Đề kiểm tra học kỳ 1 , môn hoá học 8

Câu 1 : Mol là lưọng chất có chứa :

A/ 6.1023 gam chất đó B/ 6.1023 nguyên tử hoặc phân tử chất đó. C/ 6.1023 Kg chất đó D/ Cả a, b,c.

Câu 2 : Nguyên tử cấu tạo bởi các loại hạt :

A/ Electron B/ Proton C/ Nơtron D/ Electron –Proton -Nơtron

 

docx9 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1869 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ 1 , môn hoá học 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đềa: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I , Môn Hoá Học 8 Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : Câu 1 : Mol là lưọng chất có chứa : A/ 6.1023 gam chất đó B/ 6.1023 nguyên tử hoặc phân tử chất đó. C/ 6.1023 Kg chất đó D/ Cả a, b,c. Câu 2 : Nguyên tử cấu tạo bởi các loại hạt : A/ Electron B/ Proton C/ Nơtron D/ Electron –Proton -Nơtron Câu 3 : Nguyên tử X nặng gấp 2 lần nguyên tử Cacbon, C = 12. X là nguyên tố nào ? A/ S = 32 B/ Mg = 24 C/ Fe = 56 D/ O = 16 Câu 4 : Dãy chất nào sau đây là đơn chất A/ Fe, O2 , S, Cu B/ Na , Mg, H2O C/ NaCl, Fe, Ag D/ KOH , P , Si Câu 5 :Phân tử khối của Al2 (SO4)3 là : A/ 100 B/ 200 C/ 342 D/ 300 Câu 6 : Trong công thức AlxOy. Các chỉ số x, y lần lượt là : A/ 1 và 2 B/ 2 và 3 C/ 3 và 2 D/ 2 và 1 Câu 7 : Đốt cháy 2,4 gam Mg trong khí ô xy thu đựơc 4 gam MgO. Khối lượng ô xy cần dùng A/ 1 gam B/ 2 gam C/ 1,6 gam D/ 3 gam Câu 8 : Hoá trị của nguyên tố Clo trong công thức Cl2O7 là A/ I B/ V C/ II D/ VII Câu 9: Thể tích ở ĐKTC của 4,4gam Khí CO2 là: A. 2.24 lit B. 0,24 lít C. 22,4 lít D. 224 lit Câu 10: Phân tử của hợp chất gồm một nguyên tử của nguyên tố X liên kết với 3 nguyên tử Oxi và nặng bằng 2 nguyên tử canxi . Nguyên tố X là : Lưu huỳnh B. Phốt pho C. Nitơ D. Cacbon Câu 11: Các hệ số a,b,c lần lượt trong PTHH sau là : aFe + bO2 cFe3O4 3,2,1 B. 3,2,2 C. 3,3,3 D. 1,2,3 Câu 12: Thành phần phần trăm của nguyên tố H trong hợp chất CH4 là: 25% B. 45% C. 35% D. 15% Phần 2 : TỰ LUẬN : Bài 1 : Trong các công thức hoá học sau đây, công thức hoá học nào sai ? Sửa lại cho đúng : FeCl , ZnO2 , KCl , Cu(OH)2 , HS, MgNO3 , N, H2O , H2 , P2 , NACl. Công thức đúng là: Bài 2 : Hãy lập PTHH theo các sơ đồ sau: a/ Nhôm + khí Oxi NhômOxit(Al2O3). b/ Sắt + Khí Clo Sắt(III)Clorua( FeCl3). c/ Natri + Nước Natrihiđroxit(NaOH) + Khí Hiđro. d/ Ka li + lưu huỳnh Kali sun fua ( K2S). e/ Cacbon + ôxy Cacbon đi ôxit g/ Kẽm + axítclohydric Kẽm clorua + hydrô Bài 3 : Sắt tác dụng với axít clohydric tạo thành sắt (II)Clorua và khí hyđrô a/ Viết phương trình hoá học . b/ Tính thể tích khí hyđrô thoát ra sau phản ứng (đktc) . Biết rằng trong phản ứng này có 11,2 gam sắt tham gia phản ứng ? (Fe = 56). Bài 4: Đốt cháy hết 3,1 g phot pho . Biết sơ đồ phản ứng như sau P + O2 P2O5 a) Tính thể tích khí oxi (ở đktc) cần dùng ? b) Tính khối lượng hợp chất tạo thành sau phản ứng ? Bài 5: Dùng chữ số và ký hiệu hoá học để biểu diễn các ý sau: a) 3 phân tử Nitơ.: . . . . . . . c) 1phân tử Cacbonic: . . . . . b) 6 phân tử muối ăn (NatriClorua): . . . d) 5 nguyên tử Hidro: . . . . . Đề b ) ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I , Môn Hoá Học 8 I/ Phần trắc nghiệm: Học sinh đọc kỹ đề và chọn phương án đúng trong các câu sau: Câu 1: Nếu 2 chất khí có thể tích bằng nhau đo ở cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất thì: A)Chúng khác nhau về số mol B)Chúng khác nhau về số phân tử C)Chúng có cùng số phân tử D)Chúng có cùng khối lượng Câu 2 : Cho dung dịch natricacbonat vào dung dịch đựng nước vôi trong, hiện tượng xảy ra là A/ Có kết tủa trắng B/ Có kết tủa vàng nâu C/ không đổi màu D/ Không có hiện tượng gì Câu 3: Khối lượng của 5,6 lít H2(ĐKTC) là: A. 0,2gam. B. 0,3 gam. C. 0,4 gam D. 0,5 gam Câu 4: 0,5 mol phân tử của hợp chất A chứa: 1mol H, 0,5 mol S, 2 mol O. Công thức nào sau đây là của hợp chất A: A. H2SO4 B. H2SO3. C. HSO4 D. H2S3O4 Câu 5: 1,5mol H2O chứa : A.9.1023 phân tử nước. B. 4.1023 phân tử nước C. 5.1023 phân tử nước D. 3.1023 phân tử nước Câu 6: Biết nguyên tố X có nguyên tử khối bằng 3,5 lần NTK của Oxi. X là ng tố nào sau đây: A. Ca. B. Fe C. Na D. Mg Câu 7: Hỗn hợp chất rắn nào sau đây có thể dễ tách riêng nhất bằng cách thêm nước vào rồi lọc: Muối ăn và cát B. Muối ăn và đường C . Cát và mạt sắt D , .Đường và bột mì Câu 8: Phương trình hóa học nào sau đây viết đúng: A. 6HCl + 2Al 2AlCl3 + 3H2 B. 3HCl + 2Al AlCl3 + 3H2. C. 6HCl + 3Al 3AlCl3 + 4H2. D. 2HCl + Al AlCl3 + H2. Câu 9:Công thức hóa học của hợp chất được tạo nên từ nguyên tố Kali K(I) và nhóm nguyên tử (CO3) có hóa trị (II) là: K(CO3)2 B) K2CO3 C) KCO3 D) K2(CO3)2 Câu 10: Cho hóa trị của S là IV, chọn CTHH đúng trong các CTHH sau: SO2. B. S2O3. C. S2O2 . D. SO3. Câu 11: Tỉ khối của hợp chất khí CH4 đối với khí O2 là: 0,2 B. 0,4 C. 0,5 D. 0,3 Câu 12: Một hỗn hợp khí gồm 3,2g O2 và 0,4g H2. Thể tích ở ĐKTC của hỗn hợp khí đó là: 6,72 lit B. 5,6 lit C. 2,24 lit D. 3,36 lit Câu 13: Một kim loại tạo ra hợp chất oxit là R2O3 và RO . Công thức hóa học muối sunfat của kim loại R là : A/ RSO4, R2SO4 B/ R2(SO4)3 , RSO4 C/ R2SO4 , R2(SO4)3 D/ R(SO4)3 , RSO4 Câu 14:Có những khí sau: N2, CO2, SO2, H2, CH4, O2, các khí nặng hơn không khí là: A. N2, CO2, CH4 B. SO2, O2, H2 C. SO2, CH4, H2 D. CO2, SO2, O2 II/ Tự luận: Bài 1: Một Hợp chất B có phần trăm khối lượng các nguyên tố là: 40% Ca, 12% C, 48% O. Xác định CTHH của B, biết MB = 100 gam? Bài 2: (2,5đ) Đốt cháy 6,4gam Cu trong khí Oxi, theo PTHH sau: Cu + O2 - - - CuO. a/ Hoàn thành PTHH? b/ Tính thể tích khí O2 cần dùng ở ĐKTC? c/ Tính khối lượng CuO thu được?( Cho Cu = 64, O = 16) Bài 3: Hoàn thành các PTHH sau: P + O2 P2O5 b) K + H2O KOH + H2 c) Fe + H2SO4 Fe2(SO4)3 + H2 d) KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 e) Na + O2 Na2O g) KOH + AlCl3 Al(OH)3 + KCl Bài 4: Một loại muối sắt có khối lượng mol phân tử là 162,5gam. Thành phần theo khối lượng của các nguyên tố là 65,53% Cl và 34,47% Fe. Hãy xác định công thức hoá học của muối sắt. Bài 5 : Khí Me tan CH4 cháy trong không khí sinh ra khí Cacbon đioxit CO2 và hơi nước H2O. a)Viết PTHH đốt cháy Me tan trong không khí. b)Biết khối lượng Me tan tham gia phản ứng là 8 gam. Hãy tính: - Thể tích khí CO2 sinh ra ở đktc. - Thể tích không khí cần dùng ở đktc. Biết Oxi chiếm 1/5 thể tích không khí Bài 6 : Chỉ số nguyên tử hoặc phân tử trong các trường hợp sau: VD: 2ZnCl2 : 2 phân tử kẽm clorua a) 5H2 :…………………………….. c) 2AlCl3: …………………………………….. b) N : …………………………….. d) Br2………………………………………… Đề c ) ĐỀ KIỂM TRA HKI MÔN : HÓA HỌC 8 Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN , Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : Câu 1: Ý nào sau đây đúng : A/ PTHH cho biết khối lượng của chất tham gia và chất tạo thành. B/ PTHH biểu diễn ngắn gọn PƯHH. C/ PTHH cho biết tỉ lệ về số nguyên tử, số phân tử giữa các chất cũng như từng cặp chất trong PTHH . D/ Cả b, c,d Câu 2 : Dãy các chất nào sau đây đều là những hợp chất: A/ HCl, Zn, KClO3,Cu. B/ H2O, CuO, H2SO4, HCl C/ H2SO4, Fe, CuSO4, Na2CO3. D/ Al, S, H2S, NaCl. Câu 3 :Nguyên tử canxi có số p trong hạt nhân là 20. Số e ở lớp ngoài cùng của canxi là : A/ 1 B/ 2 C/ 3 D/ 4 Câu 4 :Hoá trị của Fe trong hợp chất Fe2O3 là: A/ I B/ II C/ III D/ IV Câu 5 : Cho sơ đồ phản ứng sau: Al + H2SO4 - - - - - - Al x(SO4)y + H2 Chỉ số thích hợp của x và y lần lượt là : A/ 3 và 4 B/ 3 và 2 C/1 và 2 D/ 2 và 3 Câu 6 : Phương trình hóa học nào sau đây viết đúng: 1/ 6HCl + 2Al 2AlCl3 + 3H2 2/ 3HCl + 2Al AlCl3 + 3H2 3/ 6HCl + 3Al 3AlCl3 + 4H2. 4/ 2HCl + Al AlCl3 + H2 A/ 3 và 4 B/ 3 và 2 C/ 1 và 2 D/ 2 và 3 Câu 7 : Trong PƯHH,khối lượng chất tham gia : A/ Không đổi B/ Tăng dần C/ Giảm dần D/ Tuỳ mỗi PƯ Câu 8 : Ở điều kiện tiêu chuẩn , thể tích mol của chất khí bằng : A / 1,12 l B/ 2,24 l C/ 11,2 l D/ 22,4 l Câu 9 : Cho sơ đồ phản ứng hóa học sau : P + O2 à P2O5 Các hệ số theo thứ tự được chọn là: A/ 4,5,2 B/ 3,2,5 C/3.2.3 D/ 5,2,3 Câu 10 : Thể tích khí ở (ĐKTC) của 2mol N2 là. A/ 44,8(l) B/ 22,4(l) C/ 11,2(l) D/ 5,6(l) Câu 11 : Nguyên tử liên kết với nhau được dựa vào : A/ Nơtron B/ Số lớp electron C/ Prôton D/ Electron ở lớp ngoài cùng Câu 12: Hạt nhân nguyên tử gồm hạt: A. electron và proton ; B. proton và nơtron ; C. nơtron và electron ; D. proton Phần 2 : TỰ LUẬN Bài 1 : Nguyên tử X nặng bằng nguyên tử Y và nguyên tử Y nặng bằng 1,5 NTK của nguyên tử Z . Tính nguyên tử khối của X và viết kí hiệu hoá học . ( Biết Z là nguyên tố oxi ) Bài 2 : Lập công thức hoá học của các hợp chất sau và tính phân tử khối : a/ Na (I) & O b/ Ca ( II) & PO4 (III) Bài 3 : Hoàn thành các PTHH sau: a/ Cu + HNO3 Cu(NO3)2 + NO + H2O b/ Al + CuO Al2O3 + Cu c/ BaCl2 + AgNO3 AgCl + Ba(NO3)2 d/ KClO3 KCl + O2 e / FeS2 + O2 Fe2O3 + SO2 g/ Zn + HNO3 Zn(NO3)2 + N2 + H2O h/ CH4 + O2 CO2 + H2O i/ Na + S - - - - - Na2S Bài 4 : Đốt cháy hoàn toàn 2,4g Magie ( Mg) trong 2,24 lít khí oxi (đktc) a/ Tính khối lượng chất còn thừa ? b/ Tính khối lượng Magie oxit thu được ? ( Cho O = 16, Mg = 24) Bài 5: Cho kim loại kẽm Zn tác dụng vừa đủ với dung dịch có chứa 12,6g axit nitric HNO3 tạo ra 18,9g muối kẽm nitrat Zn(NO3)2 và 0,2g khí hiđro H2. a) Lập phương trình hóa học của phản ứng? b) Viết công thức về khối lượng của phản ứng ? c)Tính khối lượng của kẽm đã tham gia phản ứng ? (Cho Zn = 65 N = 14 H = 1 O = 16 ) Đề d) ĐỀ KIỂM TRA HKI MÔN : HÓA HỌC 8 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN , Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : Câu 1:CTHH của một chất cho biết : a) Nguyên tố nào tạo ra chất b) Số nguyên tử mỗi nguyên tố có trong 1 phân tử chất c) Phân tử khối của chất d) Cả a, b, c đều đúng Câu 2: Nhóm các chất nào sau đây đều là những đơn chất a) H2O, Na, HCl, K, O2 b) O2 , Ba , Fe , Cu , H2 c) H2SO4 , NaCl , Mg , Cl2 d) H2, O2 , HCl , CaO, H2O Câu 3: Một hợp chất có CTHH N2O5 . Trong hợp chất này nguyên tố Nitơ có hóa trị : a) II b) III c) IV d) V Câu 4 : Trong công thức hợp chất AxBy (x, y là chỉ số ; a,b lần lượt là hóa trị của A,B biểu thức nào sau đây đúng với quy tắc về hóa trị ) A/ x . y = a. b B/ x . a = y . b C/ x . A = y . B D/ x . b = y . a Câu 5: Thể tích mol của chất khí phụ thuộc vào a) Bản chất của chất khí b) Nhiêt độ và áp suất của chất khí . c) Cả a,b đều đúng d) Cả a, b đều sai Câu 6: Hai chất khí khác nhau mà có thể tích bằng nhau (đo cùng nhiệt độ và áp suất) thì: a) Chúng có cùng số mol b) Chúng có cùng số phân tử c) Chúng có khối lượng không giống nhau d) Cả a,b,c đều đúng Câu 7 : Số mol của 11,2 gam CaO : a) 0,1 mol b) 0,2 mol c) 0,3 mol d) 0,4 mol Câu 8: Thể tích khí (đktc) của 0,25 mol CO2 : a) 22,4 lít b) 11,2 lít c) 5,6 lít. d) 2,24 lít Câu 9 : Xét các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào là hiện tượng hoá học? a/ Rượu để trong lọ không kín bị bay hơi. b/ Dây tóc bóng đèn điện nóng và sáng lên khi có dòng điện chạy qua. c/ Rượu để lâu ngày trong không khí bị chua. d/ Mặt trời mọc, sương bắt đầu tan. e/ Trứng bị thối. f/ Mực hoà tan vào nước. g/ Cháy rừng gây ô nhiễm môi trường. A/ b, e, c B/ d, a, g, C/ c, e, g. D/ a, g, f Câu 10 : Cho các hợp chất sau SO3, N2O5 hoá trị của S và N trong các hợp chất trên lần lượt là: a/ VI và V. a/ IV và III c/ VI và II d/ I và V Câu11 : Muối ăn có lẫn cát, để tách muối ăn ra khỏi cát em hãy chọn phương pháp thích hợp nhất. a/ Hoà tan- làm bay hơi- lọc b/ Hoà tan - lọc – làm bay hơi c/ Chưng cất d/ Lọc – làm bay hơi. Câu 12 : Cho sơ đồ phản ứng sau: Fe2O3 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + H2O Tỉ lệ số phân tử của các chất trong phản ứng trên là: a/ 1: 3: 1: 3. b/ 2: 3: 2: 1 c/ 3: 1: 3: 1 d/2: 2: 3: 2 Câu 13 : Thể tích của 0,25 mol khí CO2 ở đktc là : a/ 4,48 lit b/ 11,2 lit c/22,4 lit d/5,6 lit Câu 14: Cho XCl3 và H2Y . Công thức hóa học nào sau đây đúng a) XY2 , b) X3Y2 c) X2Y3 d) XY Phần 2 : TỰ LUẬN Bài 1 : a) Phát biểu định luật bảo toàn khối lượng b) Cho 27 gam nhôm tác dụng vừa đủ với lượng bạc nitrat (AgNO3) thu được 89 gam nhôm nitrat( Al(NO3)3 ) và 108 gam bạc. Lập PTHH của phản ứng trên. Tính khối lượng AgNO3 tham gia phản ứng ? Bài 2 : Lập nhanh CTHH của các hợp chất sau và tính phân tử khối của các hợp chất đó: a/ S(VI) và O(II) b/ Na(I) và nhóm (SO4) (II) Bài 3 : Tính % về khối lượng của các nguyên tố trong các hợp chất : a/ HNO3 , b/ CO(NH2)2 Bài 4: Đốt cháy 6,4gam Cu trong khí Oxi, theo PTHH sau: Cu + O2 CuO. a/ Hoàn thành PTHH? b/ Tính thể tích khí O2 cần dùng ở ĐKTC? c/ Tính khối lượng CuO thu được?( Cho Cu = 64, O = 16) Bài 5 : 1/ Tính khối lượng của hổn hợp gồm : a/ 3mol CO2 và 2mol H2 b/ 2,24 lit SO2 và 1,12 lit O2 (ở ĐKC) 2/ Tính thể tích (ở ĐKC) của hổn hợp khí gồm : a/ 4,4 gam CO2 và 4 gam H2 b/ 6,02 x1023 phân tử NH3 và 3,01x 1023 phân tử Cl2 Đáp án Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Ph.án đúng A D B A C B C D A A A A

File đính kèm:

  • docxMot So de KT KI hoa 8.docx
Giáo án liên quan