Đề kiểm tra học kỳ 1 năm học 2009-2010 môn địa lý lớp 9 thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

Câu 1: (0,5 điểm) Khoanh tròn chữ Đ nếu nhận định đúng, chữ S nếu nhận định sai:

 a) Từ năm 1986, nước ta bước vào giai đoạn đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá. Đ – S

 b) Điều kiện kinh tế- xã hội là nhân tố quyết định tạo nên những thành tựu to lớn trong nông nghiệp Đ - S

Câu 2: (1 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng đầu ý đúng nhất trong những câu sau:

2.1. Nguyên nhân chủ yếu làm cho vùng Đồng bằng sông Hồng có năng suất lúa cao nhất cả nước là:

 A. Đất phù sa màu mỡ B. Khí hậu và thuỷ văn thuận lợi.

 C. Thâm canh, tăng năng suất, tăng vụ D. Nguồn lao động dồi dào.

 

doc5 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 510 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ 1 năm học 2009-2010 môn địa lý lớp 9 thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ho tên: ................................................ Lớp: .................................................... Trường: ............................................... ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2009-2010 MÔN ĐỊA LÝ LỚP 9 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ A Điểm toàn bài: PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Câu 1: (0,5 điểm) Khoanh tròn chữ Đ nếu nhận định đúng, chữ S nếu nhận định sai: a) Từ năm 1986, nước ta bước vào giai đoạn đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá. Đ – S b) Điều kiện kinh tế- xã hội là nhân tố quyết định tạo nên những thành tựu to lớn trong nông nghiệp Đ - S Câu 2: (1 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng đầu ý đúng nhất trong những câu sau: 2.1. Nguyên nhân chủ yếu làm cho vùng Đồng bằng sông Hồng có năng suất lúa cao nhất cả nước là: A. Đất phù sa màu mỡ B. Khí hậu và thuỷ văn thuận lợi. C. Thâm canh, tăng năng suất, tăng vụ D. Nguồn lao động dồi dào. 2.2 Ý nào không thuộc thế mạnh kinh tế chủ yếu của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ ? A. Trồng rừng, chăn nuôi gia súc lớn. C. Trồng cây công nghiệp lâu năm, rau quả cận nhiệt và ôn đới B. Khai thác khoáng sản, phát triển thuỷ điện. D. Trồng cây lương thực, chăn nuôi nhiều gia cầm. 2.3. Hiện nay loại hình vận tải có vai trò quan trọng nhất trong vận tải hàng hoá là: A. Đường sắt B. Đường sông C. Đường hàng không D. Đường bộ 2.4. Yếu tố nào không phải là đầu vào ảnh hưởng đến phát triển và phân bố công nghiệp: A. Nguyên liệu, nhiên liệu, năng lượng B. Cơ sở vật chất kĩ thuật. C. Thị trường trong và ngoài nước. D. Lao động. Câu 3: (0,5 điểm) Cơ cấu dân số theo độ tuổi của nước ta đang có sự thay đổi theo hướng: Tỉ lệ trẻ em giảm, tỉ lệ người trong độ tuổi lao động và trên độ tuổi lao động tăng lên. Tỉ lệ trẻ em tăng lên, tỉ lệ người trong độ tuổi lao động và trên độ tuổi lao động giảm. Tỉ lệ trẻ em và trong độ tuổi lao động giảm, tỉ lệ người trên độ tuổi lao động tăng. Tỉ lệ trẻ em và trong độ tuổi lao động tăng, tỉ lệ người trên độ tuổi lao động giảm. Câu 4: (1 điểm) Ghép các dân tộc và sự phân bố cho phù hợp: A. Các dân tộc B. Phân bố Trả lời 1/ Người Việt a/ Cực Nam Trung Bộ Và Nam Bộ 1....................................... 2/ Tày, Nùng, Thái, Mường, Dao, Mông b/ Đồng bằng, trung du và ven biển 2....................................... 3/ Ê-đê, Cơ-ho, Gia-rai c/ Trung du miềm núi Bắc Bộ 3....................................... 4/ Chăm, Khơ-me, Hoa d/ Trường Sơn – Tây Nguyên 4....................................... PHẦN TỰ LUẬN: (7 ĐIỂM) Câu 1:(2 điểm) Hãy nêu những điều kiện thuận lợi để phát triển du lịch ở nước ta ? ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Câu 2: (2 điểm) Giải thích vì sao ngành công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm ở nước ta, là ngành chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu công nghiệp của cả nước ? ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ÂÁY LAÌ PHÁÖN PHAÏCH HOÜC SINH KHÄNG LAÌM BAÌI ÅÍ ÂÁY . ÂÃÖ A .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Câu 3: (3 điểm) Dựa vào bảng số liệu về diện tích đất nông nghiệp, dân số cả nước và Đồng bằng sông Hồng năm 2002, em hãy vẽ biểu đồ hình cột, thể hiện bình quân đất nông nghiệp theo đầu người ở Đồng bằng sông Hồng và cả nước (ha/người). Nêu nhận xét. Đất nông nghiệp (nghìn ha) Dân số (Triệu người) Cả nước 9406,8 79,7 Đồng bằng sông Hồng 855,2 17,5 .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Ho tên: ................................................ Lớp: .................................................... Trường: ............................................... ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2009-2010 MÔN ĐỊA LÝ LỚP 9 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ B Điểm toàn bài: PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Câu 1: (0,5 điểm) Khoanh tròn chữ Đ nếu nhận định đúng, chữ S nếu nhận định sai: a) Sự phát triển và phân bố công nghiệp phụ thuộc mạnh mẽ vào các nhân tố kinh tế- xã hội Đ - S b) Từ năm 1986, nước ta bước vào giai đoạn đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá. Đ - S Câu 2: (0,5điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng đầu ý đúng nhất trong những câu sau: A. Tỉ lệ trẻ em tăng lên, tỉ lệ người trong độ tuổi lao động và trên độ tuổi lao động giảm. B. Tỉ lệ trẻ em và trong độ tuổi lao động giảm, tỉ lệ người trên độ tuổi lao động tăng. C. Tỉ lệ trẻ em và trong độ tuổi lao động tăng, tỉ lệ người trên độ tuổi lao động giảm. D. Tỉ lệ trẻ em giảm, tỉ lệ người trong độ tuổi lao động và trên độ tuổi lao động tăng lên. Câu 3: (1 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng đầu ý đúng nhất trong những câu sau: 2.1. Nguyên nhân chủ yếu làm cho vùng Đồng bằng sông Hồng có năng suất lúa cao nhất cả nước là: A. Đất phù sa màu mỡ C. Khí hậu và thuỷ văn thuận lợi. B. Thâm canh, tăng năng suất, tăng vụ D. Nguồn lao động dồi dào. 2.2 Ý nào không thuộc thế mạnh kinh tế chủ yếu của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ ? A. Trồng rừng, chăn nuôi gia súc lớn. C. Trồng cây lương thực, chăn nuôi nhiều gia cầm. B. Khai thác khoáng sản, phát triển thuỷ điện. D.Trồng cây công nghiệp lâu năm, rau quả cận nhiệt và ôn đới 2.3. Hiện nay loại hình vận tải có vai trò quan trọng nhất trong vận tải hàng hoá là: A. Đường bộ B. Đường sông C. Đường hàng không D. Đường sắt 2.4. Yếu tố nào không phải là đầu vào ảnh hưởng đến phát triển và phân bố công nghiệp: A. Nguyên liệu, nhiên liệu, năng lượng B. Cơ sở vật chất kĩ thuật. C. Lao động D. Thị trường trong và ngoài nước. Câu 4: (1 điểm) Ghép các dân tộc và sự phân bố cho phù hợp: A. Các dân tộc B. Phân bố Trả lời 1/ Người Việt a/ Trường Sơn – Tây Nguyên 1....................................... 2/ Tày, Nùng, Thái, Mường, Dao, Mông b/ Cực Nam Trung Bộ Và Nam Bộ 2....................................... 3/ Ê-đê, Cơ-ho, Gia-rai c/ Trung du miềm núi Bắc Bộ 3....................................... 4/ Chăm, Khơ-me, Hoa d/ Đồng bằng, trung du và ven biển 4....................................... PHẦN TỰ LUẬN: (7 ĐIỂM) Câu 1: (2 điểm) Giải thích vì sao ngành công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm ở nước ta, là ngành chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu công nghiệp của cả nước ? ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Câu 2: (2 điểm) Vì sao Tây Nguyên trở thành vùng sản xuất cà phê lớn nhất nước ta ? .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ÂÁY LAÌ PHÁÖN PHAÏCH HOÜC SINH KHÄNG LAÌM BAÌI ÅÍ ÂÁY . ÂÃÖ B ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Câu 3: (3 điểm) Dựa vào bảng số liệu về diện tích đất nông nghiệp, dân số cả nước và Đồng bằng sông Hồng năm 2002, em hãy vẽ biểu đồ hình cột, thể hiện bình quân đất nông nghiệp theo đầu người ở Đồng bằng sông Hồng và cả nước (ha/người). Nêu nhận xét. Đất nông nghiệp (nghìn ha) Dân số (Triệu người) Cả nước 9406,8 79,7 Đồng bằng sông Hồng 855,2 17,5 .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docKTKI(09-10).doc