Khoanh tròn vào chữ A hoặc B, C, D trước phương án chọn đúng.
Câu 1. Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các oxit bazơ ?
A. CuO, CO, Mg, CaO ; B. CuO, CaO, MgO, Na2O, K2O ;
C. CaO, CO2, K2O, Na2O ; D. K2O, MnO, FeO, Mn2O7, NO.
Câu 2. Trong những dãy oxit sau, dãy gồm các chất tác dụng được với nước để tạo ra dung dịch kiềm là
A. CuO, CaO, Na2O, K2O. B. CaO, Na2O, K2O, BaO.
C. Na2O, BaO, CuO, MnO2. D. MgO, Fe2O3, ZnO, PbO.
3 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1573 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ 1, môn hoá học lớp 9 (thời gian làm bài: 45 phút), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Mã đề: h915
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I, MÔN HOÁ HỌC LỚP 9
(Thời gian làm bài: 45 phút)
I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ A hoặc B, C, D trước phương án chọn đúng.
Câu 1. Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các oxit bazơ ?
A. CuO, CO, Mg, CaO ; B. CuO, CaO, MgO, Na2O, K2O ;
C. CaO, CO2, K2O, Na2O ; D. K2O, MnO, FeO, Mn2O7, NO.
Câu 2. Trong những dãy oxit sau, dãy gồm các chất tác dụng được với nước để tạo ra dung dịch kiềm là
A. CuO, CaO, Na2O, K2O. B. CaO, Na2O, K2O, BaO.
C. Na2O, BaO, CuO, MnO2. D. MgO, Fe2O3, ZnO, PbO.
Câu 3. Có 2 dung dịch không màu là H2SO4 đặc, nguội và HCl. Chất dùng để nhận biết được 2 dung dịch này là
A. Fe. B. Cu . C. NaOH. D. Na2O.
Câu 4. Đơn chất nào sau đây tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng sinh ra chất khí ?
A. Cacbon ; B. Sắt ; C. Đồng ; D. Bạc.
Câu 5. Lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây ?
A. CaSO4 và HCl ; B. CaSO3 và HCl ;
C. CaSO3 và NaOH ; D. CaSO3 và NaCl ;
Câu 6. Dung dịch Cu(NO3)2 lẫn tạp chất là AgNO3 có thể dùng kim loại nào sau đây để
làm sạch dung dịch Cu(NO3)2.
A. Mg ; B. Cu ; C. Fe ; D. Ag.
II. Tự luận (7 điểm)
Câu 7. (3 điểm) Thực hiện dãy chuyển hoá :
Câu 8. ( 2 điểm) Để trung hoà hết 200 g dung dịch NaOH 10% cần dùng bao nhiêu gam dung dịch HCl 3,65% (Cho Na = 23 ; Cl = 35,5 ; O = 16 ; H = 1)
Câu 9. ( 2 điểm) Cho 10 g hỗn hợp Cu và CuO tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư. Lọc lấy phần chất rắn không tan cho vào dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được 1,12 lít khí (đktc). Tính thành phần phần trăm về khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu ?
(Cho Cu = 64 ; O = 16 ; S = 32)
híng dÉn chÊm ®Ò kiÓm tra häc kú I
I-PhÇn tr¾c nghiÖm kh¸ch quan : ( 3 ®iÓm )
Mçi c©u ®óng cho 0,5 ®iÓm.
C©u
1
2
3
4
5
6
ý ®óng
B
B
A
B
B
B
II - Tù luËn : ( 7 ®iÓm)
C©u 7 : ( 3®iÓm) Thùc hiÖn d·y chuyÓn ho¸ :
Fe FeCl3 Fe(OH)3 Fe2O3 Fe2(SO4)3
(6)
§¸p ¸n : (1) 2 Fe + 3 Cl2 FeCl3 (0,5 ®)
(2) FeCl3 + 3NaOH Fe(OH)3 + 3NaCl (0,5 ®)
(3) Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O (0,5 ®)
(4) Fe2O3 + 3H2SO4 Fe2(SO4)3 + 3H2O (0,5 ®)
(5) 2Fe(OH)3 + 3H2SO4 Fe2(SO4)3 + 6H2O (0,5 ®)
(6) Fe2O3 + 6 HCl 2FeCl3 + 3H2O (0,5 ®)
C©u 8 : (2 ®iÓm ) §Ó trung hoµ hÕt 200g dung dÞch NaOH 10% cÇn dïng bao nhiªu gam dung dÞch HCl 3,65 %
§¸p ¸n : mNaOH = = 20 (g) (0,25 ®)
nNaOH = = 0,5 ( mol ) (0,25 ®)
NaOH + HCl NaCl + H2O (0,5 ®)
nNaOH = nHCl = 0,5 mol (0,25 ®)
mHCl = 18,25 (g) (0,25 ®)
Mdd HCl = 500(g) (0,5 ®)
C©u 9 : ( 2 điểm) Cho 10 g hỗn hợp Cu và CuO tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư. Lọc lấy phần chất rắn không tan cho vào dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được 1,12 lít khí (đktc). Tính thành phần phần trăm về khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu ?
(Cho Cu = 64 ; O = 16 ; S = 32)
§¸p ¸n : Cho Cu vµ CuO t¸c dông víi H2SO4 lo·ng chØ cã CuO t¸c dông : (0,25 ®)
CuO + H2SO4 l CuSO4 + H2O (0,25 ®)
Cu + H2SO4 ® CuSO4 +SO2 + H2O (0,25 ®)
= 0,05 ( mol ) (0,25 ®)
nCu = nSO2 = 0,05 ( mol ) (0,25 ®)
MCu = 3,2 (g) (0,25 ®)
% Cu = 32 % (0,25 ®)
% CuO = 68 % (0,25 ®)
File đính kèm:
- De KT hoa 9(2).doc