Đề kiểm tra học kỳ 1

Câu 6: Đường trung trực của đoạn thẳng AB là:

A. Đường thẳng vuông góc với AB tại điểm A.

B. Đường thẳng vuông góc với AB tại điểm B.

C.Đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng AB.

D.Đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng AB tại trung điểm của nó.

 

 

doc4 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 995 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Môn : TOÁN Lớp : 7 A. Ma trận đề Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng. TỔNG Số câu Đ KQ TL KQ TL KQ TL Số hữu tỉ, số thực. Câu-bài C1 B2a C2,C3 B2b C4 B1 7 Điểm 0,5 0,5 1 1 0,5 1 4,5 Hàm số và đồ thị Câu-Bài C5 B3 2 Điểm 0,5 1,5 2 Đường thẳng song song và vuông góc Câu-Bài C6 B4b 2 Điểm 0,5 0,75 0,5 Tam giác Câu-Bài B4a,c 2 Điểm 2,25 3 Số Câu-Bài 4 4 5 13 TỔNG Điểm 2 3,5 4,5 10 Họ và tên:…………….. Lớp 7……… Ngày ….tháng …….năm 2008. Kiểm tra học kỳ I năm học 2008- 2009. Môn toán 7 Thời gian 90’ Phần I: Trắc nghiệm khách quan: (3đ). Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau: ( mỗi câu 0,5 điểm). Câu 1: Từ a.b = c.d (a, b, c, d 0) ta lập được tỉ lệ thức: A. B. C. D. Câu 2: Kết quả của phép nhân ( - 3)2. ( - 3)3 là: A. ( - 3)5 B. ( - 3)6 C. 9 5 D. ( - 9)6 Câu 3: Kết quả của phép chia là: A. B. C. D. Câu 4: Nếu = 3 thì x = A. -9 B. 6 C.9 D. -6. Câu 5: a, Biết đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x với các cặp giá trị tương ứng trong bảng 1. Hãy điền giá trị thích hợp của y vào ô trống. x 1 3 y 3 Bảng 1 b, Biết đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x với các cặp giá trị tương ứng trong bảng 2. Hãy điền giá trị thích hợp của y vào ô trống. x 2 y 4 Bảng 2. Câu 6: Đường trung trực của đoạn thẳng AB là: A. Đường thẳng vuông góc với AB tại điểm A. B. Đường thẳng vuông góc với AB tại điểm B. C.Đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng AB. D.Đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng AB tại trung điểm của nó. Phần I: Tự luận (7đ): Câu 7: (1đ): Thực hiện phép tính: A = . Câu 8: (1,5đ): Tìm x biết: a, b, Câu 9: (1,5đ). Khối học sinh lớp 7 tham gia trồng ba loại cây: Phượng, bạch đàn và tràm. Số cây phượng, bạch đàn và tràm tỉ lệ với 2; 3 và 5. Tính số cây mỗi loại, biết rằng tổng số cây của 3 loại là 120 cây. Câu 10: (3đ). Cho đường thẳng AH BC tại H. Trên đường vuông góc với BC tại B lấy điểm D ( không cùng nửa mặt phẳng bờ BC với điểm A) sao cho AH = BD. a, Chứng minh rằng : b, Chứng ming rằng: AB // DH. c, Biết BAH = 350. Tính ACB ? C. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM Phần 1 : ( 3 điểm ) Cõu 1 2 3 4 6 Ph.ỏn đỳng C A B C D Cõu 5 a) y = 9 b) y =1 Phần 2 : ( 7 điểm ) Bài/cõu Đỏp ỏn Điểm Bài 1 : (1 đ) A= 0,25 = 0,5 =+ = 0 + = 0,25 Bài 2 : (1,5 đ) a) x = -4 0,5 b) 0,25 0,25 0,5 0,25 0,25 Bài 3 : (1,5đ) - Gọi số cõy Phượng, bạch đàn và tràm lần lượt là x , y và z (x,y,z >0) (cõy) 0,25 - Lập được tỉ lệ thức : và x + y + z = 120 0,5 - Áp dụng t/c của dóy tỉ số bằng nhau . Tớnh được : x = 24 , y = 36 , z = 60 0,5 Trả Lời: Vậy số cõy Phượng là 24 cõy,số cõy Bạch đàn là 36 cõy, số cõy Tràm là 60 cõy. 0,25 Bài 3 : (3đ) Hỡnh vẽ và ghi GT + KL 0,5 a) : xột và cú: AH = BD BH là cạnh chung Vậy (c-g-c) 1 b) AB // DH theo cõu a ( 2 gúc tương ứng) mà ở vị trớ so le trong nờn AB // DH 0,75 c) Tớnh : (cựng phụ với ) 0,75

File đính kèm:

  • docKiem tra hoc ki 1-toan lop 7-2008-2009.doc