lời: Áp suất của nước ở đáy thùng là: p = d.h= 10.000 . 1,1 = 11.000 N/m2 -Viết đúng lời giải (0,5 điểm) -Viết đúng công thức tính áp suất (0,5 điểm) -Thay số vào công thức đúng (0,5 điểm) -Kết quả tính đúng (0,5 điểm) Văn Giáo, ngày 3 tháng 12 năm 2013 DUYỆT TỔ TRƯỞNG GIÁO VIÊN BỘ MÔN Vũ Thành Lâm

File đính kèm:

  • docLy 8 Kiem tra HKI.doc
Giáo án liên quan