Câu 1. Chọn câu đúng . Năng suất phân ly là góc trông nhỏ nhất giũă 2 điểm A và B mà ảnh của chúng :
A) Hiện lên trên 2 tế bào nhạy sáng bất kỳ B) Hiện lên trên 2 tế bào sáng sát nhau
C) Hiện lên trên tại điểm vàng, nằm trên võng mạc D)Hiện lên tại cùng một tế bào nhạy sáng
Câu 2 : Chọn ý đúng . Với lăng kính ta có :
A) sin r1 = n sin i1 B) sin A = n sin D C) D = A - i1 - i2 D) A = ( i1 + i2) - D
Câu 3 .Chọn câu sai
A) Mắt không có tật là mắt khi không điều tiết có tiêu điểm trùng võng mạc
B) Khoảng nhìn rõ ngắn nhất thay đổi theo độ tuổi
C) Khi nhìn vật ở vô cực , tiêu cự của thuỷ tinh thể đạt lớn nhất
D) Khi nhìn vật ở vô cực thì mắt điều tiết tối đa do fmax
Câu 4. Chọn câu sai . Mắt bị viễn thị có Đ = OCc = 60 cm .
A. Nhìn vật ở vẫn phải điều tiết
B. Khi không điều tiết, tiêu đIểm nằm ở sau võng mạc
C. Nhìn vật cách mắt 50 cm thì mắt vẫn phải điều tiết
D. Tiêu cự lớn nhất fmax > f mắt người bình thường
2 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1341 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ 2 khối 11 Vật lý ban cơ bản, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề số 2 Họ và tờn HS Lớp 11A... Điểm bài thi :
Cõu 1. Chọn câu đúng . Năng suất phân ly là góc trông nhỏ nhất giũă 2 điểm A và B mà ảnh của chúng :
Hiện lên trên 2 tế bào nhạy sáng bất kỳ B) Hiện lên trên 2 tế bào sáng sát nhau
Hiện lên trên tại điểm vàng, nằm trên võng mạc D)Hiện lên tại cùng một tế bào nhạy sáng
Cõu 2 : Chọn ý đúng . Với lăng kính ta có :
A) sin r1 = n sin i1 B) sin A = n sin D C) D = A - i1 - i2 D) A = ( i1 + i2) - D
Cõu 3 .Chọn câu sai
A) Mắt không có tật là mắt khi không điều tiết có tiêu điểm trùng võng mạc
Khoảng nhìn rõ ngắn nhất thay đổi theo độ tuổi
Khi nhìn vật ở vô cực , tiêu cự của thuỷ tinh thể đạt lớn nhất
D) Khi nhìn vật ở vô cực thì mắt điều tiết tối đa do fmax
Cõu 4. Chọn câu sai . Mắt bị viễn thị có Đ = OCc = 60 cm .
A. Nhìn vật ở vẫn phải điều tiết
B. Khi không điều tiết, tiêu đIểm nằm ở sau võng mạc
C. Nhìn vật cách mắt 50 cm thì mắt vẫn phải điều tiết
D. Tiêu cự lớn nhất fmax > f mắt người bình thường
Câu 5 . Chọn ý đúng . Khi tia sáng đi từ môi trương 1 sang môi trường 2 thì tia khúc xạ
Lại gần pháp tuyến hơn nếu môi trường 2 chiết quang hơn
Lại gần pháp tuyến hơn nếu môi trường 2 kém chiết quang hơn
Đi xa pháp tuyến nếu môi trường 2 chiết quang hơn môi trưòng 1
Luôn lại gần pháp tuyến
Câu 6 .Chọn cõu đỳng. Trong hiện tượng khỳc xạ ỏnh sỏng
A . Gúc khỳc xạ bằng gúc tới
B. Phỏp tuyến vuụng gúc với mặt phẳng phản xạ tại điểm tới
C. Tia phản xạ và tia tới đối xứng nhau qua phỏp tuyến
D. Cả A, B , C đều đỳng
ã
ã
ã
Câu 7 . Chọn câu đúng . Biết S và S’ là vật thật và ảnh của nó qua một Thấu kính, xy là trục chính TK, lần lượt ta có :
S’
S
S’
ã
ã
S’
S
S
ã
A) TKHT - TKPK -TKHT B) TKHT - TKPK - TKPK
C) TKPK - TKPK -TKPK D) TKPK - TPHT -TKHT
Câu 8 .Chọn cõu đỳng . Khi một mắt bỡnh thường khụng điều tiết thỡ ảnh của vật tại điểm cực cận sẽ
A. Tại điểm vàng B. Trước điểm vàng C. Sau điểm vàng D. Khụng xỏc định được
K
Câu 9 . Chọn câu đúng . Cho tia sáng JK qua TK và biết JO = OK’ . TK đó loại gì , tiêu cự bằng
K’
J
O
A) TKHT , f = B) TKHT , f = C) TKHT , f = 2 JK
D) Không tính được
Câu 10.Chọn cõu đỳng . Để ỏnh sỏng truyền theo đường thẳng thỡ mụi trường là
A) Trong suốt B) Chõn khụng C ) Trong suốt và đồng tớnh D) Trong suốt và đẳng hướng
Câu 11.Mặt phẳng tới là mặt phẳng
A) Chứa tia tới B) Chứa tia tới và phỏp tuyến
C) Vuụng gúc với mặt phản xạ D) Chứa tia tới và tia phản xạ
Câu 12 .Chiếu một tia sáng song song với trục chính của một thấu kính hội tụ thì:
A. Tia sáng phản xạ ngược trở lại B. Tia ló đi qua tiêu điểm chính F'
C. Đường kéo dài của tia ló đi qua tiêu điểm chính F' D. Tia sáng truyền thẳng
Câu 13 Đặt vật nhỏ vuông góc với trục chính một thấu kính hội tụ có tiêu cự f và cách thấu kính một đoạn d:
A. ảnh thật nếu d < f B. ảnh ảo nếu d < f C. Luôn cho ảnh thật D. Luôn cho ảnh ảo
Câu 14 Cho chiết suất của nước bằng 4/3, của Benzen bằng 1,5. của thuỷ tinh là 1,8.Xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần khi chiếu ỏnh sỏng từ:
A. Benzen vào nước B. Nước vào thuỷ tinh C. Benzen vào thuỷ tinh D. Chõn khụng vào thuỷ tinh
Câu 15. Điều nào sau đây là đúng khi nói về kính sửa tật cận thị ?
A. Mắt cận thị đeo thấu kính hội tụ để nhìn rõ vật ở gần như mắt không bị tật.
B. Mắt cận thi đeo thấu kính phân kì để nhìn rõ vật ở gần như mắt không bị tật.
C. Mắt cận thi đeo thấu kính phân kì để nhìn rõ vật ở xa vô cùng như mắt không bị tật.
D. Mắt cận thi đeo thấu kính hội tụ để nhìn rõ vật ở xa vô cùng như mắt không bị tật.
Câu 16. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường vật chất
A. Lớn hơn 1 B. bằng 1 C. Nhỏ hơn 1 D. Có thể nhỏ hơn 1, bằng 1 hoặc lớn hơn 1
Câu 17. Chọn câu đúng . Một TKHT có độ tụ D = 2 điôp. Vật thật AB cho ảnh A’B’ cùng chiều cao bằng 2 lần vật . ảnh gì , vị trí vật, ảnh là :
A)ảnh ảo , d = 25 cm , d’ = -50 cm B) ảnh thật d = 15 cm , d’ = 25 cm
C) ảnh ảo d = 50 cm , d’ = -25 cm D) ảnh thật, d = 15 cm , d’ = 30 cm
Câu 18. Chiếu ánh sáng từ môi trường có n1 = 2 vào môi trường có n2 = 1, bắt đầu có hiện tượng phản xạ toàn phần nếu góc tới có giá trị:
A. 45o B. 15o C. 30o D. 60o
Câu 19. Ba môi trường trong suốt (1),(2),(3) có chiết suất tương ứng n1,n2,n3.Với cùng với một góc tới 60o
ánh sáng từ (1) vào (2) góc khúc xạ là 45o . ánh sáng từ (1) vào (3) góc khúc xạ là 30o
ánh sáng từ (2) vào (3) góc khúc xạ là:
A. 75o B. 80o C. 68o D. 38o
Câu 20. Mắt của một người chỉ nhìn rõ từ 12cm đến 1,5m. Chọn cách sửa tật phù hợp nhất trong các cách sau:
A. Đeo trước mắt một thấu kính hội tụ. B. Một cách khác.
C. Đeo trước mắt một thấu kính phân kỳ có tiêu cự thích hợp. D. Không cần đeo kính.
Cõu 21 . Điều kiện xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần làA. Gúc khỳc xạ lớn hơn gúc tới hạn igh B. Gúc khỳc xạ nhỏ hơn gúc tới hạn ighC. Gúc tới lớn hơn hoặc bằng gúc tới hạn igh D. Gúc tới nhỏ hơn hoặc bằng gúc tới hạn
Cõu 22: Điều nào sau đây là đúng khi nói về tật viễn thị của mắt ?
A. Đối với mắt viễn thị, khi không điều tiết thì tiêu điểm của thuỷ tinh thể nằm sau võng mạc.
B. Cả 3 đáp án đều đúng.
C. Điểm cực cận của của mắt viễn thị ở xa hơn so với mắt bình thường.
D. Mắt viễn thị là mắt không nhìn rõ được những vật ở gần như mắt bình thường.
Cõu 23: Cho một vật AB thật nằm trước một TKPK tiờu cự f = -20 cm một khoảng 60 cm. Ảnh của vật nằm:
A. Sau TP 60 cm B. Trước TK 15 cm C. Sau TK 20 Cm D. Sau TK 30 cm
Bài tập tự luận : Một người cú mắt chỉ nhỡn được vật trước mắt trong giới hạn 60cm đến vụ cực Hỏi
Mắt người đú bị tật gỡ? Cỏch khắc phục? Phải đeo TK cú độ tụ là bao nhiờu để nhỡn được quyển sỏch cỏch mắt gần nhất là 25cm?
Địa chỉ liờn hệ và gúp ý Email dinhthanhtungnb@gmail.com ĐT 0912.852.301 . Thanks
File đính kèm:
- De KT HK2 K11 ban Co ban.doc