Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Một chiếc đò đang trôi theo dòng nước, có thể nói:
A. Đò chuyển động so với hàng hóa trên đò ; C. Đò đứng yên so với bến đò
B. Đò chuyển động so với người lái đò ; D. Đò chuyển động so với bến đò
Câu 2: Vận tốc của 1 người đi xe đạp là 14km/h, điều đó cho ta biết:
A. Trong 1 giờ xe đạp đi được quãng đường 14km ; C. Thời gian đi được là 1 giờ
B. Quãng đường đi được là 14km ; D. Quãng đường đi được là 1km
Câu 3: Yếu tố gây nên áp suất khí quyển là:
A. Thủy ngân ; B. Không khí ; C. Trọng lượng của không khí ; D.cả ba yếu tố
2 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 911 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ 1 môn: Vật lý khối 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Hà Lan ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2008 – 2009
MÔN: VẬT LÝ 8
Thời gian :45 phút (Không kể thời gian phát đề)
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 5,0 điểm )
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Một chiếc đò đang trôi theo dòng nước, có thể nói:
A. Đò chuyển động so với hàng hóa trên đò ; C. Đò đứng yên so với bến đò
B. Đò chuyển động so với người lái đò ; D. Đò chuyển động so với bến đò
Câu 2: Vận tốc của 1 người đi xe đạp là 14km/h, điều đó cho ta biết:
A. Trong 1 giờ xe đạp đi được quãng đường 14km ; C. Thời gian đi được là 1 giờ
B. Quãng đường đi được là 14km ; D. Quãng đường đi được là 1km
Câu 3: Yếu tố gây nên áp suất khí quyển là:
A. Thủy ngân ; B. Không khí ; C. Trọng lượng của không khí ; D.cả ba yếu tố
Câu 4: Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG?
A. Ta có thể đi lại, cầm được các vật trên tay là nhờ có ma sát
B. Không khí cũng tác dụng lực đẩy Ácsimét lên mọi vật .
C. Khi có các lực cân bằng tác dụng lên vật thì vật sẽ đứng yên .
D. Để biết vật chuyển nhanh hay chậm ta chỉ cần biết độ lớn của vận tốc của vật.
Câu 5: Hành khách đang ngồi trên xe ôtô bỗng thấy mình bị nghiêng người sang phải,
chứng tỏ xe đột ngột:
A. Giảm vận tốc ; B. Tăng vận tốc ; C. Rẽ sang phải ; D. Rẽ sang trái
Câu 6: Âm thanh truyền trong không khí với vận tốc 330 m/s.
Quãng đường âm thanh truyền đi trong 0,5 phút là:
A. 165 m ; B. 9,9 km ; C. 660 m ; D. 11 m
Câu 7: Trong trường hợp dưới đây, trường hợp nào ÁP LỰC của người đứng trên mặt sàn
là LỚN NHẤT?
A. Người đứng cả hai chân. C. Người đứng cả hai chân nhưng cúi gập xuống. B. Người đứng co một chân. D. Người đứng co một chân và tay cầm quả tạ
Câu 8: Đầu tàu hỏa kéo các toa xe với lực kéo 25.000N, làm các toa xe đi được 10m.
Công của lực kéo là:
A. 25.104(J) B. 25.103(J) C. 25.102(J) D. 25 (J)
Câu 9: Một thùng cao 1,2m đựng đầy nước. Áp suất của nước tác dụng lên một điểm cách
đáy 0,4m là:
A. 4000N/m2 ; B. 12000N/m2 ; C. 8000N/m2 ; D. 4800N/m2
Câu 10: Lực đẩy Ac-si-mét phụ thuộc vào những yếu tố sau:
Trọng lượng riêng của chất lỏng và chất làm vật.
Trọng lượng riêng của chất lỏng và thể tích của chất lỏng.
Trọng lượng riêng của chất dùng làm vật và thể tích của vật.
Trọng lượng riêng của chất lỏng và thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ
B. PHAÀN TÖÏ LUAÄN ( 5,0 ñieåm )
Câu 11: Nêu điều kiện để vật nổi, vật chìm, vật lơ lửng trong chất lỏng.
Câu 12: Một ôtô CĐ thẳng đều, lực kéo của động cơ ôtô là 500N. Trong 5 phút xe đã thực hiện được một công là 3000000J.
a. Tính quãng đường chuyển động của xe. b. Tính vận tốc chuyển động của xe.
Câu 13: Một vật khi ở ngoài không khí có trọng lượng là P1 = 18N . Khi nhúng chìm trong nước, vật có trọng lượng là P2 = 3N. (biết dn = 10000N/m3)
a. Tính lực đẩy Acsimet lên vật b. Tính thể tích của vật.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
A. TRẮC NGHIỆM : (Mỗi câu chọn đúng 0,5 điểm)
1. D 2. A 3. C 4. C 5. D 6. B
7. D 8. A 9. C 10. D
B. TỰ LUẬN:
Câu 11 : Vật chìm xuống : Pv > FA hay dv > dl (1điểm)
Vật lơ lửng: Pv = FA hay dv = dl
Vật nổi lên : Pv < FA hay dv < dl
Câu 12: S = = = 6000m (1điểm)
v = = = 20m/s (1điểm)
Câu 13: a. FA = P1 – P2 = 18 – 3 = 15N (1 điểm)
b. V = = 0,0015m3 (1 điểm)
File đính kèm:
- KIEM TRA HOC KY I 08 09 TT.doc